So sánh các thiết bị Android
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 8/2024) |
Android là hệ điều hành mở dành cho thiết bị di động bao gồm phiên bản sửa đổi của Linux kernel, middleware, và khóa ứng dụng.[1] Trang này liệt kệ và so sánh thiết bị phần cứng cùng chạy hệ điều hành Android của Google.
Google công bố trong Q3 2011, tổng số lượt kích hoạt Android vượt 190 triệu, tăng đáng kể từ 135 triệu của quý trước. Sự gia tăng được thúc đẩy bởi doanh số bán hàng của điện thoại thông minh Android ở mức giá thấp từ nhà sản xuất Trung Quốc và Ấn Độ.[2] Tính đến 3 tháng 9 năm 2013, đã có 1 tỉ thiết bị Android được kích hoạt.[3]
Chính thức phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách thiết bị đã chính thức phát hành và cài sẵn hệ điều hành Android của Google. Nhiều tên cho cùng một thiết bị cũng được nhập vào một hàng nếu có. Một số nhà sản xuất nhỏ hơn sản xuất thiết bị Android, phần lớn trong việc phát triển thị trường, nhưng không được đưa vào danh sách do có quá nhiều thiết bị.
Điện thoại thông minh
[sửa | sửa mã nguồn]Để giải thích về các cột, xem Bản mẫu:Thông tin điện thoại di động hoặc Bản mẫu:Thông tin điện thoại di động/doc.
Hãng | Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Độ phân giải | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | Hệ thống trên Chip | RAM (MiB) | Bộ nhớ trong (GiB) | Khe MicroSD | Máy ảnh chính (Mpx) | Máy ảnh phụ (Mpx) | Special features, notes |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Acer | beTouch E110 | 15 tháng 2 năm 2010 | 1.5 | 320x240 QVGA | 2,8 in (71 mm) | Chạm, gia tốc | Bluetooth 2.0 + EDR, A-GPS | PNX6715 | 256 | 3.2 | |||||
Acer | beTouch E400 | tháng 4 năm 2010 | 2.1 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Gia tốc |
|
Wi-Fi | Snapdragon S1 MSM7227 | 3.2 | Cảm ứng điện trở | ||||
Acer | Iconia Smart | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Acer | Liquid A1 (S100) | 7 tháng 12 năm 2009 (Mỹ) | 1.6 | 800x480 WVGA | 3,5 in (89 mm) | Touch, accelerometer |
|
Bluetooth 2.0 + EDR, Wi-Fi 802.11g, A-GPS | Snapdragon S1 QSD8250 | 256 | 5 | ||||
Acer | Liquid E | tháng 2 năm 2010 | 2.1 | 800x480 WVGA | 3,5 in (89 mm) | Cảm ứng điện dung, gia tốc | Wi-Fi, Bluetooth | Snapdragon S1 QSD8250 | 512 | 5 | Phiên bản tùy biến của Liquid với 512 MB RAM | ||||
Acer | Liquid E Ferrari | tháng 6 năm 2010 | 2.1 | 800x480 WVGA | 3,5 in (89 mm) | Cảm ứng điện dung, gia tốc | 3G: HSDPA | Snapdragon S1 QSD8250]] | 512 | 5 | Phiên bản tùy biến của Liquid E với kiểu Ferrari | ||||
Acer | Liquid Metal | tháng 10 năm 2010 | 2.2 | 800x480 WVGA | 3,6 in (91 mm) | Cảm ứng điện dung, gia tốc | 3G: HSPA 14.4 Mbit/s | Wi-Fi, Bluetooth | Snapdragon S2 MSM7230 | 512 | 5 | 16 M màu | |||
Acer | Acer Stream S110 | tháng 8 năm 2010 | 2.1 với nâng cấp lên 2.2 | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Cảm ứng điện dung |
|
Wi-Fi | Snapdragon | 512 | 5 | AMOLED, xuất HDMI | |||
Acer | Liquid Glow[4] | tháng 8 năm 2012 | 4.0 | 3,7 in (94 mm) | Gia tốc, chạm | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, HSDPA 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth với A2DP | Snapdragon | 512 | 1 | Có | 5 | Chống ồn với mic chuyên dụng | ||
Asus | PadFone | tháng 4 năm 2012 | 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth với A2DP và EDR, A-GPS | Snapdragon S4 Plus MSM8260A | 1024 | 16 | Có | 8 | 0.3 | Super AMOLED, tùy chọnPadfone Station với màn hình 10.1 inch |
Asus | PadFone 2 | tháng 11 năm 2012 | 4.1 | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Wi-Fi Direct, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI | Snapdragon S4 Pro APQ8064 | 2048 | 13 | 1.2 | Super IPS LCD, tùy chọn Padfone Station vối màn hình 10.1 inch | ||
