Péter Gulácsi
Gulácsi trong màu áo RB Leipzig năm 2020 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Péter Gulácsi[1] | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in)[2] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | RB Leipzig | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | MTK | 0 | (0) |
2007–2008 | → Liverpool (mượn) | 0 | (0) |
2008–2013 | Liverpool | 0 | (0) |
2009 | → Hereford United (mượn) | 18 | (0) |
2010 | → Tranmere Rovers (mượn) | 17 | (0) |
2011–2012 | → Hull City (mượn) | 15 | (0) |
2013–2015 | Red Bull Salzburg | 65 | (0) |
2015– | RB Leipzig | 177 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | U-17 Hungary | 4 | (0) |
2008 | U-19 Hungary | 15 | (0) |
2008–2009 | U-20 Hungary | 12 | (0) |
2009–2012 | U-21 Hungary | 26 | (0) |
2014– | Hungary | 52 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Peter Gulacsi (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hungary hiện chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ RB Leipzig tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liverpool
[sửa | sửa mã nguồn]Liverpool ký hợp đồng với Gulacsi từ MTK với một bản hợp đồng cho mượn vào năm 2007, và anh chơi cho đội trẻ. Liverpool được phép mua đứt anh sau khi kết thúc bản hợp đồng cho mượn, và họ đã quyết định mua anh vào ngày cuối cùng của kì chuyển nhượng, 1 tháng 9 năm 2008.
Tôi rất tự hào khi được gia nhập Liverpool. Đó là một giấc mơ với tôi khi được làm việc cùng một câu lạc bộ tuyệt vời, với đội ngũ huấn luyện tốt cùng một trong những thủ môn hàng đầu thế giới là Jose Reina. Sau khi có 1 năm được đem đi cho mượn tôi không có bất cứ một sự chần chừ nào trong việc ký hợp đồng. Tôi có một cảm giác khó tả khi được gia nhập Liverpool.
Vào tháng 1 năm 2009, anh được đem đi cho mượn ở Hereford United, ở đây anh đã có trận ra sân đầu tiên ở giải nội địa.
Thi đấu quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 5 năm 2008 anh lần đầu được gọi vào đội tuyển Hungary khi ngồi ghế dự bị trong trận hoà 1-1 trước đội tuyển Croatia.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 13 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Liverpool (mượn) | 2007–08 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Liverpool | 2008–09 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2010–11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hereford United (mượn) | 2008–09 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 18 | 0 | |
Tranmere Rovers (mượn) | 2009–10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2010–11 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 19 | 0 | |
Hull City (mượn) | 2011–12 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 15 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | |
Red Bull Salzburg | 2013–14 | 31 | 0 | 5 | 0 | – | 14 | 0 | – | 50 | 0 | ||
2014–15 | 34 | 0 | 1 | 0 | – | 5 | 0 | – | 40 | 0 | |||
Tổng cộng | 65 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 | 90 | 0 | |
RB Leipzig | 2015–16 | 14 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | – | 15 | 0 | ||
2016–17 | 33 | 0 | 2 | 0 | – | 12 | 0 | – | 47 | 0 | |||
2017–18 | 33 | 0 | 2 | 0 | – | 12 | 0 | – | 47 | 0 | |||
2018–19 | 33 | 0 | 6 | 0 | – | 1 | 0 | – | 40 | 0 | |||
2019–20 | 32 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | – | 41 | 0 | |||
2020–21 | 32 | 0 | 6 | 0 | – | 8 | 0 | — | 46 | 0 | |||
Tổng cộng | 177 | 0 | 16 | 0 | — | 30 | 0 | — | 223 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 294 | 0 | 26 | 0 | 0 | 0 | 55 | 0 | 2 | 0 | 377 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Red Bull Salzburg
RB Leipzig
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hugman, Barry J. biên tập (2009). The PFA Footballers' Who's Who 2009–10. Mainstream Publishing. tr. 176. ISBN 978-1-84596-474-0.
- ^ “Liverpool FC Profile Peter Gulacsi”. Liverpool F.C. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2011.
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Hungary
- Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.
- Cầu thủ bóng đá Hull City A.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá RB Leipzig
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hungary
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary