Trac Nghiem Marketing Can Ban Co Dap An770
Trac Nghiem Marketing Can Ban Co Dap An770
Trac Nghiem Marketing Can Ban Co Dap An770
vn
a. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm sóc khách hàng.
b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá cả; bảo hành
d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu hình; quảng cáo.
Câu 19. 4 C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
b. Khách hàng
c. Trung gian phân phối
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng làở:
a. Xuất phát điểm của quy trình
b. Ðối tượng phục vụ
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
d. Tất cả các điểm trên
Câu 21. Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... đểthu thập,
phân loại, phân tích,đánh giá và phân phối thông tin”.
a. Thiết bị
b. Thủ tục
c. Thiết bị và các thủ tục
d. Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục
Câu 22. Thông tin marketing có vai trò:
a. Trợ giúp cho quá trình quản trị marketing
b. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm marketing
c. Là quyền lực và năng lượng của hoạt động marketing
d. Gồm tất cả các vai trò trên
Câu 23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ thống con của thông tin
marketing:
a. Các quyết định và truyền thông Marketing
b. Lưu trữ và phân tích thông tin bên trong
c Lưu trữ và phân tích thông tin bên ngoài
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 24. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông
tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
c. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
Câu 25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao
động… thuộc:
a. Hệ thống thôn tin bên ngoài
b. Hệ thống thông tin bên trong
c. Hệ thống nghiên cứu marketing
d. Hệ thống phân tích marketing
Câu 26. Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị
trường là cách tiếp cận của:
a. Phương pháp mò mẫn
b. Phương pháp nghiên cứu
c. Phương pháp thăm dò
d. Một phương pháp khác
Câu 27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào không phải làứng dụng của
nghiên cứu Marketing?
a. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
b. Nghiên cứu về giá
c. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
d. Nghiên cứu về đạo đức xã hội
Câu 28. Bướcđầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự án nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
Câu 29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong, bước tiếp theo trong quá trình
nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing
Câu 49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
Câu 50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
a. Công nghệ
b. Khí hậu, thời tiết
c. Vị trí địa lý
d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường pháp luật – chính trị:
a. Các văn bản dưới luật
b. Hệ thống chính sách của nhà nước
c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu 52. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người
tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Văn hóa – xã hội
d. Pháp luật
Câu 53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:
a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế
d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
Câu 54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các
khâu khác nhau gọi là:
a. Trung gian marketing
b. Trung gian phân phối
c. Nhà cung cấp
d. Công chúng trực tiếp
Câu 55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có
sự khác biệt là thị trường:
a. 7 bước
b. 8 bước
c. 9 bước
d. 6 bước
Câu 74. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
a. Mua theo ngân sách
b. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công chúng
c. Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục phức tạp
d. Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).
Câu 75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất
hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
a. Sống độc thân
b. Kết hôn nhưng chưa có con
c. Con cái con nhỏ
d. Con cái đã thành niên
Câu 76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
a. Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có tính đồng nhất về sở thích
b. Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
c. Tính đồng nhất càng cao thì chi phí sản xuất cho mỗi đoạn thị trường càng thấp
d. Trong cùng một đoạn thị trường, khách hàng có phản ứng tương tự đối với các thành
tốMarketing hỗn hợp.
Câu 77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh trong một ngành với mức tiêu thụ
hàng hoá trong năm của doanh nghiệp X là 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là
45.000USD. Thịphần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
Câu 78. Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
a. Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa các nhóm khách hàng khác nhau
b. Phải đo lường được về quy mô và hiệu quả kinh doanh của đoạn thị trường
c. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả năng sinh lời
d. Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố trên
Câu 79. Nếu một doanh nghiệp không thực hiện phân đọan thị trường, được gọi
là:
a. Marketing đại trà
b. Marketing sản phẩm
c. keting mục tiêu
d. c câu trên đều sai
Câu 80. Phân đọan thị trường, giúp:
a. Lựa chọn thì trường mục tiêu
b. Đápứng cao nhất nhu cầu khách hàng
c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
d. Tất cả các tác dụng trên
Câu 81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ thểtrong tiêu thức nào sau
đâyđể phân đoạn thị trường người tiêu dùng?
a. Địa lý
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý học
d. Hành vi
Câu 82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học
dùng để phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:
a. Tuổi tác
b. Thu nhập
c. Giới tính
d. Lối sống
Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
b. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng
c. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng
d. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ và người tiêu dung hòan tòan khác nhau
Câu 84. Mô tả khác biệt là công việc của giai đọan nào trong các bước phân
đoạn thị trường?
