Xantho
Giao diện
Xantho | |
---|---|
Xantho poressa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Xanthidae |
Chi: | Xantho Leach, 1814[1] |
Loài điển hình | |
Xantho hydrophilus Leach, 1814 |
Xantho là một chi cua thuộc họ Xanthidae. Tất cả các loài trong chi này đều phân bố giới hạn ở phía đông bắc Đại Tây Dương và Biển Địa Trung Hải, mặc dù Xantho granulicarpis không được công nhận rộng rãi là một loài riêng biệt với Xantho hydrophilus[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này ghi nhận 5 loài còn tồn tại:[3]
- Xantho granulicarpus , 1953
- Xantho hydrophilus (Herbst, 1790)
- Xantho pilipes A. Milne-Edwards, 1867
- Xantho poressa (Olivi, 1792)
- Xantho sexdentatus (Miers, 1881)
Ngoài ra, còn có 5 loài được biết đến từ hồ sơ hóa thạch, trong đó có một loài vẫn còn tồn tại.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ P. Davie; M. Türkay (2009). “Xantho Leach, 1814”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ S. Reuschel & C. D. Schubart. “Phylogeny and geographic differentiation of Atlanto–Mediterranean species of the genus Xantho (Crustacea: Brachyura: Xanthidae) based on genetic and morphometric analyses”. Marine Biology. 148 (4): 853–866. doi:10.1007/s00227-005-0095-1.
- ^ Peter K. L. Ng; Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286.
- ^ Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Xantho tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xantho tại Wikispecies