Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

BNP Paribas Open 2021 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
BNP Paribas Open 2021 - Đơn nữ
BNP Paribas Open 2021
Vô địchTây Ban Nha Paula Badosa
Á quânBelarus Victoria Azarenka
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 2–6, 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt96
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · BNP Paribas Open · 2022 →

Paula Badosa là nhà vô địch, đánh bại Victoria Azarenka trong trận chung kết, 7–6(7–5), 2–6, 7–6(7–2). Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Badosa. Với chức vô địch giải đấu, Badosa trở thành tay vợt Tây Ban Nha đầu tiên vô địch Indian Wells Masters. Azarenka có cơ hội trở thành nữ tay vợt đầu tiên giành 3 danh hiệu Indian Wells, nhưng thua trong trận chung kết trước Badosa.

Bianca Andreescu là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 3 trước Anett Kontaveit.

Kim Clijsters lần đầu tiên trở lại giải đấu kể từ sau năm 2011.[2] Cô thua ở vòng 1 trước Kateřina Siniaková.[3]

Beatriz Haddad Maia trở thành nữ tay vợt Brazil đầu tiên đánh bại một tay vợt trong top 3, sau khi đánh bại tay vợt số 3 thế giới và hạt giống số 1 Karolína Plíšková ở vòng 3.[4]

Với việc vào vòng bán kết, Ons Jabeur trở thành tay vợt Ả Rập và Tunisia đầu tiên vào top 10 sau khi giải đấu kết thúc.[5]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
02.   Ba Lan Iga Świątek (Vòng 4)
03.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 4)
04.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 4)
05.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
06.   Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
07.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
08.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Rút lui)
09.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 3)
10.   Đức Angelique Kerber (Tứ kết)
11.   România Simona Halep (Vòng 3)
12.   Tunisia Ons Jabeur (Bán kết)
13.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
14.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 2)
15.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
16.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 3)
17.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu (Vòng 2)
18.   Estonia Anett Kontaveit (Tứ kết)
19.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Tứ kết)
20.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 3)
21.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vô địch)
22.   Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
23.   Canada Leylah Fernandez (Vòng 4)
24.   Latvia Jeļena Ostapenko (Bán kết)
25.   Nga Veronika Kudermetova (Vòng 3)
26.   Slovenia Tamara Zidanšek (Vòng 3)
27.   Belarus Victoria Azarenka (Chung kết)
28.   Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng 2)
29.   Argentina Nadia Podoroska (Rút lui)
30.   Ý Camila Giorgi (Vòng 2)
31.   Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 2)
32.   România Sorana Cîrstea (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
18 Estonia Anett Kontaveit 5 3
12 Tunisia Ons Jabeur 7 6
12 Tunisia Ons Jabeur 3 3
21 Tây Ban Nha Paula Badosa 6 6
21 Tây Ban Nha Paula Badosa 6 7
10 Đức Angelique Kerber 4 5
21 Tây Ban Nha Paula Badosa 77 2 77
27 Belarus Victoria Azarenka 65 6 62
27 Belarus Victoria Azarenka 6 6
19 Hoa Kỳ Jessica Pegula 4 2
27 Belarus Victoria Azarenka 3 6 7
24 Latvia Jeļena Ostapenko 6 3 5
Hoa Kỳ Shelby Rogers 4 6 3
24 Latvia Jeļena Ostapenko 6 4 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 7 6
PR Trung Quốc S Zheng 1 4 Q Ba Lan M Fręch 5 2
Q Ba Lan M Fręch 6 6 1 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 3 5
Ai Cập M Sherif 6 6 LL Brasil B Haddad Maia 6 7
Montenegro D Kovinić 1 3 Ai Cập M Sherif 3 0
LL Brasil B Haddad Maia 6 6
LL Brasil B Haddad Maia 0 2
18 Estonia A Kontaveit 6 6
18 Estonia A Kontaveit 6 5
Q Ý M Trevisan 6 68 6 Q Ý M Trevisan 3 2r
Cộng hòa Séc M Bouzková 4 710 4 18 Estonia A Kontaveit 77 6
Q Đài Bắc Trung Hoa E-s Liang 2 2 16 Canada B Andreescu 65 3
Hoa Kỳ A Riske 6 6 Hoa Kỳ A Riske 62 7 2
16 Canada B Andreescu 77 5 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Tunisia O Jabeur 6 65 6
Latvia A Sevastova 3 6 6 Latvia A Sevastova 2 77 3
Slovenia P Hercog 6 2 0 12 Tunisia O Jabeur 6 6
Hoa Kỳ L Davis 6 7 22 Hoa Kỳ D Collins 1 3
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 2 5 Hoa Kỳ L Davis 1 0r
22 Hoa Kỳ D Collins 6 0
12 Tunisia O Jabeur 6 6
Q Nga A Kalinskaya 2 2
28 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 3 6 2
WC Hoa Kỳ C Liu 3 6 1 Q Nga A Kalinskaya 6 4 6
Q Nga A Kalinskaya 6 2 6 Q Nga A Kalinskaya 1 6 6
Cộng hòa Séc M Vondroušová 1 6 3 Thụy Sĩ V Golubic 6 1 3
Thụy Sĩ V Golubic 6 4 6 Thụy Sĩ V Golubic 5 6 6
6 Hy Lạp M Sakkari 7 3 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 3 6
Nhật Bản N Hibino 3 3 Q Kazakhstan Z Diyas 4 6 1
Q Kazakhstan Z Diyas 6 6 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 Hoa Kỳ A Anisimova 2 3
WC Hoa Kỳ K Scott 1 1 Hoa Kỳ A Anisimova 6 6
30 Ý C Giorgi 4 1
3 Cộng hòa Séc B Krejčíková 1 5
21 Tây Ban Nha P Badosa 6 7
21 Tây Ban Nha P Badosa 6 2 6
WC Pháp E Jacquemot 2 4 Ukraina D Yastremska 4 6 2
Ukraina D Yastremska 6 6 21 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Pháp C Garcia 5 6 6 15 Hoa Kỳ C Gauff 2 2
Q Bỉ K Flipkens 7 4 0 Pháp C Garcia 3 77 1
15 Hoa Kỳ C Gauff 6 62 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Đức A Kerber 6 64 7
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 2 6 Cộng hòa Séc K Siniaková 1 77 5
WC Bỉ K Clijsters 1 6 2 10 Đức A Kerber 6 1 6
Croatia D Vekić 4 6 3 20 Nga D Kasatkina 2 6 4
Q Úc A Sharma 6 2 6 Q Úc A Sharma 4r
20 Nga D Kasatkina 3
10 Đức A Kerber 6 6
Úc A Tomljanović 4 1
26 Slovenia T Zidanšek 6 5 6
Slovakia AK Schmiedlová 2 2 Croatia A Konjuh 4 7 3
Croatia A Konjuh 6 6 26 Slovenia T Zidanšek 4 3
Q Bản mẫu:Bandiera UM Arconada 0 2 Úc A Tomljanović 6 6
Úc A Tomljanović 6 6 Úc A Tomljanović 6 1 6
5 Tây Ban Nha G Muguruza 3 6 3