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
b. Khám phá các phân đoạn
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
d. Xác định tổng thị trường
Câu 85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là đoạn thị trường có:
đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Nhắc nhởsinh viên và giảng viên cần cố gắng
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
d. Xác định mục tiêu của trường.
Câu 98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định
vị sản phẩm?
a. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
b. Kiểu dáng, tiện lợi
c. Bảo hành
d. Chế độ phân phối, giao hàng
Câu 99. Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay, định vị sản phẩm điện thoại dựa
trên:
a. Một thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Đa thuộc tính
d. Không câu nào đúng
Câu 100. Định vị sản phẩm vận chuyển hành khách của Jetstar-Pacific là dựa
vào:
a. Giá
b. Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng
c. Cả (a) và (b)
d. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
Câu 101. Theo quan điểm của Marketing, sản phẩm có thể là:
a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. Tất cả những điều trên
Câu 102. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm
dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó?
a. Sản phẩm cụ thể
b. Sản phẩm hữu hình
c. Sản phẩm bổ sung
d. Lợi ích cơ bản
Câu 103. Người tiêu dùng mua thường xuyên nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt
giữa các thương hiệu là:
a. Sản phẩm thiết yếu
b. Sản phẩm mua chọn lọc
c. Sản phẩm mua đột suất
d. Sản phẩm xa xỉ
Câu 104. Mua dịch vụ điện, nước là hình thức mua nào của các doanh nghiệp?
a. Mua lặp đi lặp lại
b. Mua có thay đổi
c. Mua mới
d. Mua chọn lọc
Câu 105. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp cóưu
điểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
c. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
d. Cả(a) và (c) đều đúng
Câu 106. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể
đọc được là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
b. Tên nhãn hiệu
c. Dấu hiệu đãđăng kí
d. Bản quyền
Câu 107. So sánh nào sau đây không đúng:
a. Nhãn hiệu có thểsờthấyđược, còn thương hiệu thì có thể hoặc không thể sờ thấy
b. Giá trị của nhãn hiệu được thể hiện qua sổ sách kế toán, còn giá trị của thương
hiệu thì không
c. Nhãn hiệu được luật pháp thừa nhận và bảo hộ, còn thương hiệu thìđược người
tiêu dùng thừa nhận và tin cậy
d. Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 108. Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:
a. Thương hiệu cá thể hay thương hiệu riêng
b. Thương hiệu gia đình
c. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm
Câu 121. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
Câu 122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng
trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
Câu 123. Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng
trong giai đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
Câu 124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus là chiến lược:
a. Mở rộng loại sản phẩm
b. Mở rộng nhãn hiệu
c. Nhiều nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
Câu 125. Honda mở rộng thêm Waves @ được gọi là chiến lược phát triển chủng
loại sản phẩm:
a. Lên trên
b. Xuống dưới
c. Vừa lên vừa xuống
d. Phát triển theo hai phía
Câu 126. Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu gồm:
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không?
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không và đặt tên nó như thế nào?
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế nào và ai làm
chủ nhãn hiệu?
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm hay không, đặt tên nó như thế
nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
Câu 127. Nhân tố nào không phải nhân tố bên trongảnh hưởng đến quyết định về
gía?
a. Các mục tiêu marketing
b. Chính sách marketing hỗn hợp
c. Tình hình cạnh tranh
d. Chi phí sản xuất
Câu 128. Nhân tố nào không phải nhân tố bên ngòaiảnh hưởng đến quyết định về
gía?
