BaiTap On Tuan 13
BaiTap On Tuan 13
BaiTap On Tuan 13
Tạo thư mục <HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT,
nén thư mục lại và nộp lên hệ thống (cait.tdt.edu.vn/elearning)
Mỗi trang tính có các câu hỏi tương ứng trên trang tính đó.
Create a folder <HOTEN_MSSV_NHOM> to save the exercise files, after finishing the exerc
Compress the folder and submit it to the system (cait.tdt.edu.v
Each worksheet has corresponding questions on it.
13
ong BT,
n/elearning).
ng tính đó.
ng the exercises,
ait.tdt.edu.vn/elearning).
No. FIRST LAST EMP# LOCATION DEPT DATE of HIR BEN
2 Sean Willis GBW09 Connecticut Sales 5-Jul-1995 D
Frank Culbert GBC07 Connecticut Development 12-Jun-1999 DRH
Kristen DeVinney GBS45 Connecticut Staff 5-Jun-1991 D
Shing Chen GBC05 Connecticut Development 8-Aug-1994 R
Chris Hume GBS59 Connecticut Staff 12-May-1998 DH
Robert Murray GBW47 Connecticut Sales 10-Jun-1987 DH
James Rich GBC11 Connecticut Development 11-Oct-1996 DH
Paul Hoffman GBS57 Connecticut Staff 19-Dec-1997 H
Julia Smith GBA19 Connecticut Research 17-Feb-1994 RH
Robert Cuffaro GBC08 Connecticut Development 18-Sep-1983 DRH
Susan Drake GBA34 Connecticut Research 13-Dec-1999 R
James Abel GBC29 Connecticut Development 5-Feb-1991
Laura Reagan GBW77 Connecticut Sales 12-Aug-1990 RH
Molly Steadman GBC65 Connecticut Development 15-Aug-1999 DH
Greg Connors GBC49 Connecticut Development 4-Nov-1987
Kathy Mayron GBA29 Connecticut Research 19-May-1986 DR
Michael Richardson GBA28 Connecticut Research 23-Mar-1986 DH
Kyle Earnh GBS16 Connecticut Staff 8-Oct-1994 H
Lance Davies GBC64 Connecticut Development 30-Dec-1998 DRH
Carol Tucker GBA14 Connecticut Research 12-Apr-1994
Brooks Hillen GBA21 Connecticut Research 15-Jan-1986 RH
Dominick Mazza GBC09 Connecticut Development 10-Oct-1996
Bill Wheeler GBW05 Connecticut Sales 14-Aug-1991 R
Todd Masters GBS69 Connecticut Staff 23-Nov-1999 DR
Christina Lillie GBA24 Connecticut Research 29-May-1997 RH
William Abel GBW66 Connecticut Sales 14-Oct-2007 DR
Bradley Howard GBW12 Connecticut Sales 14-Feb-2002 DR
Ted Hayes GBA33 Connecticut Research 7-Dec-1996 R
Jane Winters GBA23 Connecticut Research 7-Nov-1989 DH
Geoff Brown GBA48 Connecticut Research 1-Jul-2001 D
Yêu cầu:
1/ Trên trang tính CAIT, định dạng cột H và I cùng có độ rộng là 15.
2/ Trên trang tính CAIT, định dạng dòng 3 có độ cao là 25.
3/ Trên trang tính CAIT, định dạng theo điều kiện cho những ô trong cột "HRS" có giá trị trên trung bì
Green Fill with Dark Green Text. Sử dụng kỹ thuật để tự động cập nhật định dạng kh
4/ Chèn trang tính mới tên "Total Sales Report".
5/ Hiển thị trang tính bị ẩn "Questions".
6/ Di chuyển đến vùng Table14 và xoá dữ liệu trên vùng đó.
