Tổng Hợp Trắc Nghiệm Vĩ Mô Chương 1
Tổng Hợp Trắc Nghiệm Vĩ Mô Chương 1
Tổng Hợp Trắc Nghiệm Vĩ Mô Chương 1
Chương 1
1. Khoản mục nào dưới đây thuộc M2 nhưng không thuộc M1?
a. Tiền gửi viết séc của khu vực tư nhân tại các NHTM
b. Tiền gửi có kỳ hạn tại NHTM
c. Tiền mặt
d. Tiền gửi tiết kiệm tại các NHTM
The correct answer is: Tiền gửi tiết kiệm tại các NHTM
2. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
trị giá 100 triệu đồng, thì mức cung tiền
a. Tăng 100 triệu đồng
b. Không đủ thông tin tính toán
c. Tăng 1000 triệu đồng
d. Không thay đổi
The correct answer is: Tăng 1000 triệu đồng
8. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương?
a. Giữ tiền gửi của các NHTM
b. Là người cho vay cuối cùng đối với các NHTM
c. Điều chỉnh lượng cung tiền
d. Hoạt động để thu lợi nhuận
The correct answer is: Hoạt động để thu lợi nhuận
9. Một người chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết
séc, khi đó
a. M1 giảm còn M2 tăng lên
b. M1 giảm còn M2 không đổi
c. M1 và M2 tăng
d. M1 và M2 giảm
The correct answer is: M1 giảm còn M2 không đổi
10. Số nhân tiền tăng lên nếu hoặc tỷ lệ tiền mặt mà hộ gia đình và các hãng kinh doanh
muốn giữ
a. Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ tăng lên
b. Tăng lên hoặc tỷ lệ dự trữ tăng lên
c. Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
d. Tăng lệ hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
The correct answer is: Giảm xuống hoặc tỷ lệ dự trữ giảm xuống
11. Tiền là
a. phương tiện bảo tồn giá trị và đơn vị tính toán
b. các phương án đều đúng
c. một loại tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch
d. những đồng tiền giấy trong tay công chúng ngoài hệ thống ngân hàng
e. các khoản tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại
The correct answer is: các phương án đều đúng
12. Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được thì số
nhân tiền sẽ là
a. 0
b. 10
c. 100
d. 1
13. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với
a. Số nhân tiền
b. Khối lượng tiền mạnh
c. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
d. Cung tiền
The correct answer is: Khối lượng tiền mạnh
15. Nếu lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
a. Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các tài sản khác sang tiền và lãi
suất sẽ giảm
b. Thị trường xảy ra tình trạng dư cầu tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền sang các tài sản khác và
lãi suất sẽ giảm
c. Thị trường xảy ra tình trạng dư cầu tiền, công chúng sẽ chuyển các tài sản khác sang tiền và lãi
suất sẽ giảm
d. Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền sang các tài sản khác và
lãi suất sẽ giảm
The correct answer is: Thị trường xảy ra tình trạng dư cung tiền, công chúng sẽ chuyển các tiền
sang các tài sản khác và lãi suất sẽ giảm
Chương 2
1. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi, nếu đồng nội tệ lên giá so với ngoại tệ, ngân hàng trung
ương sẽ:
a. Cho các ngân hàng thương mại vay nhiều hơn
b. Bán ngoại tệ
c. Mua ngoại tệ
d. Không làm gì cả
The correct answer is: Không làm gì cả
3. Niêm yết tỷ giá trực tiếp là cách yết tỷ giá biểu thị
Select one:
a. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng nội tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng ngoại tệ
b. giá trị 1 đơn vị cố định của đồng ngoại tệ thông qua một số lượng biến đổi của đồng nội tệ
c. giá trị của 1 đơn vị hàng hóa trong nước tính bằng số đơn vị hàng hóa nước ngoài
d. giá trị của 1 đơn vị hàng hóa nước ngoài tính bằng số đơn vị hàng hóa trong nước
The correct answer is: giá trị 1 đơn vị cố định của đồng ngoại tệ thông qua một số lượng biến đổi
của đồng nội tệ
5. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân hàng
trung ương sẽ
a. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
b. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
c. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
d. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
The correct answer is: Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
6. Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
a. Chiến tranh
b. Hạn chế của chính phủ
c. Các đáp án đều đúng
d. Rủi ro, chính trị
The correct answer is: Các đáp án đều đúng
7. Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy
vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
a. Không có yếu tố nào đúng
b. Kỳ vọng tăng trưởng kinh tế giảm
c. Lãi suất cao
d. Thuế suất thuế thu nhập cao
The correct answer is: Lãi suất cao
8. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:
a. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong cán cân thanh toán
b. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
c. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
9. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một
nước?
a. Đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ.
b. Thuế đối với các mặt hàng nhập khẩu tăng
c. Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài tăng
d. Thu nhập của các nước đối tác thương mại chủ yếu giảm
The correct answer is: Thu nhập của các nước đối tác thương mại chủ yếu giảm
10. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối?
a. Đầu tư từ nước ngoài tăng
b. Đầu tư ra nước ngoài giảm
c. Xuất khẩu tăng
d. Nhập khẩu tăng
The correct answer is: Nhập khẩu tăng
11. Nếu tỷ giá danh nghĩa không đổi, tốc độ tăng giá trong nước cao hơn tốc độ tăng giá
thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ
a. Không đủ thông tin để kết luận
b. Giảm
c. Tăng
d. Không thay đổi
The correct answer is: Giảm
12. Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới:
a. cầu của USD tăng.
b. cầu của đồng USD giảm.
c. không có phương án nào đúng.
d. cầu của đồng USD không đổi.
The correct answer is: cầu của USD tăng.
13. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, nếu Việt Nam hạn chế nhập khẩu hàng hóa
và dịch vụ từ nước ngoài, điều nào sau đây đúng khi kết luận về xuất khẩu ròng?
a. Xuất khẩu ròng sẽ tăng
b. Xuất khẩu ròng không thay đổi
c. Xuất khẩu ròng sẽ giảm
d. Không đủ thông tin để kết luận
The correct answer is: Xuất khẩu ròng sẽ tăng
14. Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế:
a. tài khoản vốn
b. tài khoản dự trữ
c. tài khoản chênh lệch số thống kê
d. tài khoản vãng lai
CHƯƠNG 3
1. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng đến 800
nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 nghìn đồng đến 800 nghìn đồng, thì
xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó:
a. mang giá trị âm
b. bằng 1,33
c. bằng 1
d. bằng 0,75
The correct answer is: bằng 0,75
3. Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100
+ 0,8(Y – T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều tăng 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân
bằng sẽ:
a. tăng 3 tỉ đồng
b. tăng 1 tỉ đồng
c. giảm 4 tỉ đồng
d. không thay đổi
The correct answer is: tăng 1 tỉ đồng
7. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
a. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
b. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình
c. tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
d. tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
The correct answer is: tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
8. Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của
số nhân thuế và số nhân chi tiêu lần lượt là:
a. - 3,00 và 4,00
b. - 0,75 và 0,25
c. - 1,50 và 1,50
d. - 4,00 và 3,00
The correct answer is: - 3,00 và 4,00
9. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới?
a. Các đáp án đều sai
b. Thu nhập khả dụng giảm
c. Chính phủ giảm thuế thu nhập cho các hộ gia đình
d. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai
The correct answer is: Thu nhập khả dụng giảm
12. Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu
ròng là:
a. NX = 500 + 0,4Y
b. NX = 300 + 0,6Y
c. NX = 300 - 0,4Y
d. NX = 500 - 0,4Y
The correct answer is: NX = 300 - 0,4Y
14. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 + 0,4Ythì hàm tiêu dùng sẽ có dạng:
a. C = 25 - 0,4Yd
b. C = 25 + 0,6Yd
c. C = 25 - 0,4Yd
d. C = - 25 + 0,4Yd
The correct answer is: C = 25 + 0,6Yd
15. Nếu mức sản xuất lớn hơn tổng chi tiêu dự kiến, các doanh nghiệp sẽ cắt giảm sản
lượng bởi vì sự tích luỹ hàng tồn kho ngoài kế hoạch sẽ:
a. bằng vô cùng
b. dương
c. âm
d. bằng không
The correct answer is: dương
CHƯƠNG 4
1. Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
a. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
b. Tiến bộ công nghệ
c. Giá các yếu tố đầu tăng
d. Tổng cầu giảm
The correct answer is: Giá các yếu tố đầu tăng
2. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung:
3. Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng.
Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, trong dài hạn, một sự tăng lên trong cung tiền
sẽ làm
a. mức giá tăng và sản lượng tăng
b. mức giá giảm và sản lượng không đổi
c. mức giá tăng và sản lượng không đổi
d. mức giá giảm và sản lượng giảm
The correct answer is: mức giá tăng và sản lượng không đổi
4. Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển
sang trái?
a. giảm thuế thu nhập cá nhân
b. Tăng cung tiền danh nghĩa
c. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
d. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai
The correct answer is: Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền
kinh tế trong tương lai
5. Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường AS ngắn hạn:
a. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
b. sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí
c. không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái
d. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải
The correct answer is: và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
6. Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
a. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu
cho đầu tư tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu
đầu tư giảm đi
c. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
The correct answer is: Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay,
lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên
8. Nếu đường tổng cung là thẳng đứng, tổng cầu tăng làm tăng: (1) GDP thực tế; (2)
GDP danh nghĩa; và (3) mức giá.
a. Cả (1), (2), (3) đều đúng
b. Chỉ có (1) là đúng
c. (2) và (3) đúng
d. (1) và (2) đúng
The correct answer is: (2) và (3) đúng
9. Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:
a. mức giá chung và tổng lượng cung
b. mức giá chung và GDP danh nghĩa
c. thu nhập thực tế và GDP thực tế
d. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
The correct answer is: mức giá chung và tổng lượng cung
10. Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:
a. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong
nền kinh tế
b. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong
nền kinh tế
c. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền
kinh tế
d. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy
thoái
The correct answer is: làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng
lạm phát đi kèm suy thoái
11. Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:
a. đường tổng cầu dịch phải
b. đường tổng cầu dịch trái
c. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu
d. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu
The correct answer is: đường tổng cầu dịch trái
12. Yếu tố nào sau đây không phải là lý do giải thích đường tổng cầu dốc xuống?
a. Hiệu ứng lãi suất
b. Hiệu ứng tỉ giá hối đoái
13. Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
a. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu
cho đầu tư tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu
đầu tư giảm đi
The correct answer is: Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng
lên
14. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:
a. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
b. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái
c. đường tổng cung dịch chuyển sang trái
d. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
The correct answer is: đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
Chương 5+6
1. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện:
a. trạng thái cân bằng của thị trường hàng hóa
b. trạng thái cân bằng của thị trường lao động
c. trạng thái cân bằng của thị trường hàng hóa và tiền tệ
d. trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
The correct answer is: trạng thái cân bằng của thị trường hàng hóa
2. Trong một nền kinh tế mở, thị trường hàng hóa cân bằng khi
Select one:
a. Y = C + I + G + NX
b. Y = C + I + G + X
c. Y = C + I
d. Y = C + I + G
The correct answer is: Y = C + I + G + NX
4. Nếu đầu tư ít nhạy cảm nhạy cảm với lãi suất thì:
a. Đường IS rất dốc
b. Đường LM rất thoải
c. Đường LM rất dốc
d. Đường IS rất thoải
The correct answer is: Đường IS rất dốc
5. Trong mô hình Mundell-Flemming, xét một nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả nổi.
Các nhà hoạch định chính sách nên áp dụng chính sách nào sau đây để gia tăng sản
lượng?
