sắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sat˧˥ | ʂa̰k˩˧ | ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂat˩˩ | ʂa̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sắt”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]sắt
- Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép.
- Có công mài sắt, có ngày nên kim (tục ngữ).
- (Dùng sau danh từ) Sắt, dùng để ví cái cứng rắn về tinh thần.
- Kỉ luật sắt.
- Dạ sắt, gan vàng.
- Nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.
Dịch
[sửa]- nguyên tố hóa học
- Tiếng Anh: iron
- Tiếng Armenia: երկաթ (erkatʿ)
- Tiếng Đức: Eisen gt
- Tiếng Gruzia: რკინა (rḳina)
- Tiếng Hà Lan: ijzer gt
- Tiếng Lombard: ferr gđ
- Tiếng Miến Điện: သံ (sam) (sam)
- Tiếng Nga: железо gt (želézo)
- Tiếng Pháp: fer gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: hierro gđ
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: demir
- Tiếng Trung Quốc: 鐵 / 铁
- Tiếng Uzbek: temir
Tính từ
[sửa]sắt
- Ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc; cứng nhắc, khó thay đổi.
- Rim cho thịt sắt lại.
- Da thịt sắt lại vì mưa nắng.
- Trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại.
- Nét mặt sắt lại.
- Giọng sắt lại.
Tham khảo
[sửa]- "sắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Armenia
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Từ có bản dịch tiếng Lombard
- Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Từ có bản dịch tiếng Uzbek
- Tính từ
- Nguyên tố hóa học
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt