giữ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ | jɨ˧˩˨ | jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ | ɟɨ˧˩ | ɟɨ̰˨˨ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiữ
- Có trong tay một vật mà mình chú ý không để rời khỏi mình.
- Say quá, không giữ nổi chén rượu.
- Giữ xe cho tôi bơm.
- Để cạnh mình, trong mình, và quan tâm đến cho khỏi mất, khỏi chuyển sang người khác, khỏi thay đổi.
- Ngồi giữ hành lý.
- Giữ cẩn thận công văn mật.
- Giữ lời hứa.
- Giữ độc quyền.
- Giữ.
- Nhân phẩm.
- Đề phòng sự thiệt thòi, tai hại.
- Giữ em cho cẩn thận kẻo em ngã.
- Giữ ngực cho ấm.
- Giữ nước giữ nhà.
- Làm cho dừng, ngừng lại, ở lại.
- Đắp bờ giữ nước.
- Gánh vác, đảm nhiệm.
- Giữ chức tổng thống.
Tham khảo
sửa- "giữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaĐộng từ
sửagiữ
- Giữ.
- giữ giàng
- gìn giữ
- giữ canh — canh gác
- giữ nhà — đứng gác căn nhà
- giữ cửa giữ nhà — đứng gác cả căn nhà
- giữ đậo — giữ đạo
- giữ đạo cho blọn — giữ đạo cho trọn
- giữ ngày lễ lạy — đi lễ buộc
- Đức thánh Anjo giữ mình. — Thiên Thần của Chúa canh giữ con.
- giữ mềnh — tự vệ
- giữ lễ nhít — đi lễ Chúa nhật
- noi giữ đạo Chúa — hoàn toàn giữ đạo Chúa
- giữ lểy — bảo vệ lấy
- lếy dấu thánh mà giữ mềnh — lấy thành tích mà tự vệ
- giữ nghĩa — ngoan đạo
- giữ mà đợng — lưu giữ trong đồ chứa đựng
- Dù mà có đạo sao᷄ le cu᷄̃ phải giữ. — Dù mà có đạo song cũng phải giữ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “giữ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “blọn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “chực tiét”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “cửa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đạo”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đợng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đức”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lễ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lếy”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “noi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phào᷄ mềnh”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “thủ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “trấn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “trực”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “De Verbis”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].