thời gian
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Hán 時間
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧ | tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥ | tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥ | tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửathời gian
- Hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng thái là hiện tại, quá khứ và tương lai.
- Hình thái đó nói về mặt độ dài mà không tính đến giới hạn.
- Phải có thời gian sinh vật mới thích nghi được với môi trường mới.
- Công tác này đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị.
- Trước mặt chúng ta thời gian không còn được là bao.
- Thời gian là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái Đất.
- Phần có giới hạn của độ dài nói trên.
- Thời gian ba tháng sẽ hết vào ngày mai.
- Phần không bận việc gì của độ dài nói trên.
- Hình thái đó nói về mặt quá trình có giới hạn thể hiện ở quá khứ, hiện tại, tương lai.
- Suốt thời gian kháng chiến chống Pháp.
- Thời gian đó tôi còn ở nước ngoài.
Đồng nghĩa
sửa- hình thái đó nói về mặt độ dài
- phần có giới hạn
- phần không bận việc gì
- hình thái đó nói về mặt quá trình
Dịch
sửahình thái tồn tại của vật chất
|
hình thái đó nói về mặt độ dài
phần không bận việc gì
|
Tham khảo
sửa- "thời gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)