Quark lên
Giao diện
Cấu trúc | Hạt sơ cấp |
---|---|
Loại hạt | Fermion |
Nhóm | Quark |
Thế hệ | thứ nhất |
Tương tác cơ bản | Tương tác mạnh, Tương tác yếu, Tương tác điện từ, Tương tác hấp dẫn. |
Phản hạt | Phản quark lên (u) |
Lý thuyết | Murray Gell-Mann (1964) George Zweig (1964) |
Thực nghiệm | SLAC (1967) |
Ký hiệu | u |
Khối lượng | 1.5–3.3 MeV/c2 |
Thời gian sống | Bền vững |
Điện tích | +2⁄3 e |
Màu tích | Có |
Spin | 1⁄2 |
Quark lên (u) là loại hạt thuộc gia đình fermion, nhóm quark, thế hệ thứ nhất. Quark lên được tìm ra vào năm 1967 bởi máy gia tốc SLAC.
Các hardon có chứa quark lên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên hạt | Ký hiệu |
---|---|
Proton | p |
Notron | n |
Delta | Δ++(1232) |
Delta | Δ+(1232) |
Delta | Δ0(1232) |
Lambda | Λ0 |
Charmed Lambda | Λ+c |
Bottom Lambda | Λ0b |
Top Lambda | Λ+t |
Sigma | Σ+ |
Sigma | Σ0 |
Charmed Sigma | Σ++c(2455) |
Charmed Sigma | Σ+c(2455) |
Bottom Sigma | Σ0b(?) |
Bottom Sigma | Σ0b |
Top Sigma | Σ++t |
Top Sigma | Σ+t |
Sigma | Σ*+(1385) |
Sigma | Σ*0(1385) |
Charmed Sigma | Σ*++c(2520) |
Charmed Sigma | Σ*+c |
Bottom Sigma | Σ+b(?) |
Bottom Sigma | Σ0b? |
Top Sigma | Σ++t |
Top Sigma | Σ+t |
Sigma | Σ*+(1385) |
Sigma | Σ*0(1385) |
Charmed Sigma | Σ*++c |
Charmed Sigma | Σ*+c |
Bottom Sigma | Σ*+b |
Bottom Sigma | Σ*0b |
Top Sigma | Σ*++t |
Top Sigma | Σ*+t |