Thành viên:Ltn12345/nháp
Giao diện
Hà Nội | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— Thành phố — | |||||||||||||||||||
Thành phố Hà Nội | |||||||||||||||||||
Từ trên xuống dưới, từ trái sang phải: Cầu Nhật Tân • Chùa Hương • Tháp Rùa • Văn Miếu - Quốc Tử Giám • Hoàng thành Thăng Long • Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh • Cột cờ Hà Nội | |||||||||||||||||||
Biệt danh | Hiện nay: Hà Thành Thành phố vì Hòa bình[1] Thủ đô Nghìn năm Văn hiến[2] Thời Pháp thuộc: Tiểu Paris Phương Đông | ||||||||||||||||||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng (địa lý) Vùng thủ đô Hà Nội (đô thị) | ||||||||||||||||||
Loại đô thị | Loại đặc biệt | ||||||||||||||||||
Quận trung tâm | Quận Hoàn Kiếm Quận Ba Đình Quận Đống Đa Quận Hai Bà Trưng | ||||||||||||||||||
Tên khác | Tống Bình, Đại La, Long Đỗ, Đông Đô, Đông Quan, Long Uyên, Đông Kinh, Thăng Long, Bắc Thành, Kẻ Chợ, Tràng An | ||||||||||||||||||
Trụ sở UBND | Phố Đinh Tiên Hoàng, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm | ||||||||||||||||||
Phân chia hành chính | 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện | ||||||||||||||||||
Chính quyền | |||||||||||||||||||
• Kiểu | Thành phố trực thuộc trung ương | ||||||||||||||||||
• Thành phần | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | ||||||||||||||||||
• Chủ tịch UBND | Chu Ngọc Anh | ||||||||||||||||||
• Chủ tịch HĐND | Nguyễn Ngọc Tuấn | ||||||||||||||||||
• Chủ tịch UBMTTQ | Nguyễn Lan Hương | ||||||||||||||||||
• Chánh án TAND | Nguyễn Hữu Chính | ||||||||||||||||||
Diện tích[3] | |||||||||||||||||||
• Thành phố | 3.358,6 km2 (1.297 mi2) | ||||||||||||||||||
Độ cao cực đại | 1.296 m (4,252 ft) | ||||||||||||||||||
Dân số (2019)[4] | |||||||||||||||||||
• Thành phố | 8,053,663 (thứ 2) | ||||||||||||||||||
• Đô thị | 3,962,310 người (49,2%) | ||||||||||||||||||
• Vùng đô thị | 19,795,895 người | ||||||||||||||||||
Dân tộc[4] | |||||||||||||||||||
• Người Kinh | 98.66% | ||||||||||||||||||
• Người Mường | 0.77% | ||||||||||||||||||
• Người Tày | 0.24% | ||||||||||||||||||
• Người Thái | 0.09% | ||||||||||||||||||
• Người Nùng | 0.08% | ||||||||||||||||||
Múi giờ | ICT (UTC+07:00) | ||||||||||||||||||
Mã bưu chính | 10000 – 14000 | ||||||||||||||||||
Mã ISO 3166 | VN-HN | ||||||||||||||||||
Biển số xe | 29, 30, 31, 32, 33, 40 | ||||||||||||||||||
GRDP | 2019[5] | ||||||||||||||||||
— Tổng | 42,04 tỉ USD[6] | ||||||||||||||||||
— Bình quân đầu người | 5196 USD[6] | ||||||||||||||||||
— Tốc độ tăng trưởng | 7,62% | ||||||||||||||||||
Khí hậu | Cwa | ||||||||||||||||||
Sân bay quốc tế | Sân bay quốc tế Nội Bài | ||||||||||||||||||
Đơn vị hành chính lớn nhất về diện tích | Ba Vì (423 km2)[7] | ||||||||||||||||||
Đơn vị hành chính lớn nhất về dân số | Hoàng Mai (506,347 người)[4] | ||||||||||||||||||
Trang web | www | ||||||||||||||||||
|
- ^ Hà Nội - thành phố không ngừng vươn lên - Hànộimới
- ^ “Từ Thủ đô nghìn năm văn hiến đến thành phố vì hòa bình”. 20 tháng 7 năm 2019.
- ^ Quyết định số 2098/QĐ-BTNMT phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018, Bộ Tài nguyên và Môi trường
- ^ a b c Tổng cục Thống kê (Việt Nam) (2019). Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở 2019 (PDF). Nhà xuất bản Thống kê. ISBN 978-604-75-1532-5.
- ^ “Tình hình kinh tế – xã hội quý IV và năm 2019” (PDF). Cục Thống Kê Thành Phố Hà Nội. 25 tháng 12 năm 2019.
- ^ a b “Hanoi's economic growth hits 4-year high of 7.62% in 2019”. 28 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Niên giám thống kê năm 2018”. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.