bay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaj˧˧ | ɓaj˧˥ | ɓaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˥ | ɓaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabay
- Mày.
- Tụi bay uống dữ quá.
- Mẹ con nhà bay.
Phó từ
sửabay
- Một cách dễ dàng, nhanh chóng.
- Chối bay.
- Cãi bay .
- Việc này nó làm bay.
Động từ
sửabay
- Di chuyển trên không trung.
- Chim bay .
- Máy bay đang bay trên trời.
- Phất phơ chuyển động theo làn gió.
- Cờ bay trên đỉnh tháp.
- Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh.
- Đạn bay vèo vèo.
- Đi bằng máy bay.
- Nghe tin ấy anh vội bay về nhà.
- Phai nhạt, biến mất.
- Áo bay màu .
- Rượu bay hết mùi.
Tham khảo
sửa- "bay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈbeɪ] |
Tính từ
sửabay /ˈbeɪ/
- Hồng.
- a bay horse — ngựa hồng
Danh từ
sửabay /ˈbeɪ/
Danh từ
sửabay /ˈbeɪ/
- (Địa lý,địa chất) Vịnh.
Danh từ
sửabay /ˈbeɪ/
- Gian (nhà); ô (chuồng ngựa).
- Phần nhà xây lồi ra ngoài.
- Nhịp (cầu).
- (Quân sự) Chỗ tránh nhau (trong chiến hào).
Danh từ
sửabay /ˈbeɪ/
- (Thực vật học) Cây nguyệt quế.
- (Số nhiều) Vòng nguyệt quế.
Danh từ
sửabay /ˈbeɪ/
Thành ngữ
sửa- to be (stand) at bay : Cùng đường ; bị dồn vào nước đường cùng.
- to bring (drive) to bay : Dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường.
- to hold (keep) somebody at bay : Giữ không cho ai lại gần.
- to turn to bay : Chống lại một cách tuyệt hảo.
Động từ
sửabay /ˈbeɪ/
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "bay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Boghom
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửabay
- rễ.
Tham khảo
sửa- Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabay
- cái bay.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Pecheneg
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Turk nguyên thuỷ *bāy (“giàu có, cao quý, nhiều nhặn”). Được Hoàng đế Byzantine Konstantinos VII ghi lại dưới dạng Βαϊ, trong Βαϊτζαν, tên một thủ lĩnh Pecheneg.
Tính từ
sửabay
- giàu có.
- Bay-ča ― thủ lĩnh của bộ lạc Yavdı-Erdim của người Pecheneg
Tham khảo
sửa- Golden, Peter B. (1992). An Introduction to the History of the Turkic People. Otto Harrassowitz, Wiesbaden. t 265-266.