Bo-TL PLTMHHDV 2023
Bo-TL PLTMHHDV 2023
Bo-TL PLTMHHDV 2023
NH 2021-2022 2
Mục tiêu môn học
SV nắm được tính hệ thống của pháp luật TM
SV hiểu được bản chất, cấu trúc pháp lý của các
HĐTM chủ yếu
SV có khả năng lập luận giải thích các vấn đề lý luận
cơ bản của pháp luật TM
SV có được các kỹ năng xử lý các loại tình huống
khác nhau (như tư vấn, giải quyết tranh chấp)
3
Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng các vấn đề cơ bản
Phân tích tình huống
Sinh viên tự nghiên cứu các vấn đề được phân công
Sinh viên thảo luận và làm bài tập nhóm
Sinh viên thuyết trình, phản biện các vấn đề được
phân công
4
Phương pháp đánh giá
Đánh giá giữa kỳ:
Kết hợp (i) chuyên cần, (ii) viết bài kiểm tra & (iii)
đánh giá bài tập nhóm và thuyết trình
Tỷ trọng: 30%
Đánh giá hết môn:
Thi viết (chỉ được sử dụng VBQPPL)
Tỷ trọng: 70%
5
VĂN BẢN QPPL
Luật Thương mại 2005
Bộ luật Dân sự 2015
Luật Quản lý ngoại thương
Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019
Các văn bản QPPL hướng dẫn chi tiết (được cập nhật
thường xuyên)
6
Nội dung môn học
Chương 1: Khái quát về TN, hoạt động TM & áp dụng
pháp luật đối với hoạt động TM
Chương 2: Mua bán hàng hóa
Chương 3: Cung ứng dịch vụ
Chương 4: Trung gian TM
Chương 5: Một số hoạt động TM khác
Chương 6: Xúc tiến TM
Chương 7: Chế tài trong thương mại & khiếu nại trong
hoạt động TM
7
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG
NHÂN, HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI & ÁP
DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI
I. THƯƠNG NHÂN
II. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
III. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
8
I. Thương nhân
1. Khái niệm
“Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được
thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động TM
một cách độc lập, thường xuyên và có
ĐKKD.” (khoản 1 Điều 6)
9
2. Đặc điểm
là (các) CN hoặc tổ chức kinh tế;
hoạt động TM một cách độc lập,
thường xuyên; và
có ĐKKD.
10
3. Phân loại thương nhân
Căn cứ tư cách pháp lý
TN là PN: Công ty các loại, HTX & LHHTX
TN không là PN: DNTN, HKD
Căn cứ hình thức tổ chức
TN là DN: DNTN & Công ty các loại
TN không là DN: HKD , HTX & LHHTX
Căn cứ chế độ trách nhiệm tài sản
TN chịu TNHH: Cty TNHH, CTCP, HTX, LHHTX
TN chịu trách nhiệm vô hạn: DNTN, HKD, CTHD
11
3. Phân loại thương nhân
Vấn đề:
DNTN/HKD hay chủ DNTN/chủ HKD là thương nhân?
DNTN/HKD hay chủ DNTN/chủ HKD là chủ thể hợp
đồng?
DNTN/HKD hay chủ DNTN/chủ HKD là nguyên đơn/bị
đơn/người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong tố
tụng?
12
4. Các tổ chức hành nghề dưới hình thức DN
13
5. Vấn đề ĐKKD của TN
ĐKKD để trở thành TN
LDN 2020, NĐ 01/2021/NĐ-CP; Luật HTX 2012
ĐKKD trong quá trình hoạt động:
Đ7 LTM LDN 2020, NĐ 01/2021/NĐ-CP; Luật
HTX 2012
Các chủ thể HĐTM không phải ĐKKD
NĐ 39/2007/NĐ-CP
14
6. TN nước ngoài HĐTM tại VN
Khái niệm: Điều 16 LTM
TN được thành lập, đăng ký kinh doanh theo QĐ của
PL nước ngoài; hoặc
TN được PL nước ngoài công nhận.
15
6. TN nước ngoài HĐTM tại VN
Hình thức HĐTM của TN nước ngoài tại VN
Đầu tư (thành lập DN mới tại VN; mua phần vốn góp, cổ
phần của DN VN)
Thành lập chi nhánh, VPĐD
Mua bán hàng hóa, kinh doanh xuất, nhập khẩu
Cung ứng dịch vụ qua biên giới
16
II. Hoạt động thương mại
1. Khái niệm
“Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục
đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động
nhằm mục đích sinh lợi khác.” (khoản 1 Điều 3)
17
II. Hoạt động thương mại
“Không chỉ là hoạt động trực tiếp theo đăng ký kinh
doanh, thương mại mà còn bao gồm cả các hoạt động
khác phục vụ thúc đẩy, nâng cao hiệu quả hoạt động,
kinh doanh thương mại.” (NQ 01/2005/NQ-HĐTP)
18
II. Hoạt động thương mại
2. Các loại hoạt động thương mại
Mua bán hàng hóa;
Cung ứng dịch vụ;
Trung gian thương mại;
Xúc tiến thương mại;
Các HĐTM khác.