HTC | Dream | tháng 10 năm 2008 | 1.6 nâng cấp lên 2.2 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Mini-USB; 3.5 mm | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g, Bluetooth, GPS | MSM7201A | 192 | Có | 3.15 | Thiết bị Android đầu tiên | ||
HTC | Magic | tháng 4 năm 2009 (Tây Ban Nha) |
1.6 nâng cấp lên 2.2 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | HTC ExtUSB | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g, Bluetooth, GPS | MSM7200A,MSM7201A | 192,288 | 0.5 | Có | 3.2 | Điện thoại Android thứ hai | |
HTC | Legend | tháng 3 năm 2010 | 2.1 với HTC Sense UI | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g, Bluetooth v2.1 vớiA2DP, A-GPS | Snapdragon S1 MSM7227 | 384 | Có | 5 | AMOLED | ||
HTC | Hero, G2 Touch, Droid Eris | tháng 11 năm 2009 | 1.6, 2.1, 2.1 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Mini-USB; 3.5 mm stereo | GSM / CDMA | Wi-Fi 802.11 b/g, Bluetooth v2.0 | 528 MHz Qualcomm MSM7600A hoặc MSM7200A ARM11 | 288 | Có | 5 | |||
HTC | Nexus One | tháng 1 năm 2010 | 2.2 Froyo | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Micro-USB; 3.5 mm | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 1700 / 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g, Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS | Snapdragon S1 QSD8250 | 512 | 0.5 | Có | 5 | AMOLED, điện thoại đầu tiên của dòng Google Nexus và thiết bị Android 2.2 (tên mã: Froyo) đầu tiên | |
HTC | Desire | tháng 3 năm 2010 | 2.1 với HTC Sense UI, nâng cấp lên 2.2 | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g, Wi-Fi hotspot (thông qua cập nhật), Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS, GPS | Snapdragon S1 QSD8250 | 576 | Có | 5 | AMOLED | ||
HTC | Desire HD (Inspire 4G ở Mỹ) | tháng 10 năm 2010 | 2.2 với HTC Sense UI, nâng cấp lên 2.3 | 800x480 WVGA | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS, GPS | Snapdragon S2 MSM8255 | 768 | Có | 8 | TFT LCD, Dolby Mobile và tăng cường âm thanh SRS | ||
HTC | Desire Z | tháng 11 năm 2010 | 2.2 với HTC Sense UI, nâng cấp lên 2.3 | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS, GPS | Snapdragon S2 MSM7230 | 512 | Có | 8 | Super LCD | ||
HTC | Desire S | tháng 4 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.0 sẽ nâng cấp lên 4.0 | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS, GPS | Snapdragon S2 MSM8255 | 768 | Có | 5 | 0.3 | Super LCD | |
HTC | Incredible S | tháng 2 năm 2011 | 2.2 với HTC Sense UI, nâng cấp lên 2.3 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v2.1 với A2DP và EDR, A-GPS | Snapdragon S2 MSM8255 | 768 | 1 | Có | 8 | 1.3 | Super LCD |
HTC | Sensation | tháng 5 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.0, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S3 MSM8260 | 768 | 1 | Có | 8 | 0.3 | Super LCD |
HTC | Evo 3D | tháng 8 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.0, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | Snapdragon S3 MSM8660 | 1024 | Có | 5 | 1.3 | 3D Super LCD | |
HTC | Sensation XE | tháng 10 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.0, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, GPS | Snapdragon S3 MSM8260 | 768 | 4 | Có | 8 | 0.3 | Super LCD, tăng cường Beats Audio và tai nghe Beats |
HTC | Sensation XL | tháng 10 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.5, nâng cấp lên 4.0 | 800x480 WVGA | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S2 MSM8255 | 768 | 16 | 8 | 1.3 | Super LCD, tăng cường Beats Audio và tai nghe Beats | |
HTC | Amaze 4G | tháng 10 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.0, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 1700 / 1900 / 2100, LTE | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S3 APQ8060 | 1024 | 16 | Có | 8 | 2 | Super LCD, cho T-Mobile, hỗ trợ kết nối 4G |
HTC | Vivid | tháng 11 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense UI, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,5 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100, LTE | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S3 APQ8060 | 1024 | 16 | Có | 8 | 1.3 | Super LCD, cho AT&T, hỗ trợ kết nối 4G |
HTC | Rezound | tháng 11 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense 3.5, nâng cấp lên 4.0 | 1280x720 HD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | CDMA 800 / 1900, CDMA2000 1xEV-DO, LTE 700 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S3 MSM8660 | 1024 | 16 | Có | 8 | 2 | Super LCD, cho Verizon Wireless, hỗ trợ kết nối 4G |
HTC | Explorer | tháng 10 năm 2011 | 2.3 với HTC Sense UI | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth v4.0 với A2DP, GPS | Snapdragon S1 MSM7225A | 512 | 0.15 | Có | 3.15 | TFT LCD | |
HTC | Desire C | tháng 6 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth v4.0 với A2DP, GPS | Snapdragon S1 MSM7225A | 512 | 4 | Có | 5 | TFT LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio | |
HTC | Desire V | tháng 6 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS, GPS | Snapdragon S1 MSM7227A | 512 | 4 | Có | 5 | Super LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio, Dual SIM (chế độ chờ kép) | |
HTC | One V | tháng 4 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0 | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | Snapdragon S2 MSM8255 | 512 | 4 | Có | 5 | Super LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio | |
HTC | One S | tháng 4 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0, kế hoạch nâng cấp 4.1 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL) | Snapdragon S4 Plus MSM8260A | 1024 | 16 | 8 | 0.3 | Super AMOLED, hỗ trợ âm thanh Beats Audio | |
HTC | One X | tháng 4 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0, nâng cấp lên 4.1 (HTC Sense 4+) | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL), NFC | Tegra 3 T30 | 1024 | 32 | 8 | 1.3 | Super IPS LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio, tùy chọn hỗ trợ 4G | |
HTC | One XL | tháng 4 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0, kế hoạch nâng cấp 4.1 | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL), NFC | Snapdragon S4 Plus MSM8960 | 1024 | 16 | 8 | 1.3 | Super IPS LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio, tùy chọn hỗ trợ 4G | |
HTC | Evo 4G LTE | tháng 5 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0 | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | CDMA 800 / 1900, CDMA2000 1xEV-DO, LTE 800 / 1900 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL), NFC | Snapdragon S4 Plus MSM8960 | 1024 | 16 | Có | 8 | 1.3 | Super IPS LCD, cho Sprint, hỗ trợ âm thanh Beats Audio, hỗ trợ kết nối 4G |
HTC | Desire X | tháng 4 năm 2012 | 4.0 với HTC Sense 4.0 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | Snapdragon S4 Play MSM8225 | 768 | 4 | Có | 5 | Super LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio | |
HTC | One X+ | tháng 10 năm 2012 | 4.1 với HTC Sense 4+ | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Wi-Fi Direct, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL), NFC | Tegra 3 T33 | 1024 | 32 | 8 | 1.6 | Super IPS LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio | |
HTC | HTC One | tháng 3 năm 2013 | 4.1.2 Jelly Bean nâng cấp lên 4.2.2 (Google Edition 4.2.2) | 1920x1080 HD | 4,7 in (120 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac (2.4/5 GHz), NFC, Bluetooth: 4.0 với apt-X, MHL 2.0, wireless HDMI, GPS | Snapdragon 600 | 2048 | 32 hoặc 64 GB | Không | 4 | 2.1 | Loa kép phía trước, cổng hồng ngoại, cảm biến hình ảnh "UltraPixel" | |
HTC | HTC One M8 | Tháng 3 2014 | 4.4.2 KitKat | 1920x1080 HD | 5,0 in (130 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac (2.4/5 GHz), NFC, Bluetooth: 4.0 với apt-X, MHL 2.0, wireless HDMI, GPS | Snapdragon 801 MSM8974-AB (quốc tế) / MSM8974-AC (châu Á) | 2048 | 16 hoặc 32 | Có | 4 | 5.0 | Loa kép phía trước, cổng hồng ngoại, cảm biến hình ảnh "UltraPixel", 2MP cảm biến sâu | |
HTC | HTC One Mini | Tháng 8 2013 | 4.2.2 Jelly Bean | 1280x720 HD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n (2.4/5 GHz), Bluetooth: 4.0 với apt-X, GPS | Snapdragon 400 | 1024 | 16 | Không | 4 | 1.6 | - | |
HTC | Butterfly (Droid DNA tại Mỹ, J Butterfly tại Nhật) |
tháng 12 năm 2012 | 4.1.2 với HTC Sense 4+, nâng cấp lên 4.2.2 | 1920x1080 FHD | 5,0 in (130 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Wi-Fi Direct, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI (thông qua MHL), NFC | Snapdragon S4 Pro APQ8064 | 2048 | 16 | 8 | 1.6 | Super IPS LCD, hỗ trợ âm thanh Beats Audio, tùy chọn hỗ trợ kết nối 4G | |
Karbonn | A15 | 6 tháng 12 năm 2012 | 4.0 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | 2G (GSM 900, 1800, 1900), HSDPA 2100 | GPS, Wifi b/g, Bluetooth | Snapdragon S1 MSM7627A | 512 | 4 | Có | 3.2 | Essentially K-Touch W719 | |
LG | G2X | 15 tháng 4 năm 2011 | 2.2, có thể nâng cấp 2.3 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Micro-USB; 3.5 mm stereo | quad-band 2G (GSM 850 900, 1800 1900), một băng thông 3G (AWS; UMTS 1700 2100) | DLNA, GPS, stereo Bluetooth | Tegra 2 250 AP20H | 512 | 8 | Có | 8 | 1.3 | T-Mobile USA-thương hiệu Optimus 2X. HDMI output. Có thể phát video Full HD 1080p |
LG | GW620 Eve, GW620 Linkme |
5 tháng 11 năm 2009 | 1.5 | 480x320 HVGA | 3,0 in (76 mm) | 3.5 mm audio, Micro-USB. GPS. | GPRS EDGE | Bluetooth cho tai nghe | 528 MHz | 5 | Điện thoại LG Android đầu tiên. Bàn phím trượt. | ||||
LG | GT540 Optimus, GT540 Swift |
31 tháng 5 năm 2010 | 1.6, có thể nâng cấp 2.1 | 480x320 HVGA | 3,0 in (76 mm) | GPS, màn hình cảm ứng | 3G HSDPA | Wi-Fi, Bluetooth | 600 MHz ARMv6, Adreno 200 GPU | Có | 3 | Điện thoại với jack tai nghe 3.5 mm | |||
LG | KH5200 Andro-1 | 1 tháng 3 năm 2010 | 1.6 | 480x320 HVGA | 3,0 in (76 mm) | Trượt, bàn phím QWERTY | |||||||||
LG | LS670 Optimus S | 7 tháng 11 năm 2010 | 2.3 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | La bàn, gic tốc, A-GPS | CDMA EVDO Rev. A | Wi-Fi b/g, mobile hotspot, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 MSM7627 | 512 | Có | 3.2 | TFT LCD, đồ họa Adreno 200 | ||
LG | LU2300 Optimus Q | 5 tháng 6 năm 2010 | 1.6 | 800x480 WVGA | 3,5 in (89 mm) | Trượt, bàn phím QWERTY | 2G CDMA 800 1900, 3G CDMA2000 1xEV-DO và HSDPA 2100 | Wi-Fi b/g, mobile hotspot, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 QSD8250 | 512 | Có | 5 | AMOLED cảm ứng LCD, Mobile TV tuner[5] | ||
LG | P509 Optimus T | 3 tháng 11 năm 2010 | 2.2 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | La bàn, gia tốc, A-GPS | Wi-Fi b/g, mobile hotspot, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 MSM7627 | 512 | Có | 3.2 | TFT LCD, đồ họa Adreno 200 | |||
LG | VM670 Optimus V | 1 tháng 2 năm 2011 | 2.2 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | La bàn, gia tốc, A-GPS | Wi-Fi b/g, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 MSM7627 | 512 | Có | 3.2 | TFT LCD | |||
