Trắc Nghiệm TCTT
Trắc Nghiệm TCTT
Trắc Nghiệm TCTT
1. Các tổ chức tài chính trung gian ở Việt Nam bao gồm
3. Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp nhà
nước
5. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác
nhau phụ thuộc vào
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
B. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
C. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng.
D. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với các ngân hàng trung gian.
10. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở Việt Nam không được thực hiện các
nghiệp vụ sau đây
14. Chủ thể nào tham gia phân phối tài chính
A. Phân phối của tài chính là việc Chính phủ cho dân cư vay bằng tiền tệ.
B. Phân phối của tài chính là phân phối bằng hiện vật.
C. Phân phối của tài chính là phân phối vừa bằng tiền tệ, vừa bằng hiện vật.
D. Phân phối của tài chính là phân phối bằng tiền tệ.
18. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách
nhà nước ở Việt Nam
A. Phí.
B. Lệ phí.
C. Thuế.
D. Sở hữu tài sản: doanh nghiệp nhà nước và các tài sản khác.
19. Chức năng nào của tiền tệ được Karl Marx quan niệm là chức năng quan
trọng nhất
A. Tiền tệ tế giới.
B. Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
20. Gỉa định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng trung ương giảm
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào
22. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương
bán GTCT trên thị trường
A. Lượng tiền cung ứng tăng.
B. Lượng tiền cung ứng không tăng.
C. Lượng tiền cung ứng không giảm.
D. Lượng tiền cung ứng giảm.
25. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
26. Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các
yếu tố dưới đây
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán với giá trị thị trường của nó.
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng.
27. Giấy bạc ngân hàng hiện nay thực chất là
A. Tiền được làm bằng giấy.
B. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài
khoản của ngân hàng.
C. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
D. Một loại tín tệ (chỉ tệ).
28. Vốn ngắn hạn của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là
A. Giá trị của tài sản ngắn hạn và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển
từ 5 đến 10 năm.
B. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng
ngắn.
C. Giá trị của tài sản ngắn hạn, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng
khoán nhà nước khác.
D. Giá trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.
29. Các tổ chức tài chính quốc tế thường tài trợ ODA cho Việt Nam gồm có:
A. IMF, ADB và WB.
B. ADB, IMF và IFC.
C. IFC, WB và IMF.
D. WB, IFC và ADB.
30. Thuế là khoản đóng góp
A. Tự nguyện.
B. Thỏa thuận.
C. Ba câu a, b và c đều đúng.
D. Bắt buộc.
31. Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam là một định chế tài chính trung gian
nhằm mục tiêu
32. Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt ngân sách nhà nước dưới
đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
A. Vay ngân hàng trung ương (phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông).
B. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ.
C. Phát hành tín phiếu kho bạc.
D. Phát hành và trái phiếu Chính phủ cho các ngân hàng thương mại.
33. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là
34. Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm
A. Ngân hàng trung ương, các ngân hàng thương mại và các tổ chức tài
chính trung gian phi ngân hàng.
B. Hộ gia đình.
C. Doanh nghiệp nhà nước dưới hình thức các tổng công ty.
D. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh với quy mô rất lớn.
37. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, tỷ giá hối đoái
tăng lên sẽ có tác dụng
A. Khi lạm phát ở Việt Nam cao hơn lạm phát ở Mỹ.
B. Khi VND tăng giá so với USD.
C. Khi Việt Nam xuất siêu.
D. Cả 3 câu a,b và c đều sai.
40. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ
tài sản
41. Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi.
B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
42. Lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu ngân hàng trung ương
thực hiện các nghiệp vụ mua giấy tờ có giá trị trên thị trường mở?
43. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhôm nguyên
nhân nào được coi là quan trọng nhất?
44. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là
45. Các ngân hàng thương mại Việt Nam có được phép tham gia vào hoạt
động kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không?
A. Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán độc lập.
B. Hoan toan không.
C. Được tham gia không hạn chế.
D. Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.
46. Chức năng thể hiện bản chất của ngân hàng thương mại là
47. Cơ quan quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại có hiệu quả và an
toan nhất sẽ phải là
48. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương bao gồm có các công cụ chủ
yếu như sau
A. Dự trữ bắt buộc; Tái cấp vốn/ tái chiết khấu; Nghiệp vụ thị trường mở;
Lãi suất; Tỷ giá.
B. Dự trữ bắt buộc, lãi suất, tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, công cụ
hạn mức tín dụng.
C. Dự trữ bắt buộc, lãi suất, công nghiệp hóa, các hoạt động trên thị trường mở,
công cụ hạn mức tín dụng.
D. Dự trữ bắt buộc, lãi suất, tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách
tài chính doanh nghiệp.
49. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoan sẽ tăng lên thì điều gì
sẽ xảy ra?
50. Trong các nước là thanh viên của EU, một số nước đã thống nhất sử dụng
A. EUR.
B. GBP.
C. USD.
D. SDR.
51. Qúa trình hình thành các quan hệ tài chính diễn ra từ
53. Sự ra đời của tài chính khác với sự ra đời của tiền ở chỗ
54. Chi cho hoạt động giao dục đào tạo là khoản chi
A. Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
B. Chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
C. Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
D. Hao mòn một phần khi sử dụng.
A. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất
định với lãi suất thỏa thuận.
B. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc có tài sản thế chấp, cầm cố.
C. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc tín chấp.
D. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc người vay và người cho vay đều có
lợi.
A. Tiền lãi trên tiền vốn được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian
nhất định.
B. Tiền vốn và tiền lãi được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian nhất
định.
C. Tiền cho vay và tiền lãi được chuyển quyền sử dụng trong một thời gian
nhất định.
D. Câu B và C sai.
63. Nếu các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn cho vay trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi
suất sẽ
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không bị ảnh hưởng.
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước.
64. CN nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là CN là
quan trọng nhất:
A. Phương tiện biểu hiện giá trị
B. Phương tiện trao đổi
C. Phương tiện dự trữ giá trị
D. Thước do giá trị