19
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
1. Áp dụng Luật Thương mại
Điều 4(1): “HĐTM phải tuân theo LTM và pháp luật có
liên quan”
HĐTM thực hiện trên lãnh thổ VN (Điều 1(1));
HĐTM thực hiện ngoài lãnh thổ VN, nếu các bên thỏa
thuận chọn áp dụng LTM hoặc luật nước ngoài, điều
ước quốc tế mà VN là thành viên có QĐ áp dụng Luật
này (Điều 1(2)).
20
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
2. Áp dụng luật chuyên ngành
Điều 4(2): Hoạt động thương mại đặc thù được quy
định trong luật khác thì áp dụng quy định của luật đó.
Ví dụ: Luật XD, Luật KDBĐS, Luật KDBH, Bộ luật
Hàng hải v.v..
21
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
3. Áp dụng BLDS
Điều 4(3): HĐTM không được QĐ trong LTM và
trong các luật khác thì áp dụng QĐ của BLDS.
VD: các vấn đề như (i) giao kết HĐ, (ii) hiệu lực
của HĐ, (iii) sửa đổi, bổ sung, chấm dứt HĐ v.v..
22
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
4. Áp dụng ĐƯQT
Điều 5(1): Trường hợp ĐƯQT mà Việt Nam là thành
viên có QĐ áp dụng PL nước ngoài, tập quán TMQT
hoặc có QĐ khác với QĐ của Luật này thì áp dụng
QĐ của ĐƯQT đó.
Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT
23
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
5. Áp dụng PL nước ngoài, TQTMQT
Điều 5(2) LTM
Các bên trong giao dịch TM có yếu tố nước ngoài được
thoả thuận áp dụng PL nước ngoài, TQTM quốc tế nếu
PL nước ngoài, TQTM quốc tế đó không trái với các
nguyên tắc cơ bản của PL Việt Nam.
24
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
6. Áp dụng thỏa thuận hợp đồng
Điều 11(1): Các bên có quyền tự do thoả thuận không
trái với các QĐ của PL, thuần phong mỹ tục và đạo
đức xã hội để xác lập các Q & NV của các bên trong
hoạt động TM.
25
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
7. Áp dụng thói quen trong HĐTM
Điều 12: Trừ TH có thoả thuận khác, các bên được
coi là mặc nhiên áp dụng thói quen trong HĐTM đã
được thiết lập giữa các bên đó mà các bên đã biết
hoặc phải biết nhưng không được trái với QĐ của PL.
Thói quen Điều 3(3)
26
III. Áp dụng pháp luật đối với HĐTM
8. Áp dụng tập quán trong HĐTM
Điều 13: TH PL không có quy định, các bên không
có thoả thuận và không có thói quen đã được thiết lập
giữa các bên thì áp dụng TQTM nhưng không được
trái với những nguyên tắc QĐ trong Luật này và
trong BLDS.
Tập quán thương mại Điều 3(4)
NH 2019-2020 27
CHƯƠNG 2. MUA BÁN HÀNG HÓA
28
I. Khái quát về MBHH
1. Các khái niệm
MBHH: Điều 3(8)
HH: Điều 3 (2): động sản & vật gắn liền với đất đai
Chuyển nhượng QSDĐ không là MBHH
Nhượng quyền TM không là MBHH
29
I. Khái quát về MBHH
2. Phân loại MBHH
MBHH thông thường (Điều 24-62 LTM)
MBHH trong nước
MBHH quốc tế
MBHH qua SGDHH
Điều 63-73
NĐ 158/2006/NĐ-CP về MBHH qua SGDHH, sửa đổi, bổ
sung bởi NĐ 120/2011/NĐ-CP & NĐ 51/2018/NĐ-CP
30
II. Hợp đồng MBHH
3. Chủ thể của HĐMBHH
Các bên đều là TN
Một bên không là TN (thực hiện hoạt động không
nhằm mục đích sinh lợi) + chọn áp dụng LTM
Lưu ý: HKD chứ không phải là chủ HKD, DNTN
chứ không phải là chủ sở hữu DNTN là chủ thể của
hợp đồng
31
II. Hợp đồng MBHH
4. Đối tượng của HĐMBHH
Là HH: Điều 3(2)
Là HH không bị cấm KD: Điều 25
Là HH hạn chế KD/ HH KD có điều kiện đáp ứng
điều kiện theo QĐ của PL: Điều 25
Là HH được phép lưu thông: Điều 26
32
II. Hợp đồng MBHH
5. Hình thức của HĐMBHH
Điều 24: nguyên tắc: tự do hình thức
Điều 27(2): MBHH quốc tế phải được thực hiện trên
cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc bằng hình thức
khác có giá trị pháp lý tương đương.
Hậu quả do vi phạm hình thức: 129 BLDS 2015
33
II. Hợp đồng MBHH
6. Nội dung của HĐMBHH
LTM: không QĐ
Điều 398 BLDS 2015: Không QĐ nội dung bắt buộc
Vấn đề: HĐMBHH cần phải có thỏa thuận về giá cả?
Điều 52 LTM
34
II. Hợp đồng MBHH
7. Vấn đề giao kết & sửa đổi, chấm dứt HĐ
LTM: không quy định
Giao kết: Điều 385-400 BLDS 2015
Sửa đổi: Điều 421 BLDS 2015
Chấm dứt: Điều 422 BLDS 2015
35
II. Hợp đồng MBHH
8. Vấn đề hiệu lực của HĐ
LTM: Không quy định
BLDS: Điều 401, 407 (123-133), 408 BLDS 2015
36
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Giao hàng/nhận hàng
Thời hạn giao hàng: Điều 37-38
Địa điểm giao hàng: Điều 35
Kiểm tra hàng hóa trước khi giao: Điều 44
Giao thiếu/giao thừa: Điều 41, 43
Hàng hóa không phù hợp với HĐ: Điều 39, 40
34, 39, 40, 41, 44
20/02/2023 37
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Chuyển rủi ro
Thời điểm (TĐ) theo thỏa thuận: Điều 57
TĐ giao hàng: Điều 57
TĐ giao cho người vận chuyển: Điều 58
TĐ bên mua nhận chứng từ/có quyền chiếm hữu: 59
TĐ ký kết HĐ: Điều 60
TĐ bên mua có quyền định đoạt, nhưng không nhận hàng: Điều 61
38
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Chuyển quyền sở hữu
Điều 62: Trừ trường hợp PL có QĐ khác hoặc các bên có
thỏa thuận khác, QSH được chuyển từ bên bán sang bên
mua kể từ thời điểm HH được chuyển giao.
39
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Thanh toán
Điều 50: quy định chung
Điều 51: tạm ngừng thanh toán
Điều 52, 53: xác định giá
Điều 54: địa điểm thanh toán
Điều 55: thời hạn thanh toán
40
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Thanh toán
• Vấn đề thanh toán bằng ngoại tệ:
Xem Thông tư 32/2013/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện
QĐ hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
(sửa đổi: 16/2015/TT-NHNN và 03/2019/TT-NHNN)
41
II. Hợp đồng MBHH
6. Thực hiện hợp đồng
Bảo hành
Điều 49: (i) theo nội dung & thời hạn đã thỏa
thuận; (ii) trong thời gian ngắn nhất mà hoàn cảnh
thực tế cho phép; (iii) nếu không thỏa thuận
Bên bán chịu chi phí
Không áp dụng QĐ tại Điều 446-449 BLDS 2015
42
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
1. Các khái niệm
MBHH qua SGDHH: Điều 63(1)
SGDHH: Điều 67; Điều 6 NĐ 158/2006
HH giao dịch tại SGDHH:
Điều 68, Điều 32 NĐ 158/2006: Bộ trưởng BCT
quy định
43
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
2. Chức năng của Sàn giao dịch hàng hóa
Là thị trường hàng hóa tập trung
Là thị trường tài chính:
Nhằm tạo công cụ bảo hộ giá;
Tạo công cụ đầu tư/đầu cơ tài chính
44
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
45
III. Mua bán hàng hóa qua Sở GDHH
46
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
2. Chủ thể tham gia giao dịch
Trung tâm thanh toán bù trừ MBHH qua SGDHH (trung
tâm thanh toán bù trừ): Điều 26 NĐ 158/2006/NĐ-CP;
Điều 1(23) NĐ 51/2018/NĐ-CP
47
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
4. Các công cụ giao dịch
Hợp đồng kỳ hạn
Khái niệm: Điều 64(2)
Đặc điểm: (i) Song vụ, (ii) chuẩn hóa đối tượng (HH),
(iii) chuẩn hóa số lượng; (iv) chuẩn hóa chất lượng, (v)
Ghi rõ kỳ hạn, (vi) Ghi rõ giá (giá thỏa thuận)
48
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
4. Các công cụ giao dịch
Hợp đồng kỳ hạn
Chức năng: (i) Công cụ giao dịch mua bán, (ii) Công
cụ bảo hộ giá, (iii) Công cụ đầu cơ
Quyền và nghĩa vụ của các bên: Điều 65
49
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
4. Các công cụ giao dịch
Hợp đồng quyền chọn
Khái niệm: Điều 64(3)
Đặc điểm:
(i) Đối tượng: quyền chọn mua, quyền chọn bán;
(ii) Bên giữ quyền có quyền nhưng không có NV mua, bán;
(iii) Bên bán quyền có NV bán hoặc mua bằng cách giao/nhận
hàng hoặc thanh toán khoản tiền chênh lệch
50
III. Mua bán hàng hóa qua SGDHH
4. Các công cụ giao dịch
Hợp đồng quyền chọn
Chức năng: nhằm bảo hộ giá hoặc đầu cơ
Quyền và nghĩa vụ của các bên: Điều 66
TH bên giữ quyền quyết định không thực hiện HĐ
trong thời hạn HĐ có hiệu lực → HĐ hết hiệu lực
51
CHƯƠNG 3. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
53
I. Cung ứng dịch vụ
2. Hợp đồng dịch vụ
Cơ sở pháp lý
Các QĐ chung về HĐDS: 385-429 BLDS 2015,
116-133 BLDS 2015
Các QĐ về CƯDV của LTM (không áp dụng Điều
513-521 BLDS 2015)
Các QĐ của LTM về từng dịch vụ cụ thể
54
I. Cung ứng dịch vụ
2. Hợp đồng dịch vụ
Chủ thể:
Các bên đều là thương nhân;
Bên CƯDV là thương nhân, khách hàng không phải
là thương nhân & chọn LTM.
55
I. Cung ứng dịch vụ
2. Hợp đồng dịch vụ
Quyền và nghĩa vụ của các bên
QĐ chung: Điều 78-85
QĐ riêng đối với từng loại hoạt động CƯDV
56
II. Các dịch vụ TM chủ yếu
57
1. Dịch vụ logistics
1. Khái niệm logistics
Điều 233
Tham khảo: Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị logistics:
“Logistics là quá trình tối ưu hóa về giá trị và thời gian vận
chuyển và lưu trữ các tài nguyên từ điểm ban đầu là người cung
ứng, qua nhà SX, đến tay người tiêu dùng thông qua hàng loạt
các hoạt động kinh tế”
2. Phân loại logistics: Đ3 NĐ 163/2017/NĐ-CP
58
1. Dịch vụ logistics
3. Điều kiện kinh doanh DV logistics
Điều 4 NĐ 163/2017/NĐ-CP
Điều kiện KD theo luật chuyên ngành
4. Q & NV của các bên hợp đồng
Q&NV của TN KD DV logistics: Điều 235
Q&NV của KH: Điều 236
59
1. Dịch vụ logistics
5. Vấn đề miễn trách nhiệm
Các trường hợp theo Điều 294
Các trường hợp theo Điều 237:
Do lỗi của KH hoặc của người được KH ủy quyền;
Do làm đúng theo chỉ dẫn
Do khuyết tật của HH;
Miễn trách theo PL về vận tải và tập quán vận tải.
Không khiếu nại trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày giao hàng;
Không khởi kiện trong thời hạn 9 tháng
60
1. Dịch vụ logistics
6. Vấn đề giới hạn trách nhiệm
Giới hạn trách nhiệm:
Giới hạn theo thỏa thuận;
Nếu ko thỏa thuận: không vượt quá tổng giá trị
HH bị tổn thất;
Điều 6 NĐ 163/2017/NĐ-CP.
61
1. Dịch vụ logistics
6. Vấn đề giới hạn trách nhiệm
Không giới hạn trách nhiệm:
(i) Lỗi cố ý;
(ii) Hành động mạo hiểm và biết trước hậu quả chắc
chắn xảy ra;
(iii)Không hành động mạo hiểm và biết trước hậu quả
chắc chắn xảy ra.