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Hà Lan A Rus 6 6 Hà Lan A Rus 2 2
Q Hoa Kỳ A Parks 0 1 7 Cộng hòa Séc P Kvitová 5 4
Ba Lan M Linette 3 6 6 27 Belarus V Azarenka 7 6
Thụy Điển R Peterson 6 3 2 Ba Lan M Linette 5 0r
27 Belarus V Azarenka 7 3
27 Belarus V Azarenka 6 6
Belarus A Sasnovich 3 4
17/WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 2 4
Colombia MC Osorio Serrano 0 4 Belarus A Sasnovich 6 6
Belarus A Sasnovich 6 6 Belarus A Sasnovich 7 6
Ukraina M Kostyuk 6 1 6 11 România S Halep 5 4
Trung Quốc S Zhang 3 6 2 Ukraina M Kostyuk 62 1
11 România S Halep 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Bỉ E Mertens 6 4 4
Q Nhật Bản M Hontama 0 6 2 LL Ý J Paolini 3 6 6
LL Ý J Paolini 6 3 6 LL Ý J Paolini 4 1
Hoa Kỳ S Stephens 65 7 6 19 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 77 5 1 Hoa Kỳ S Stephens 2 3
19 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
19 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
4 Ukraina E Svitolina 1 1
32 România S Cîrstea 6 6
Hoa Kỳ A Li 2 7 5 Nhật Bản M Doi 2 3
Nhật Bản M Doi 6 5 7 32 România S Cîrstea 6 4 63
Cộng hòa Séc T Martincová 6 77 4 Ukraina E Svitolina 4 6 77
WC Hoa Kỳ A Krueger 2 61 Cộng hòa Séc T Martincová 2 5
4 Ukraina E Svitolina 6 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL Slovakia K Kučová 2 2
Hoa Kỳ S Rogers 77 6 Hoa Kỳ S Rogers 6 6
Ukraina A Kalinina 62 2 Hoa Kỳ S Rogers 6 6
România I-C Begu 6 77 România I-C Begu 0 2
Pháp F Ferro 2 62 România I-C Begu 7 6
31 Thụy Sĩ J Teichmann 5 1
Hoa Kỳ S Rogers 2 6 77
23 Canada L Fernandez 6 1 64
23 Canada L Fernandez 6 6
Q România E-G Ruse 3 65 Pháp A Cornet 2 3
Pháp A Cornet 6 77 23 Canada L Fernandez 5 6 6
Estonia K Kanepi 0 5 9 Nga A Pavlyuchenkova 7 3 4
Hoa Kỳ M Keys 6 7 Hoa Kỳ M Keys 3 1
9 Nga A Pavlyuchenkova 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Kazakhstan E Rybakina 2 65
Đức A Petkovic 62 1 Kazakhstan Y Putintseva 6 77
Kazakhstan Y Putintseva 77 6 Kazakhstan Y Putintseva 3 6 3
Hoa Kỳ M Brengle 1 64 24 Latvia J Ostapenko 6 2 6
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 77 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 3 0
24 Latvia J Ostapenko 6 6
24 Latvia J Ostapenko 6 6
2 Ba Lan I Świątek 4 3
25 Nga V Kudermetova 6 6
Q Ukraina K Kozlova 4 66 Nga L Samsonova 2 3
Nga L Samsonova 6 78 25 Nga V Kudermetova 1 0
WC Hoa Kỳ K Volynets 4 4 2 Ba Lan I Świątek 6 6
Croatia P Martić 6 6 Croatia P Martić 1 3
2 Ba Lan I Świątek 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ý Jasmine Paolini (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Ý Martina Trevisan (Vượt qua vòng loại)
  3. România Elena-Gabriela Ruse (Vượt qua vòng loại)
  4. Úc Astra Sharma (Vượt qua vòng loại)
  5. Ba Lan Magdalena Fręch (Vượt qua vòng loại)
  6. Kazakhstan Zarina Diyas (Vượt qua vòng loại)
  7. Slovakia Kristína Kučová (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng 1, bỏ cuộc)
  9. Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Trung Quốc Wang Xinyu (Vòng 1)
  11. Úc Maddison Inglis (Vòng loại cuối cùng)
  12. Bỉ Kirsten Flipkens (Vượt qua vòng loại)
  13. Belarus Olga Govortsova (Vòng loại cuối cùng)
  14. Hungary Panna Udvardy (Vòng 1)
  15. Ukraina Kateryna Kozlova (Vượt qua vòng loại)
  16. Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vòng 1)
  17. Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove (Vòng loại cuối cùng)
  18. Úc Arina Rodionova (Vòng 1)
  19. Nga Anna Kalinskaya (Vượt qua vòng loại)
  20. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter (Vòng 1)
  21. Canada Rebecca Marino (Vòng loại cuối cùng)
  22. Hoa Kỳ Grace Min (Vòng 1)
  23. Ba Lan Katarzyna Kawa (Vòng loại cuối cùng)
  24. Thụy Sĩ Leonie Küng (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Ý Jasmine Paolini 6 6
  Nga Natalia Vikhlyantseva 1 4
1 Ý Jasmine Paolini 1 3
15 Ukraina Kateryna Kozlova 6 6
  Đức Tatjana Maria 3 1
15 Ukraina Kateryna Kozlova 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Martina Trevisan 6 6
  Hoa Kỳ Hailey Baptiste 2 4
2 Ý Martina Trevisan 6 6
WC Hoa Kỳ Reese Brantmeier 1 2
WC Hoa Kỳ Reese Brantmeier 7 6
20 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 5 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 România Elena-Gabriela Ruse 7 6
WC Hoa Kỳ Ellie Douglas 5 2
3 România Elena-Gabriela Ruse 6 6
17 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 3 2
Hoa Kỳ Sachia Vickery 2 7 3
17 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 6 5 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Úc Astra Sharma 4 6 6
WC Hoa Kỳ Elvina Kalieva 6 1 3
4 Úc Astra Sharma 7 6
WC Hoa Kỳ Peyton Stearns 5 0
WC Hoa Kỳ Peyton Stearns 6 7
16 Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 4 5