7/ Sử dụng tính năng tự tổng hợp số liệu (Subtotal) để hiển thị tổng giá trị trên cột HRS theo từng LOC
Hướng dẫn: Tính năng Subtotal Xem bài giảng Tuan 11- Chuong7_Phan tich va to chuc du lieu
Questions
1/ On the CAIT worksheet, format column H and column I with the width 15.
2/ On the CAIT worksheet, format row 3 with the height 25.
3/ On the CAIT worksheet, use an automatic formatting method to format the cells in the "HRS" colum
Use a technique that automatically updates the formatting if the values change.
4/ Insert a new worksheet named "Total Sales Report".
5/ Show the hidden worksheet named "Questions".
6/ Navigate to the named range "Table14" and delete its content.
7/ Use Subtotal feature to show the total value in the HRS column for each LOCATION.
Instructions: Subtotal feature presented in the lesson Tuan 11- Chuong7_Phan tich va to chuc du lieu
HRS
35.5 Max
40.0
35.0
35.5
40.0
40.0
35.5
40.0 Contract Status
25.0 Contract Type Numbers
40.0 Full-Time 4
25.0 Partial Load 6
35.0 Part-Time 8
35.0
40.0
38.0
40.0
35.0
40.0
32.0
38.0
35.0
40.0
38.0
40.0
25.0
40.0
40.0
32.0
35.0
40.0
1089.5
35.5
40.0
40.0
35.5
35.5
40.0
40.0
40.0
40.0
35.5
29.5
40.0
35.5
40.0
42.0
40.0
29.5
42.0
29.5
40.0
29.5
40.0
40.0
29.5
42.0
40.0
40.0
#NAME?
42.0
35.0
35.5
32.0
40.0
32.0
32.0
38.0
25.0
38.0
25.0
35.5
35.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
40.0
15.5
40.0
40.0
40.0
15.5
35.0
35.0
40.0
40.0
40.0
40.0
15.5
15.5
40.0
40.0
15.5
HRS" có giá trị trên trung bình với kiểu định dạng
động cập nhật định dạng khi giá trị thay đổi.
va to chuc du lieu
the cells in the "HRS" column that contain above average values by applying "Green Fill with Dark Green Text".
the values change.
h LOCATION.
Yêu cầu:
1/ Áp dụng định dạng kiểu “Table Style Light 17” cho vùng ô A4:I87 (có thiết lập dòng tiêu đề bảng).
2/ Trên trang tính "bt1", trộn và giữ nguyên định dạng cho vùng A2:I2.
3/ Trên trang tính "bt1", định dạng nội dung các ô thuộc cột HRS trong bảng "Monthly report table
4/ Trên trang tính "bt1", sử dụng chức năng của excel để xóa khỏi bảng tất cả các dòng trùng giá trị trên
5/ Trên trang tính "bt1", định dạng bảng "Monthly report table" sao cho các cột được tô màu xen kẻ.
6/ Đổi tên trang tính "bt1" thành "Sales Report" và đổi màu thẻ hiển thị tên trang tính thành màu vàng
Questions
1/ Apply “Table Style Light 17” table style for the cell range A4:I87 (display header row).
2/ On the "bt1" worksheet, merge and maintain the left alignment of the cell range A2:I2
3/ On the "bt1" worksheet, format the contents of cells in the HRS column on the "Monthly report table
4/ On the "bt1" worksheet, use an Excel data tool to remove all records with duplicate "
5/ On the "bt1" worksheet, format the table "Monthly report table" so that the columns are shaded alte
6/ Rename the "bt1" worksheet to "Sales Report" and change the sheet tab color to Yellow.
HRS
35.5
35.5
42.0
40.0
40.0
35.0
35.0
40.0 Contract Status
35.5 Contract Type Numbers
40.0 Full-Time 4
35.5 Partial Load 6
32.0 Part-Time 8
35.5
40.0
40.0
35.5
40.0
40.0
40.0
35.5
25.0
40.0
40.0
40.0
40.0
32.0
40.0
40.0
32.0
40.0
25.0
35.0
35.0
40.0
35.5
40.0
29.5
25.0
38.0
40.0
38.0
40.0
40.0
35.0
15.5
40.0
32.0
25.0
38.0
35.5
40.0
40.0
38.0
40.0
35.0
40.0
25.0
40.0
38.0
38.0
40.0
42.0
40.0
25.0
15.5
40.0
35.0
35.0
35.5
29.5
40.0
35.0
40.0
42.0
29.5
40.0
40.0
40.0
29.5
40.0
40.0
40.0
40.0
Yêu cầu:
1/ Trên trang tính "Faculty Advisors", chèn nội dung tập tin "bt13.csv" bắt đầu tại ô A23
2/ Trên trang tính "Faculty Advisors", xóa cột J.
3/ Trên trang tính "Faculty Advisors", sắp xếp bảng sao cho các dòng trên cột "State" chứa giá trị "
Sau đó, sắp xếp theo cột "City" sao cho "Austin" đi trước "Bastrop
4/ Trong ô B2 trên trang tính "Faculty Advisors", tạo liên kết đến trang web "www.coffeebean.com.vn
5/ Trên trang tính "Faculty Advisors", thiết lập sao cho các dòng từ 15 đến 17 không nhìn thấy nhưng nó vẫ
6/ Di chuyển trang tính "Faculty Advisors" về vị trí đầu tiên
Questions
1/ On the "Faculty Advisors" worksheet, insert into the A23 cell the content of "
2/ On the "Faculty Advisors" worksheet, delete column J.
3/ On the "Faculty Advisors" worksheet, On the "Orders" worksheet, sort the table to order the
Then sort "City" field with order where "Austin" comes first and "Bastrop" come
4/ In cell B2 on the "Faculty Advisors" worksheet, create a hyperlink to the website "
5/ On the "Faculty Advisors" worksheet, make rows from 15 to 17 still exist in this workshee
6/ Make the "Faculty Advisors" worksheet as the first worksheet.
City State Postal Code Cell Phone Email
Elgin TX 78621 (512) 555-5123 cbetancouret@tlcc.edu
Bastrop TX 78602 (512) 555-5143 bsoja@tlcc.edu
Austin NY 78732 (512) 555-5207 dbell@tlcc.edu
Leander TX 78641 (512) 555-5140 mrodriguez@tlcc.edu
Dale TX 78616 (512) 555-5159 mhaq@tlcc.edu
Spicewood TX 78669 (512) 555-5213 mszulkin@tlcc.edu
Buda TX 78610 (512) 555-5124 lbriggs@tlcc.edu
Kyle WA 78640 (512) 555-5132 rtreiman@capcc c.edu
Red Rock NY 78662 (512) 555-5210 tjholland@tlcc.edu
Austin NY 78741 (512) 555-5175 jhackett@tlcc.edu
Smithville WA 78657 (512) 555-5165 acapelle@tlcc.edu
Pflugerville TX 78665 (512) 555-5131 vsaguy@tlcc.edu
Wimberley NY 78674 (512) 555-5132 zgoldani@tlcc.edu
Leander TX 78620 (512) 555-4545 msweeney1@tlcc.edu
Georgetown WA 78626 (512) 555-5141 rtorres@tlcc.edu
Manor NY 78653 (512) 555-5148 akubzansky@tlcc.edu
Kyle WA 78666 (512) 555-5203 pmichaels@tlcc.edu
Spicewood WA 78669 (512) 555-5191 aabromsky@tlcc.edu
đầu tại ô A23. Chọn dấu phân cách là dấu phẩy (comma) (Chấp nhận tất cả các mặc định khác).
ột "State" chứa giá trị "TX" đi trước các dòng chứa giá trị "NY" và cuối cùng là các dòng chứa giá trị "WA".
đi trước "Bastrop". Cuối cùng sắp xếp theo thứ tự giảm dần của dữ liệu trên cột "Postal Code".
"www.coffeebean.com.vn". Hiển thị chuỗi tên "URL" trong ô B2.