62
1. Dịch vụ logistics
7. Vấn đề cầm giữ hàng hóa
Quyền cầm giữ & định đoạt HH: Điều 239
Căn cứ cầm giữ: bảo đảm quyền được thanh toán
Quyền định đoạt
NV của TN khi cầm giữ HH: Điều 240
Bảo quản
Không sử dụng
Trả lại, khi hết căn cứ cầm giữ
Bồi thường, nếu làm mất mát, hư hỏng
63
2. DV quá cảnh hàng hóa
1. Các khái niệm:
Điều 241
2. Quan hệ DV QCHH:
Chủ sở hữu HH + TN KD DVQC
3. Quyền và NV của các bên
Q&NV của CSH: Điều 252
Q&NV của TN: Điều 253
64
2. DV quá cảnh hàng hóa
4. Quản lý nhà nước đối với QCHH
Điều kiện kinh doanh DV quá cảnh
Thương nhân có ĐKKD ngành nghề giao nhận,
vận tải được làm DV vận chuyển HH cho chủ hàng
nước ngoài quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
Điều 37 Nghị định 69/2018/NĐ-CP
65
2. DV quá cảnh hàng hóa
4. Quản lý nhà nước đối với QCHH
Hàng hóa quá cảnh
(Đ44 LQLNT; Đ35(1) NĐ 69/2018/NĐ-CP)
• Nhóm 1: HH là các loại vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất
thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
• Nhóm 2: HH thuộc Danh mục HH cấm XK, NK; HH tạm
ngừng XK, NK; HH cấm kinh doanh
• Nhóm 3: các HH còn lại (không thuộc nhóm 1 và 2)
66
2. DV quá cảnh hàng hóa
4. Quản lý nhà nước đối với QCHH
Tiêu thụ hàng hóa quá cảnh (45[5] LQLNT)
Tiêu thụ nội địa: thực hiện theo QĐ về quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu HH của LQLNT và QĐ
khác của PL có liên quan
67
2. DV quá cảnh hàng hóa
4. Quản lý nhà nước đối với QCHH
Các hành vi bị cấm (248)
Thanh toán thù lao quá cảnh bằng HH quá
cảnh
Tiêu thụ trái phép HH, phương tiện vận tải
chở hàng quá cảnh
Quyền cầm giữ và định đoạt HH để đòi tiền nợ
đã đến hạn của khách hàng?
68
2. DV quá cảnh hàng hóa
4. Quản lý nhà nước đối với QCHH
Cửa khẩu & tuyến đường quá cảnh
(46 LQLNT)
Thời gian quá cảnh
(47 LQLNT)
69
3. DV giám định thương mại
1. Khái niệm
Điều 254
Nội dung giám định:
• Số lượng, chất lượng, bao bì, giá trị HH, xuất
xứ HH, tổn thất, độ an toàn, tiêu chuẩn vệ sinh,
phòng dịch
• Kết quả thực hiện DV, phương pháp cung ứng
DV và các ND khác theo yêu cầu của khách
hàng.
70
3. DV giám định thương mại
2. Quan hệ DVGĐ: 02 trường hợp
TNGĐ + 1 hoặc 2 bên hợp đồng
TNGĐ + cơ quan nhà nước
3. Quyền và NV của các bên
Q&NV của TNGĐ: Điều 263
Q&NV của KH: Điều 265
71
3. DV giám định thương mại
4. Chứng thư giám định
Khái niệm: Điều 260
Giá trị pháp lý: Điều 261-262
5. Giám định lại
Căn cứ GĐ lại: Điều 262(2)
Giá trị chứng thư GĐ lại: Điều 262(3)
72
3. DV giám định thương mại
6. Giám định sai
Trường hợp GĐ sai: Điều 262(1, 3a);
Khi bên/các bên yêu cầu chứng minh được KQ giám định
không khách quan, không trung thực hoặc sai về kỹ thuật,
nghiệp vụ giám định và lỗi của TNGĐ.
Khi TNGĐ thừa nhận kết quả giám định lại.
Hậu quả GĐ sai: Điều 266
73
CHƯƠNG 4. TRUNG GIAN TM
I. Khái quát về TGTM
II. Các hoạt động TGTM
1. Đại diện cho TN
2. Môi giới TM
3. Ủy thác MBHH
4. Đại lý TM
74
I. Khái quát về TGTM
1. Khái niệm chung
Điều 3(11): Các hoạt động TGTM là hoạt động của TN để
thực hiện các giao dịch TM cho một hoặc một số TN được
xác định, bao gồm hoạt động đại diện cho TN, môi giới
TM, uỷ thác MBHH và đại lý TM.
2. Đặc điểm chung
TN sử dụng TGTM làm cầu nối với KH
TN hoạt động TGTM cung ứng dịch vụ để hưởng thù lao.
75
II.1. Đại diện cho TN
1. Khái niệm
Điều 141
2. Quan hệ đại diện cho TN
Chủ thể: Điều 141 LTM, 48 LQLNT TN + TN
Đối tượng: Điều 141
Hình thức: Điều 142 văn bản hoặc tương đương
Thời hạn: Điều 144 theo thỏa thuận hoặc vô thời hạn
76
II.1. Đại diện cho TN
3. Quyền và NV của các bên
Q&NV của Bên ĐD: Điều 145, 147-149
Q&NV của Bên GĐD: Điều 145(3), 146
4. Mở rộng: Nghĩa vụ không cạnh tranh
Điều 145(4): Trừ TH có thỏa thuận khác, bên đại diện không
được thực hiện các hoạt động TM với danh nghĩa của mình
hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại diện.
77
II.2. Môi giới thương mại
1. Khái niệm
Điều 150
2. Quan hệ MGTM
Bên MG – Bên được MG hoặc Bên MG – Các bên được
MG
3. Quyền và NV của các bên
Bên MG: Điều 151
Bên được MG: Điều 152
78
II.2. Môi giới thương mại
4. Thù lao môi giới
Căn cứ phát sinh quyền hưởng thù lao: Điều 153(1)
Mức thù lao: Điều 153(2) theo thỏa thuận hoặc
theo Điều 86
5. Thanh toán chi phí môi giới: Điều 154
Theo thỏa thuận
Nếu không thỏa thuận, Bên được MG chịu chi phí
79
II.3. Ủy thác MBHH
1. Khái niệm
Điều 155
2. Quan hệ ủy thác MBHH
Bên UT: Điều 156, 161 LTM; Điều 50 là TN hoặc không
TN
Bên nhận UT: Điều 157 là TN
3. Mở rộng: Quan hệ giữa bên nhận UT và KH
Là quan hệ MBHH, độc lập với quan hệ UT
80
II.3. Ủy thác MBHH
4. Quyền và NV của các bên
Q&NV của Bên UT: Điều 162, 163
Q&NV của Bên nhận UT: Điều 164, 165
5. Trách nhiệm trước pháp luật
Điều 163(4), 165(7): liên đới chịu trách nhiệm khi
một bên vi phạm pháp luật mà do bên kia gây ra
hoặc các bên cố ý làm trái pháp luật
81
II.4. Đại lý thương mại
1. Khái niệm
Điều 166 LTM
2. Đặc điểm
Chủ thể: Điều 167, Điều 48 LQLNT
Đối tượng: MBHH & CƯDV
Phương thức thực hiện: Điều 166
3. Hình thức đại lý
Điều 169
82
4. Đại lý thương mại
4. Quan hệ đại lý TM
Bên GĐL – Bên ĐL & Bên ĐL – KH là 2 quan hệ độc lập
Bên GĐL giữ quyền SH đối với HH giao cho Bên ĐL;
Bên ĐL định đoạt HH theo ủy quyền
5. Quyền & nghĩa vụ của các bên
Q&NV của Bên GĐL: Điều 172-173
Q&NV của Bên GĐL: Điều 174-175
83
II.4. Đại lý thương mại
6. Thời hạn đại lý
Điều 171: theo thỏa thuận hoặc vô thời hạn
7. Mở rộng: Phân biệt đại lý TM với phân phối HH
Quan hệ ĐLTM là TGTM & CƯDV
Quan hệ phân phối là quan hệ MBHH
84
Chương 5. Một số HĐTM khác
88
1. Cho thuê hàng hóa
5. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết (Đ.280)
Bên thuê chịu:
(i) KK đã có vào thời điểm GH và bên thuê biết/phải biết về
KK đó;
(ii) KK phát hiện sau khi bên thuê chấp nhận HH mà KK có thể
được phát hiện nếu kiểm tra hợp lý trước khi chấp nhận HH
→ NV kiểm tra HH
89
1. Cho thuê hàng hóa
6. Lợi ích phát sinh (Đ 282)
Theo thỏa thuận
Thuộc về bên thuê, nếu không có thỏa thuận khác
7. Thay đổi QSH trong thời hạn thuê (Đ 283)
Bên cho thuê được định đoạt về HH cho thuê trong
thời hạn thuê
Không ảnh hưởng đến hiệu lực của HĐ thuê
90
2. Nhượng quyền thương mại
1. Khái niệm
Điều 284
2. Nguồn gốc lịch sử
Thế kỷ XIX: Singer
Thế kỷ XX: McDonald’s
3. NQTM ngày nay
91
2. Nhượng quyền thương mại
4. Các hệ thống NQTM
Hệ thống NQTM một cấp
Hệ thống NQTM hai cấp
Lưu ý các khái niệm:
HĐ phát triển quyền thương mại (Điều 3(8) NĐ
35/2006/NĐ-CP)
HĐ NQTM thứ cấp (Điều 3(10) NĐ 35/2006/NĐ-CP)
92
2. Nhượng quyền thương mại
4. Các hệ thống NQTM
