Arantza
Arantza | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Cinco Villas | ||||||
Mã bưu chính | 31790 | ||||||
Gentilé | Aranaztarra | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 30,24 km² | ||||||
Độ cao | 271 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
648 người 20.44 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Ainara Maya Almándoz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Arantza là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 30,24 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 648 người.
Đô thị nằm ở độ cao 271 m trên mực nước biển. Các đô thị giáp ranh: Lesaka, Igantzi, Sunbilla, Zubieta, Ituren, Goizueta.
Biến động dân số
sửaBiến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
714 | 703 | 679 | 655 | 645 | 628 | 603 | 584 | 625 | 657 | 648 |
Nguồn: Arantza et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- ARANTZA in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)