coi
Tiếng Anh
sửaTừ viết tắt
sửacoi
Tham khảo
sửa- "coi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔj˧˧ | kɔj˧˥ | kɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔj˧˥ | kɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacoi
- (Ph.) . Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói.
- (Dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu) . Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện.
- (Thường có sắc thái ph.) . Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi.
- (Thường dùng trước là, như) . Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "coi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɔj˦˥]
Danh từ
sửacoi