Chuyển giao quyền thương mại cho bên dự kiến
nhận quyền khác (Đ15 NĐ 35/2006/NĐ-CP)
Điều kiện chuyển giao quyền TM : Đ15(1) NĐ 35/2006/NĐ-CP
Hậu quả pháp lý: BNhQ mất quyền TM đã chuyển giao và chấm
dứt tư cách BNhQ trong quan hệ HĐ NQTM với BNQ
Phân biệt với quyền cấp lại quyền thương mại cho các BNhQ
thứ cấp
93
2. Nhượng quyền thương mại
5. Điều kiện NQTM
Thương nhân được phép cấp QTM khi hệ thống
KD dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt
động ít nhất 01 năm (Điều 5 NĐ 35/2006/NĐ-CP
được sửa đổi bởi Điều 8 NĐ 08/2018/NĐ-CP)
Đã đăng ký hoạt động NQTM (Điều 18 NĐ
35/2006/NĐ-CP
94
2. Nhượng quyền thương mại
6. Các vấn đề của hợp đồng NQTM
Tính hợp tác
Tính phụ thuộc
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên
Q & NV của bên nhượng quyền: 286, 287
Q & NV của bên nhận quyền: 288, 289
95
CHƯƠNG 6. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
I. Khái quát
II. Các hoạt động XTTM
1. Khuyến mại
2. Quảng cáo
3. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
4. Hội chợ, triển lãm thương mại
96
I. Khái quát
1. Cơ sở pháp lý
Điều 88-140 LTM, NĐ 81/2018/NĐ-CP
2. Khái niệm
Điều 3(10)
3. Vai trò
Thúc đẩy MBHH, CƯDV
Chi phí XTTM và luật thuế: Đ9(1) Luật thuế
TNDN
97
II.1. Khuyến mại
1. Khái niệm: Điều 88
2. Chủ thể thực hiện hoạt động KM: Điều 91
3. Hình thức KM: Điều 92 LTM; 8-14 NĐ 81/2018/NĐ-CP
4. Hàng hóa, dịch vụ được KM: Điều 93; 5 NĐ
81/2018/NĐ-CP
5. Hàng hóa, dịch vụ dùng để KM: Điều 94; 5 NĐ
81/2018/NĐ-CP
98
1. Khuyến mại
6. Giá trị KM
Điều 94(4)
Hạn mức tối đa về giá trị HH,DV dùng để KM:
Điều 6 NĐ 81/2018/NĐ-CP
Mức giảm giá tối đa đối với HH,DV được KM:
Điều 7 NĐ 81/2018/NĐ-CP
7. Quyền và NV của thương nhân KM
Điều 95, 96
99
1. Khuyến mại
8. Công khai thông tin:
Điều 97, 98
9. Đăng ký và thông báo kết quả:
Điều 101; Điều 17-20 NĐ 81/2018/NĐ-CP
10. Các hành vi KM bị cấm:
Điều 100; Điều 35(3) Luật phòng chống tác hại của
rượu, bia năm 2019 sửa đổi Điều 100(4) LTM)
100
2. Quảng cáo thương mại
1. Khái niệm: Điều 102
2. Quan hệ LTM và Luật QC
Trường hợp 2 luật quy định về cùng vấn đề
áp dụng Luật QC là luật ban hành sau.
3. Quyền quảng cáo: Điều 103
101
2. Quảng cáo thương mại
4. Các hành vi QC bị cấm: Điều 109 LTM; Điều
35(3) Luật phòng chống tác hại của rượu, bia năm
2019 sửa đổi Điều 109(4) LTM)
5. Mở rộng: QC so sánh
102
3. Trưng bày, giới thiệu HH, DV
1. Khái niệm: Điều 117
2. Quyền trưng bày, giới thiệu HH, DV: Điều 118
3. Dịch vụ trưng bày, giới thiệu HH, DV: Điều 124-128
4. Điều kiện đối với HH, DV được trưng bày, giới thiệu:
Điều 121
XNK hàng hóa để trưng bày, giới thiệu: Điều 122
103
4. Hội chợ, triển lãm TM
1. Khái niệm: Điều 129
2. Quyền tổ chức, tham gia HC, TL: Điều 131-133
3. Điều kiện đối với HH tham gia HC, TL: Điều 135-
137
4. Quyền & NV của các bên liên quan: Điều 138-140
104
CHƯƠNG 7. CHẾ TÀI & KHIẾU NẠI
TRONG THƯƠNG MẠI
I. Chế tài trong thương mại
1. Khái niệm
2. Vấn đề miễn trách nhiệm
3. Các loại chế tài
II. Khiếu nại trong hoạt động thương mại
1. Chức năng của khiếu nại
2. Thời hạn khiếu nại
105
I. Chế tài trong TM
1. Khái niệm
Là các biện pháp pháp lý mà LTM 2005 cho
phép một bên áp dụng đối với bên kia trong
HĐ nhằm yêu cầu bên đó chịu trách nhiệm
pháp lý cho hành vi vi phạm HĐ của mình.
2. Các loại chế tài: Điều 292
3. Vấn đề miễn trách nhiệm: Điều 294
106
4. Buộc thực hiện đúng HĐ
a) Khái niệm: Điều 297
b) Điều kiện áp dụng: khi có bất kỳ một hành vi vi
phạm HĐ nào
c) Cách thức áp dụng: (i) Yêu cầu bên kia thực
hiện đúng HĐ hoặc (ii) Áp dụng biện pháp khác
để HĐ được thực hiện
d) Hậu quả pháp lý: HĐ vẫn có hiệu lực
e) Quan hệ với các chế tài khác: Đ. 299
107
5. Phạt vi phạm
a) Khái niệm: Điều 300
b) Chức năng: (i) Phòng ngừa vi phạm, (ii) cân bằng
lợi ích
c) Điều kiện áp dụng: có thỏa thuận
d) Mức phạt: Điều 301
e) Mở rộng: So sánh với phạt vi phạm theo Điều 418
BLDS 2015
108
5. Phạt vi phạm
e) Hậu quả pháp lý:
Hợp đồng vẫn có hiệu lực việc trả tiền phạt
không giải phóng nghĩa vụ thực hiện HĐ
f) Quan hệ với các chế tài khác:
Điều 307, 316
≠ Điều 418 BLDS 2015
109
6. Bồi thường thiệt hại
a) Khái niệm: Điều 302(1)
b) Điều kiện áp dụng: Điều 303
1. Có hành vi vi phạm HĐ;
2. Có thiệt hại thực tế;
3. Hành vi vi phạm HĐ là nguyên nhân trực tiếp
gây ra thiệt hại.
c) Mở rộng: Yếu tố lỗi?
110
6. Bồi thường thiệt hại
d) Cách thức áp dụng:
Điều 304 bên yêu cầu có NV chứng minh
e) Thiệt hại: Điều 302(2)
Thiệt hại thực tế, trực tiếp
Khoản lợi đáng lẽ được hưởng
f) Nghĩa vụ hạn chế thiệt hại:
Điều 305
111
6. Bồi thường thiệt hại
g) Hậu quả pháp lý
HĐ vẫn có hiệu lực việc bồi thường không
giải phóng nghĩa vụ thực hiện HĐ
h) Quan hệ với các chế tài khác
Đ307, 316
i) Mở rộng: NV trả lãi chậm thanh toán (Đ306)
112
7. Tạm ngừng thực hiện
a) Khái niệm: Điều 308
b) Điều kiện áp dụng: Điều 308
c) Cách thức áp dụng: Điều 315
d) Hậu quả pháp lý: Điều 309
e) Quan hệ với các chế tài khác: Điều 316
113
8. Đình chỉ thực hiện
a) Khái niệm: Điều 310
b) Điều kiện áp dụng: Điều 310
c) Cách thức áp dụng: Điều 315
d) Hậu quả pháp lý: Điều 311
e) Quan hệ với các chế tài khác: Điều 316
114
9. Hủy bỏ hợp đồng
a) Khái niệm: Điều 312(1,2,3)
b) Điều kiện áp dụng: Điều 312(4), 313
c) Cách thức áp dụng: Điều 315
d) Hậu quả pháp lý: Điều 314
e) Quan hệ với các chế tài khác: Điều 316
115
II. Thời hạn khiếu nại
1. Khái niệm: là việc bên bị vi phạm thông báo với bên vi
phạm về hành vi vi phạm HĐ và yêu cầu bên vi phạm
khắc phục.
2. Chức năng của chế định khiếu nại: (i) Yêu cầu khắc
phục; (ii) bảo đảm quyền khởi kiện
3. Các loại thời hạn khiếu nại: Điều 318
4. Cách thức thực hiện khiếu nại: Thông báo
116