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ba Lan Magdalena Fręch 77 6
  Úc Lizette Cabrera 62 2
5 Ba Lan Magdalena Fręch 6 4 6
21 Canada Rebecca Marino 3 6 3
  Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo 1 2
21 Canada Rebecca Marino 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Kazakhstan Zarina Diyas 6 6
  Nhật Bản Kurumi Nara 4 3
6 Kazakhstan Zarina Diyas 6 6
13 Belarus Olga Govortsova 3 3
  Nhật Bản Mayo Hibi 2 6 1
13 Belarus Olga Govortsova 6 3 6

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Slovakia Kristína Kučová 6 6
PR Trung Quốc Yuan Yue 2 1
7 Slovakia Kristína Kučová 3 4
  Nhật Bản Mai Hontama 6 6
  Nhật Bản Mai Hontama 7 7
14 Hungary Panna Udvardy 5 5

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Bulgaria Viktoriya Tomova 3 0r
PR Úc Priscilla Hon 6 4
PR Úc Priscilla Hon 4 5
19 Nga Anna Kalinskaya 6 7
  Hoa Kỳ Asia Muhammad 1 2
19 Nga Anna Kalinskaya 6 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Brasil Beatriz Haddad Maia 6 6
  Ý Lucrezia Stefanini 4 1
9 Brasil Beatriz Haddad Maia 6 4 0
WC Hoa Kỳ Usue Maitane Arconada 4 6 6
WC Hoa Kỳ Usue Maitane Arconada 6 6
18 Úc Arina Rodionova 3 0

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Trung Quốc Wang Xinyu 64 6 4
PR Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 77 3 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 6 62 6
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 4 77 3
  Hoa Kỳ Caroline Dolehide 7 6
22 Hoa Kỳ Grace Min 5 1

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Úc Maddison Inglis 77 6
  Gruzia Mariam Bolkvadze 62 2
11 Úc Maddison Inglis 3 4
  Hoa Kỳ Alycia Parks 6 6
Hoa Kỳ Alycia Parks 64 6 77
24 Thụy Sĩ Leonie Küng 77 1 61

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Bỉ Kirsten Flipkens 5 77 6
WC Hoa Kỳ Theadora Rabman 7 63 1
12 Bỉ Kirsten Flipkens 2 6 6
23 Ba Lan Katarzyna Kawa 6 2 3
  Argentina Paula Ormaechea 3 1
23 Ba Lan Katarzyna Kawa 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bianca Andreescu Is Ready to Take World by Storm After Historic Run to Indian Wells Title”. Sports Illustrated. ngày 17 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Clijsters returns, Raducanu debuts as Indian Wells draw is revealed”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). ngày 4 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “Siniakova stops returning Clijsters; Garcia sets meeting with Gauff in Indian Wells”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ “Indian Wells: Cameron Norrie through to fourth round but Dan Evans knocked out”. BBC Sport. ngày 12 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ 15 tháng 10 năm 2021/ “Tunisia's Jabeur to become first Arab player to crack top 10” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Reuters. ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]