lai rai

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

lai rai

  1. bit by bit over a long time
    • 1978, Chu Lai, chapter 9, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Đánh lai rai với mấy ông Cách mạng địa phương hoài cũng vậy. Huề hết!
      Continuous low-intensity drawn-out fighting with the local revolutionaries is the same. All stalemate!