Brennan Johnson
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Brennan Price Johnson[1] | ||
Ngày sinh | 23 tháng 5, 2001 [2] | ||
Nơi sinh | Nottingham, Anh | ||
Chiều cao | 1,79m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nottingham Forest | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2009 | Dunkirk | ||
2009–2019 | Nottingham Forest | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Nottingham Forest | 65 | (18) |
2020–2021 | → Lincoln City (cho mượn) | 40 | (10) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U-16 Wales | 6 | (1) |
2017 | U-17 Wales | 1 | (0) |
2018–2019 | U-19 Wales | 8 | (2) |
2019– | U-21 Wales | 4 | (1) |
2020– | Wales | 26 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:08, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:30, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Brennan Price Johnson (sinh ngày 23 tháng 5 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người xứ Wales hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Tottenham và đội tuyển quốc gia Wales.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022
Club | Season | League | FA Cup | EFL Cup | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Nottingham Forest | 2019–20[3] | Championship | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 8 | 0 | |
2020–21[4] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |||
2021–22[5] | 46 | 16 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3[a] | 2 | 51 | 19 | ||
2022–23[6] | Premier League | 15 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 16 | 2 | ||
Total | 65 | 18 | 3 | 1 | 4 | 0 | 3 | 2 | 75 | 21 | ||
Lincoln City (loan) | 2020–21[4] | League One | 40 | 10 | 2 | 1 | 0 | 0 | 7[b] | 2 | 49 | 13 |
Career total | 105 | 28 | 5 | 2 | 4 | 0 | 10 | 4 | 124 | 34 |
- ^ Three appearances and two goals in Championship play-offs
- ^ Four appearances and one goal in EFL Trophy, three appearances and one goal in League One play-offs
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | Bỉ | 1–1 | 1–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
2 | 14 tháng 6 năm 2022 | De Kuip, Rotterdam, Hà Lan | Hà Lan | 1–2 | 2–3 | |
2 | 21 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | Phần Lan | 3–1 | 4–1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Club list of registered players: As at 19th May 2019” (PDF). English Football League. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b “Brennan Johnson”. 11v11.com. AFS Enterprises. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Trận thi đấu của Brennan Johnson trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b “Trận thi đấu của Brennan Johnson trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Brennan Johnson trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Brennan Johnson trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.