Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Terada Shinichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shinichi Terada
寺田 紳一
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shinichi Terada
Ngày sinh 10 tháng 6, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Ibaraki, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi SC
Số áo 40
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2003 Trẻ Gamba Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2012 Gamba Osaka 71 (5)
2010–2011Yokohama FC (mượn) 46 (4)
2012–2017 Yokohama FC 174 (8)
2018– Tochigi SC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Shinichi Terada (寺田 紳一 Terada Shinichi?, sinh ngày 10 tháng 6 năm 1985 ở Ibaraki, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Tochigi SC.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
2004 Gamba Osaka J1 League 1 0 2 0 0 0 - 3 0
2005 2 0 2 1 3 1 - 7 2
2006 20 0 3 1 0 0 0 0 23 1
2007 21 2 4 3 6 1 - 31 6
2008 13 2 3 0 3 0 3 0 22 2
2009 5 1 0 0 1 0 3 0 9 1
2010 Yokohama FC J2 League 28 4 1 0 - - 29 4
2011 18 0 0 0 - - 18 0
2012 Gamba Osaka J1 League 9 0 - 0 0 - 9 0
Yokohama FC J2 League 16 0 0 0 - - 16 0
2013 38 2 0 0 - - 38 2
2014 41 3 1 0 - - 42 3
2015 40 2 0 0 40 2
2016 29 1 2 0 31 1
2017 10 0 1 0 11 0
Tổng cộng sự nghiệp 291 17 19 5 13 2 6 0 329 24

Team honours

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Shinichi Terada Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 240 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 183 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]