khoét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwɛt˧˥ | kʰwɛ̰k˩˧ | kʰwɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwɛt˩˩ | xwɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửakhoét
- Đào thành lỗ sâu.
- Khoét hầm để tránh máy bay.
- Ăn tiền hối lộ.
- Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú Mỡ)
Tham khảo
sửa- "khoét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)