Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Tiếng Anh

sửa

Từ viết tắt

sửa

coi

  1. quan thông tin trung ương (Central Office of Information).

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔj˧˧kɔj˧˥kɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˥kɔj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

coi

  1. (Ph.) . Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói.
  2. (Dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu) . Thấydáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện.
  3. (Thường có sắc thái ph.) . Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu thả rông, không có ai coi.
  4. (Thường dùng trước là, như) . ý kiến đánh giáthái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

coi

  1. cây hoa hồng.
  2. quả kim anh.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên