câu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˧ | kəw˧˥ | kəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˥ | kəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “câu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacâu
- Một phần của đoạn hội thoại, ghép bởi các từ, tạo nên cấu trúc ngữ pháp hoàn chỉnh (chủ ngữ, vị ngữ); thường được viết kết thúc bởi dấu chấm, dấu chấm hỏi hay dấu chấm than.
- Câu văn này cần sửa lại.
Dịch
sửaĐộng từ
sửacâu
- Câu cá
- Thu hút ai đó, nhử ai đó vào cạm bẫy.
- Anh ta có những trò câu khách.
- Nhấc một vật lên cao bằng dây và móc.
- Câu dây điện để ăn cắp điện.
- Làm việc gì đó rườm rà, mất nhiều thời gian để thời gian qua nhanh chóng.
- Các cầu thủ có màn múa câu giờ.
Từ liên hệ
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTính từ
sửacâu
- Phục vụ mục đích câu (cá).
- Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, một chiếc thuyền câu bé tẻo teo. (Nguyễn Khuyến)
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəw˦˥]
Đại từ
sửacâu (𭆸)
- tao.
- Câu bấu lao
- Tao không sợ.