Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

sir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

sir /ˈsɜː/

  1. (Tiếng tôn xưng) Thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng.
  1. (Tiếng tôn xưng) từ được dùng một cách trang trọng và lịch sự để nói với một người đàn ông, đặc biệt là người mà bạn đang cung cấp dịch vụ hay người có quyền thế.
  1. Tôn ông (đặt trước họ tên đầy đủ hoặc tên của một tòng nam tước hay hiệp sĩ).
    Sir Walter Scolt; (thân) Sir Walter — Tôn ông Oan-tơ Xcốt

Ngoại động từ

[sửa]

sir ngoại động từ /ˈsɜː/

  1. Gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh.
    don't sir me — xin đừng gọi tôi bằng ngài

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mangas

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sir

  1. chổi.

Tham khảo

[sửa]
  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.