Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Thali(I) carbonat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thali(I) carbonat
Danh pháp IUPACThallium carbonate
Tên khácDithali monocarbonate
Thalơ carbonat
Nhận dạng
Số CAS6533-73-9
PubChem23031
Số EINECS229-434-0
Số RTECSXG4000000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-].[Tl+].[Tl+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/CH2O3.2Tl/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
ChemSpider21553
Thuộc tính
Công thức phân tửTl2CO3
Khối lượng mol468,7752 g/mol
Bề ngoàitinh thể trắng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng7,11 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 272 °C (545 K; 522 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước5,2 g/100 mL (25 °C)
27,2 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tankhông hòa tan trong alcohol, ether, aceton
tạo phức với thioure
MagSus−101.6·10−6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểhệ tinh thể đơn nghiêng
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc tính cao
NFPA 704

0
4
0
 
LD5021 mg/kg (chuột, miệng)[1]
Ký hiệu GHSGHS06: ToxicGHS08: Health hazardThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[2]
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH300, H330, H373, H411
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P264, P270, P271, P273, P284, P301+P310, P304+P340, P310, P314, P320, P330, P391, P403+P233, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Thali(I) carbonat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Tl2CO3. Nó là một muối carbonat màu trắng, có thể hòa tan trong nước. Nó không có hoặc rất ít ứng dụng thương mại. Nó được sản xuất bằng cách cho thali(III) hydroxide tác dụng với CO2[3].

Giống như các hợp chất khác của thali, nó cực kỳ độc, với liều gây chết trung bình ở miệng là 21 mg/kg ở chuột. Do tính độc hại của nó, nó được liệt kê trong danh sách các chất cực kỳ nguy hiểm của Hoa Kỳ tính đến năm 2007[4].

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tl2CO3 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Tl2CO3·8CS(NH2)2 là tinh thể màu vàng nhạt, nóng chảy ở 183–186 °C (361–367 °F; 456–459 K).[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CDC - Immediately Dangerous to Life or Health Concentrations (IDLH): Thallium (soluble compounds, as Tl) - NIOSH Publications and Products”. www.cdc.gov (bằng tiếng Anh). 2 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ PubChem. “Thallium carbonate”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ Micke, Heinrich; Wolf, Hans Uwe (2000). “Thallium and Thallium Compounds”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a26_607.
  4. ^ “Emergency First Aid Treatment Guide THALLOUS CARBONATE”. Chemical Emergency Preparedness and Prevention. U.S. Environmental Protection Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ Journal of inorganic and general chemistry (bằng tiếng Đức). 347. Johann Ambrosius Barth. 1966. tr. 160–166.