17 không nhìn thấy nhưng nó vẫn còn tồn tại trên trang tính.
ll the content of "bt13.csv" file located in BaiTap_On_Tuan13 folder, separator is a comma. (accept all other defaults).
sheet, sort the table to order the records by "State" with order where "TX" comes first, next to "NY" and "WA
comes first and "Bastrop" comes second. Finally, sort in descending order of values in the "Order Date" column.
erlink to the website "www.coffeebean.com.vn". Display the text "URL" in cell B2.
to 17 still exist in this worksheet but they are not visible.
pt all other defaults).
Targets by Region
CAIT
Yêu cầu:
1/ Trên trang tính "Targets", nhập công thức tại ô O2 tính số Regions
2/ Trên trang tính "Targets", nhập công thức tại ô O3 tính tổng Targets
3/ Trên trang tính "Targets", tạo bảng cho vùng ô A5:M25, có thiết lập tiêu đề cho bản
4/ Trên trang tính "Targets", chèn thêm một dòng mới vào bảng vừa tạo sao cho dòng
5/ Trên trang tính "Targets", trong ô O6, sử dụng hàm hiển thị chuỗi "
Điền công thức từ ô O6 cho tất cả các ô còn lại của cột
6/ Kiểm tra khả năng truy nhập của các trang tính. Sửa lỗi bằng cách thêm tiêu đề văn b
7/ Trên trang tính "Targets", nhập văn bản thay thế (alter text) cho nhóm hình (group)
Questions
1/ On the "Targets" worksheet, in cell O2, enter a formula to calculate the number of
2/ On the "Targets" worksheet, in cell O3, enter a formula to calculate the total
3/ On the "Targets" worksheet, create a table from cell range A5:M25
4/ On the "Targets" worksheet, insert a new row into the created table in question 3 so
5/ On the "Targets" worksheet, in cell O6, use the function to display the text "
Fill in the formula from cell O6 for all the remaining cells of the Res
6/ Check the accessibility of the workbook. Fix the error by adding the alternative text t
7/ On "Targers" worksheet, enter the text "CAIT" as the title of alternative text of the g
Number of Regions (Target for
January >=100)
Sum of Regions (Target for
January >=100)
T
số Regions có Targets trong tháng 1 (January) ) không nhỏ hơn 100.
tổng Targets của tất cả các Regions trong tháng 1 (January) có giá trị Targets từ 100 trở lên.
5, có thiết lập tiêu đề cho bảng.
bảng vừa tạo sao cho dòng này tự động tính tổng số liệu trong bảng.
n thị chuỗi "Yes" nếu giá trị trong ô M6 lớn hơn hoặc bằng L6, ngược lại hiển thị chuỗi "No".
còn lại của cột Result để cho biết từng vùng có đạt chỉ tiêu tháng sau (December) không kém hơn tháng trước (November) hay k
bằng cách thêm tiêu đề văn bản thay thế (Alt Text) của bảng Table14 là "Contract Status", không sửa các cảnh báo.
ext) cho nhóm hình (group) Group 4 gồm một WordArt và một khung hình chữ nhật với tiêu đề văn bản thay thế (alter text title)
to calculate the number of Regions which have the Targets in January greater than or equal to 100
to calculate the total Targets of all Regions which have the Targets in January greater than or equal to
ge A5:M25 with the headers.
reated table in question 3 so that this row automatically calculates the total in the table.
n to display the text "Yes" if the value in cell M6 is greater than or equal to the value in cell L6, otherwise show the text "
e remaining cells of the Result column to indicate whether each region meets the next month's goal (December) no less than the
y adding the alternative text title of the table Table14 as "Contract Status", not fixing the warnings.
tle of alternative text of the group Group 4 of a WordArt and a rectangle.
g kém hơn tháng trước (November) hay không.
s", không sửa các cảnh báo.
ới tiêu đề văn bản thay thế (alter text title) là “CAIT”.
equal to 100.
than or equal to 100.