a. Cầu củ thị trường mục tiêu
b. Tình hình cạnh tranh
c. Chính sách marketing hỗn hợp
d. Các yếu tố của môi trường marketing
Câu 129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng giai đọan là do:
a. Tác động của môi trường bên ngòai
b. Tác động của môi trường bên trong
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 130. Trong thị trườngđộc quyền nhóm, doanh nghiệp nên đặt giá:
a. Theo giá thị trường
b. Tương đương với giá của các đối thủ cạnh tranh
c. Trong khung giá gần với giá của các đối thủ cạnh tranh
d. Theo mức giá do Nhà nước quy định
Câu 131. Đường cầu về một sản phẩm:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
d. Cả(a) và (b)
Câu 132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về
gạo giảm nhẹnhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng
gạo là đường cầu:
a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
hàng
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
c. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công việc chính để tăng khả năng cạnh tranh
Câu 156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý bán hàng cho người tiêu dùng
Câu 157. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các
đại lý bán sản phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh
phân phối:
a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp
Câu 158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân
phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác
d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 159. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh phân phối được sắp xếp theo thứ tự
nào sau đây:
a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
Câu 160. Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung
gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung
gian phân phối càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
a. Phân phối có chọn lọc
b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối độc quyền
Câu 167. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, thư bán hàng và điện thoại
Câu 168. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định cơ bản về marketing
của các doanh nghiệp bán lẻ?
a. Vềdanh mục sản phẩm
b. Vềxúc tiến hỗn hợp
c. Về địa điểm cửa hàng
d. Về hệ thống phân phối
Câu 169. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
a. Bán lẻ
b. Marketing trực tiếp
c. Bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai.
Câu 170. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
dụng vào mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
Câu 171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn
cho khách hàng là:
a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà bán lẻ
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán hàng
Câu 172. Quyết định cơ bản về marketing của của người bán buôn gồm:
a. Danh mục sản phẩm và chương trình xúc tiến hỗn hợp
b. Danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn hợp
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản phẩm, giá bán và chương trình xúc tiến hỗn hợp
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
Câu 173. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện cảm,ưa thích, hành động mua
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu biết,ưa thích, hành động mua
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm,ưa thích, tin tưởng, hành động mua
Câu 180. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng
thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quan hệ công chúng
Câu 181. Việc giới thiệu những tính năngưu việt của một sản phẩm qua bao gói
của sản phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Khuyến mại
d. Quảng cáo
Câu 182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm là có cả hìnhảnh, âm thanh,
màu sắc, ngôn ngữvà đối tượng khán giả rộng nhưng chi phí thường cao:
a. Báo chí
b. Tạp chí
c. Truyền hình
d. Biển quảng cáo
Câu 183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao,
chi phí thấp, kết hợp cả hìnhảnh, âm thanh, ngôn ngữ:
a. Báo chí
b. Internet
c. Truyền hình
d. Thư quảng cáo
Câu 184. “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo thông tin
b. Quảng cáo thuyết phục
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Một mục đích khác
Câu 185. Vận động hành lang là một loại trong chiến lược xúc tiến nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 186. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng
trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
Câu 187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là
các hoạt động kích thích,… khách hàng mua trong một giai đoạn ngắn”.
a. Thúc đẩy
b. Lôi kéo
c. Khuyến khích
d. Mời chào
Câu 188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối
với thị trường tiêu dùng cá nhân?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
Câu 189. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau
đây thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
Câu 190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu
quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
Câu 191. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến
hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
Câu 192. Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương
pháp nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững
chắc?
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
Câu 193. Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là
phương pháp:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
Câu 194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và
từ trên xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
b. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
c. Ngân sách truyền thông của công ty
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
Câu 195. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự thực hiện
c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sản phẩm
d. Mua véđi xem trận bóng đá là mua dịch vụ
Câu 196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây?
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. Tri thức
d. Cả (a) và (b)
Câu 197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
Câu 198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?
a. Không lưu kho được
b. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
c. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
d. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn
Câu 199. Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở
chỗ:
a. Marketing giữa công ty với khách hàng
b. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
d. Cả (a), (b), (c) đều sai
Câu 200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
a. 4 P + People + Process + Packing
b. 4 P + People + Process + Physical evidence
c. 4 P + People + Process + Post purchasing
d. 4 P + People + Process + Positioning