a. Chính sách tài khóa mở rộng
b. Chính sách tiền tệ thắt chặt
c. Chính sách tài khóa thắt chặt
d. Chính sách tiền tệ mở rộng
The correct answer is: Chính sách tiền tệ mở rộng
6. Trong mô hình IS-LM của nền kinh tế đóng, tác động của chính sách tài khóa mở
rộng là
a. lãi suất tăng và sản lượng tăng
b. lãi suất giảm và sản lượng tăng
c. lãi suất giảm và sản lượng giảm
d. lãi suất tăng và sản lượng giảm
The correct answer is: lãi suất tăng và sản lượng tăng
7. Trong mô hình IS-LM của nền kinh tế đóng, điều nào dưới đây có thể làm cho lãi
suất giảm, thu nhập giảm:
a. Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên
b. Các nhà đầu tư lạc quan hơn về triển vọng của nền kinh tế
c. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân
d. Chình phủ cắt giảm chi tiêu
The correct answer is: Chình phủ cắt giảm chi tiêu
8. Nhận định nào dưới đây về mô hình Mundell Fleming được vẽ trên hệ trục Y-e là
không đúng:
a. Đường LM* thẳng đứng bởi vì tỷ giá hối đoái không tham gia vào các phương trình đường cầu tiền
hay cung tiền
b. Đường IS* dốc xuống bởi vì tỷ giá thấp hơn có tác dụng khuyến khích đầu tư
9. Nếu NHTƯ tăng cung tiền trong khi Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân thì trên
mô hình IS-LM:
a. Thu nhập cân bằng chắc chắn giảm
b. Lãi suất chắc chắn tăng
c. Lãi suất chắc chắn giảm
d. Thu nhập cân bằng chắc chắn tăng
The correct answer is: Lãi suất chắc chắn giảm
12. Trong một nền kinh tế nhỏ, mở cửa với chế độ tỉ giá thả nổi, mô hình Mundell –
Fleming cho thấy chính sách làm thay đổi sản lượng là
a. Chính sách tài khoá
b. Tất cả các chính sách trên
c. Chính sách tiền tệ
d. Chính sách thương mại
The correct answer is: Chính sách tiền tệ
13. Nếu cầu tiền nhạy cảm hơn với lãi suất thì
a. đường LM sẽ dốc hơn
b. đường IS sẽ thoải hơn
c. đường LM sẽ thoải hơn
d. đường IS sẽ dốc hơn
The correct answer is: đường LM sẽ thoải hơn
14. Trong mô hình IS –LM của một nền kinh tế đóng, để cắt giảm lãi suất mà không
làm thay đổi sản lượng chính phủ nên lựa chọn kết hợp chính sách nào sau đây?
15. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, nếu chính sách tiền tệ thắt chặt
được áp dụng thì
a. Sản lượng và lãi suất cùng giảm
b. Sản lượng và lãi suất cùng tăng
c. Sản lượng giảm và lãi suất tăng
d. Sản lượng tăng và lãi suất giảm
The correct answer is: Sản lượng tăng và lãi suất giảm
16. Trong mô hình IS-LM đối với nền kinh tế đóng, đường IS sẽ dịch phải khi:
a. người dân lạc quan hơn về tăng trưởng kinh tế
b. NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. chính phủ cắt giảm chi tiêu
d. NHTƯ tăng cung tiền
The correct answer is: người dân lạc quan hơn về tăng trưởng kinh tế
19. “Đường IS dịch sang phải, lãi suất trong nước lớn hơn lãi suất thế giới, dòng vốn
chảy vào làm đồng nội tệ lên giá dẫn đến xuất khẩu ròng giảm và đường IS lại dịch
về bên trái” là cơ chế xảy ra khi chính phủ
a. thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả nổi
b. thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá cố định
c. thực hiện chính sách tài khóa mở rộng trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá thả nổi
d. thực hiện chính sách tài khóa mở rộng trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa, tỷ giá cố định
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, trên mô hình thị trường tiền
tệ đường cung tiền dịch chuyển…và trên mô hình IS-LM đường LM dịch chuyển….
a. Sang trái, sang phải
b. Sang trái, sang trái
c. Sang phải, sang trái
d. Sang phải, sang phải
The correct answer is: Sang phải, sang phải
1. Trong mô hình tổng cung-tổng cầu, nếu giá cả của nguyên vật liệu nhập khẩu tăng thì:
a. Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái
b. Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
c. Đường tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải
d. Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
2. Trong mô hình Mundell – Flemming, phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trên trục Y-r, đường LM là đường thẳng đứng
b. Tỷ giá hối đoái có mối quan hệ nghịch biến với xuất khẩu ròng
c. Tại trạng thái cân bằng, lãi suất trong nước bằng với lãi suất thế giới
d. Trên hệ trục Y-e, đường IS* là đường dốc xuống
3. Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ giảm giá so với ngoại tệ, ngân hàng trung
ương sẽ:
a. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
b. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ tăng, dự trữ ngoại hối tăng
c. Mua ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dự trữ ngoại hối giảm
d. Bán ngoại tệ dẫn đến cung nội tệ giảm, dữ trữ ngọai hối giảm
4. Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 100 + 0,8Yd thì hàm tiết kiệm là:
a. S = - 100 + 0,2Yd
b. S = 100 + 0,2Yd
c. S = 100 + 0,8Yd
d. S = - 100 + 0,8Yd
5. Trong một nền kinh tế mở, thị trường hàng hoá cân bằng khi:
a. Y = C + I + G
b. Y = C + I + G +NX
c. Y = C + I
d. Y = C + I + G + X
6. Trong mô hình giao điểm Keynes, đường 45 độ chỉ ra:
a. Mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng
b. Các đáp án đều đúng
c. Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến
d. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng
7. Trên thị trường tiền tệ, khi có hiện tượng dư cung tiền công chúng sẽ:
a. Rút bớt tiền gửi trong ngân hàng dẫn tới lãi suất giảm
b. Gửi thêm tiền vào ngân hàng dẫn tới lãi suất tăng
CHƯƠNG 1
1. Giá trị của số nhân tiền (mM) tăng khi:
a. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
b. Lãi suất chiết khấu giảm
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
d. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
2. Sự cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc NHTƯ quy định sẽ:
a. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dôi ra
b. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay.
7, khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khẩu thì mô hình tổng cầu của nên kinh tế đóng
IS-LM
A. Đường LM dịch chuyển sang phải, lãi suất r giảm và thu nhập y tăng
B. Đường IS dịch chuyển sang trái, lãi suất r và thu nhập y đều tăng
C. Đường LM dịch chuyển sang trái, lãi suất r tăng và thu nhập y giảm
D. Đường IS dịch chuyển sang trái, lãi suất r và thu nhập y đều giảm
8, Trong mô hình tổng cầu của nền kinh tế đóng, tại giao điểm của các đường IS và LM:
A. Chi tiêu dự kiến bằng chi tiêu thực tế
B. Cung tiều thực tế bằng cầu tiền thực tế
C. Các mức thu nhập y và lãi suất r thảo mãn điều kiện cân bằng của cả thị trường hàng hóa,
dịch vụ và thị trường tiền tệ
D. tất cả các đáp án a, b, c đều đúng
9, Trong mô hình tổng cầu của nền kinh tế đóng IS-LM, sự kiện nào dưới đây làm cho điểm cân
bằng mới có lãi suất r và thu nhập y đều tăng
A. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ
B. Chính phủ tăng thuế thu nhập cá nhân
C. NGân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu
D. Chính phủ tăng chi tiêu G
10, Trong mô hình tổng cầu của nền kinh tế đóng IS-LM, tính huống nào dưới đây kết quả làm
cho lãi suất r tăng còn thu nhập y giảm
A. Nhà đầu tư lạc quan vào triển vọng của nền kinh tế
B. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân
C. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu của chính phủ trên thị trường mở
D. Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
E. Đáp án d và e đều đúng
12, Trong mô hình tổng cầu của nền kinh tế đóng IS-LM, khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự
trữ bắc buộc vưới ngân hàng thương mại kết quả làm cho lãi suất r giảm. Với mục tiêu đưa lãi
suất về mức ban đầu chính phủ có thể sử dụng chính sách nào sau đây:
A. Tăng chi tiêu G giảm thuế T
B. giảm chi tiêu G và tăng thuế T
C. NHTU mua tráous chính phủ trên thị trường mở
D. NHTU bán trái phiếu thị trường mở
13, Nếu muốn sản lượng tăng và đầu tư không đổi, thì trong mô hình IS-LM của nền kinh tế
đóng cần có sự phối hợp chính sách:
A. CSTK mở rộng và CSTT thắt chặt
B. CSTK mở rộng và CSTT mở rộng
C. CSTK thắt chặt và CSTT thắt chặt
D. CSTK thắt chặt và CSTT mở rộng
14, Nếu muốn cho đầu tư tăng và sản lượng không đổi thì tỏng mô hình IS- LM của nền kinh tế
đóng cần có sự phối hợp cính sách như sau :
A. CSTK mở rộng và CSTT thắt chặt
B. CSTK mở rộng và CSTT mở rộng
C. CSTK thắt chặt và CSTT thắt chặt
D. CSTK thắt chặt và CSTT mở rộng
15, Nếu ngân hàng trung ương giảm cung tiền trong khi chính phủ tăng thuế thu nhập thì:
A. Lãi suất chắc chắn tăng
B. Lãi suất chắc chắn giảm
C. Thu nhập cân bằng chaqcs chắn sẽ tăng
D. Thu nhập cân bằng chắc chắn sẽ giảm
E. Đáp án b và c đúng
16, Nếu đầu tư trở nên nhạy cảm với lãi suất thì:
A. Đường IS trở nên dốc hơn
B. Đường IS trở nên thoải hơn
C. Đường LM trở nên dốc hơn
D. Đường LM trở nên thoải hơn
17, Nếu cầu tiền rất nhạy cảm với mức thu nhập thì:
A. Đường cầu tiền không dịch chuyển nhiều khi thu nhập tăng
CHƯƠNG 6
1. Trong mô hình Mundell-Fleming với thu nhập thực tế Y và lãi suất thực tế r được biểu
diễn trên các hệ trục toạ độ. Khi tỷ giá hối đoái (e) tăng:
a. Đầu tư tăng và đường IS dịch chuyển sang phải
b. Xuất khẩu ròng tăng và đường IS dịch chuyển sang trái
c. Đầu tư giảm và đường IS dịch chuyển sang trái
d. Xuất khẩu ròng giảm và đường IS dịch chuyển sang trái
2. Nhận định nào dưới đây về mô hình Mundell-Fleming được vẽ với tổng thu nhập Y và tỷ
giá hối đoái e trên các hệ trục toạ độ là không đúng:
a. Lãi suất được cố định tại mức thế giới
b. Đường LM* thẳng đứng bởi vì tỷ giá hối đoái không tham gia vào các phương trình
cầu tiền hay cung tiền
c. Đường IS* dốc xuống vì tỷ giá thấp hơn có tác dụng khuyến khích đầu tư
d. Giao điểm của các đường IS* và LM* quyết định tỷ giá hối đoái cân bằng
CHƯƠNG I
1. Sau khi có hoạt động của ngân hàng thương mại (NHTM), mà cung tiền (MS) không đổi
so với cơ sở tiền (MB) ban đần thì điều này có nghĩa là:
A. Số nhân tiền bằng 0
B. Số nhân tiền bằng 1
C. NHTM có tỷ lệ dự trữ bằng 100%
D. Đáp án (a) và (c) đều đúng
E. Đáp án (b) và (c) đều đúng
Giải thích:
MS = MB x Số nhân tiền, mà tỷ lệ MS so với MB không đổi => Số nhân tiền = 1 hoặc là
NHTM có tỷ lệ dự trữ bằng 100%
3. Những hoạt động nào dưới đây của ngân hàng trung ương để giảm cung tiền:
A. Bán trái phiếu Chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
B. Bán trái phiếu Chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
C. Bán trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
D. Bán trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
Giải thích:
- Bán trái phiếu CP: Bán trái phiếu ra thu tiền mặt về làm giảm cung tiền MS.
- Tăng dự trữ bắt buộc: Dự trữ bắt buộc tăng làm giảm số nhân tiền => MS giảm.
- Tăng lãi suất chiết khấu: NHTM sẽ ngại vay tiền của NHTW hơn khiến MS giảm.
4. Nếu muốn giảm cung tiền đi 15 tỷ thì ngân hàng trung ương cần thực hiện nghiệp vụ thị
trường mở như thế nào? (Dữ kiện đề bài ở VD1)
A. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trị giá 15 tỷ
B. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ trị giá 12 tỷ
C. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trị giá 5 tỷ