LG | LG Optimus ME P350 | 1 tháng 2 năm 2011 | 2.3 | 320x240 QVGA | 3,2 in (81 mm) | GPS, gia tốc | Wi-Fi b/g, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 MSM7227 | Có | 2 | TFT LCD | ||||
LG | VS740 (US740), Ally, Aloha |
20 tháng 5 năm 2010 | 2.2 (với cập nhật) | 800x480 WVGA | 3,2 in (81 mm) | Trượt, bàn phím QWERTY đầy đủ | Wi-Fi b/g, Bluetooth 2.1 | Snapdragon S1 MSM7627 | 512 | Có | 3 | LCD | |||
LG | KU9500 Optimus Z | tháng 7 năm 2010 | 2.1 | 800x480 WVGA | 3,5 in (89 mm) | Cảm ứng | Mobile TV tuner | Snapdragon S1 QSD8250 | 5 | AMOLED | |||||
LG | P970 Optimus Black | tháng 5 năm 2011 | 2.2, nâng cấp lên 2.3 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | La bàn, gia tốc, A-GPS | quad-band 2G (GSM 850 900, 1800 1900), tri-band 3G (HSDPA 900 1700 2100 or HSDPA 900 1900 2100) | Wi-Fi b/g, mobile hotspot, Bluetooth 2.1, DLNA | OMAP 3 OMAP3630 | 512 | Có | 5 | 2 | IPS LCD | |
LG | Optimus 2X | tháng 2 năm 2011 | 2.2, nâng cấp lên 2.3, nâng cấp lên 4.0 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot; Bluetooth v2.1 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, HDMI, A-GPS | Tegra 2 250 AP20H | 512 | 8 | Có | 8 | 1.3 | IPS LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass |
LG | Optimus 3D | tháng 7 năm 2011 | 2.3 | 800x480 WVGA | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 up to 21.1 Mbit/s | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot; Bluetooth 3.0, Micro-USB 2.0, 3.5 mm audio jack, HDMI, A-GPS | OMAP 4 OMAP4430 | 512 | 8 | Có | 5 | 0.3 | IPS LCD 3D (lập thể) cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass; điện thoại thông minh đầu tiên-tính năng giao tiếp 3D lập thể: màn hình, máy ảnh |
LG | Prada 3.0 | tháng 1 năm 2012 | 2.3 | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot; Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 8 | Có | 8 | 1.3 | IPS LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass | |
LG | Optimus LTE | tháng 1 năm 2012 | 2.3, nâng cấp lên 4.0 | 1280x720 HD | 4,5 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot; Bluetooth v3.0 với A2DP and HS (High-Speed) support, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS | Snapdragon S3 MSM8660 | 1024 | 4 | Có | 8 | 1.3 | IPS LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass |
LG | Optimus L3 | tháng 2 năm 2012 | 2.3 với Optimus UI | 3,2 in (81 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850, 900, 1800, 1900, HSPA 900, 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, A-GPS | Snapdragon S1 MSM7225A | 384 | 1 | Có | 3.15 | |||
LG | Optimus L5 | tháng 6 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, A-GPS | Snapdragon S1 MSM7225A | 512 | 4 | Có | 5 | Hỗ trợ âm thanh Dolby | ||
LG | Optimus L7 | tháng 6 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, A-GPS | Snapdragon S1 MSM7227A | 512 | 4 | Có | 5 | 0.3 | IPS LCD, hỗ trợ âm thanh Dolby | |
LG | Optimus L9 | tháng 10 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI; nâng cấp lên 4.1.2 | 4,7 in (120 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850, 900, 1800, 1900, HSPA 900, 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, A-GPS | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 4 | Có | 5 | 0.3 | ||
LG | Optimus Vu | tháng 9 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI | 1024x768 XGA | 5,0 in (130 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot; Bluetooth v3.0 với A2DP, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, A-GPS | Snapdragon S3 MSM8660 | 1024 | 32 | 8 | 1.3 | TrueHD-IPS LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass, đối với thị trường Hàn Quốc thiết bị có vi xử lý lõi kép thay vì lõi-tứ | |
LG | Optimus 4X HD | tháng 6 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot, Wi-Fi Direct; Bluetooth v4.0 với A2DP và hỗ trợ LE, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS | Tegra 3 T30 | 1024 | 16 | Có | 8 | 1.3 | TrueHD-IPS LCD |
LG | Optimus G | tháng 10 năm 2012 | 4.0 với Optimus UI 3.0, nâng cấp lên 4.1 | 1280x768 WXGA | 4,7 in (120 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt, phím cảm ứng điện dung, con quay | GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100 | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot, Wi-Fi Direct; Bluetooth v4.0 với A2DP and LE support, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS | Snapdragon S4 Pro APQ8064 | 2048 | 32 | 13 | 1.3 | TrueHD-IPS Plus LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass | |
LG | G2 | tháng 8 năm 2013 | 4.2.2 với Optimus UI 3.0 | 1920x1080 WUXGA | 5,2 in (130 mm)
Snapdragon |
GSM 850 900, 1800 1900, HSPA 900 1900 2100, LTE 850 900 1800 2100 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac dual band với DLNA, hotspot, Wi-Fi Direct; Bluetooth v4.0 với A2DP và hỗ trợ LE, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS | Snapdragon 800 | 2048 | 16/32 | Không (Quốc tế) Có (chỉ Hàn Quốc) |
13 | 2.1 | TrueHD-Full HD IPS Plus LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass | |
LG | Google Nexus 4 | tháng 11 năm 2012 | 4.2 nâng cấp lên 4.4 | 1280x768 WXGA | 4,7 in (120 mm) | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, hotspot, Wi-Fi Direct; Bluetooth v4.0 với A2DP và hỗ trợ LE, Micro-USB v2.0, 3.5 mm audio jack, hỗ trợ HDMI, A-GPS, hỗ trợ S-GPS & GLONASS | Snapdragon S4 Pro APQ8064 | 2048 | 8 hoặc 16 | 8 | 1.3 | TrueHD-IPS Plus LCD cảm ứng điện dung đa chạm với Gorilla Glass, điện thoại Android 4.2 đầu tiên và thiết bị LG Nexus đầu tiên | |||
LG | Google Nexus 5 | Tháng 10 2013 | 4.4 | 1920x1080 | 4.95 in | Snapdragon 800 | 2048 MB | 16 hoặc 32 | Không | 8 | 1.3 | Thiết bị đầu tiên có Android 4.4 KitKat. | |||
Motorola | Atrix 2, MB865 | 16 tháng 10 năm 2011 | 2.3 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Cảm ứng điện dung | WCDMA 850 1900 2100 MHz, GSM 850 900 1800 1900 MHz | DLNA, audio jack 3.5 mm, Micro-USB 2.0 HS, corporate sync, BOTA, Wi-Fi 2.4 GHz, 5 GHz 802.11 b/g/n, Bluetooth 2.1 EDR,
HSDPA với 21.1 Mbit/s |
OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 8 | Có | 8 | 0.3 | |
Motorola | Atrix 4G, MB860 | 22 tháng 2 năm 2011 | 2.2-2.3 | 960x540 qHD | 4,0 in (100 mm) | Cảm ứng điện dung | WCDMA 850 1900 2100 MHz, GSM 850 900 1900 1800 MHz | DLNA, audio jack 3.5 mm, Micro-USB 2.0 HS, corporate sync, BOTA, Wi-Fi 2.4 GHz, 5 GHz 802.11 b/g/n, Bluetooth 2.1 EDR,
HSPA+ với 14.4 Mbit/s |
Tegra 2 250 AP20H | 1024 | 16 | Có | 5 | 0.3 | |
Motorola | Atrix HD Lưu trữ 2012-10-15 tại Wayback Machine, MB886 | 15 tháng 7 năm 2012 | 4.0 | 1280x720 HD | 4,5 in (110 mm) | Cảm ứng điện dung | GSM 850/900/1800/1900 MHz; WCDMA 850/1900/2100/1700 MHz; HSPA+ Category 14, HSDPA+ với 21.1 MB/s; LTE: Bands 4, 17 | Micro-HDMI (Type D), DLNA, audio jack 3.5 mm, USB 2.0 HS thông qua Micro-USB, corporate sync, BOTA; Wi-Fi 2.4 GHz, 5 GHz 802.11 a/b/g/n; Stereo Bluetooth Class 2 (4.0 LE) | Snapdragon S4 Plus MSM8960 | 1024 | 8 | Có | 8 | 1 | ColorBoost, Feature webtop and laptop dock integration |
Motorola | Charm | tháng 8 năm 2010 | 2.1 | 320x240 QVGA | 2,8 in (71 mm) | MSM7201A | Điện thoại Motorola chạy Android đầu tiên với cập nhật Motoblur UI | ||||||||
Motorola | Quench, Cliq XT, Motorola MB501 |
17 tháng 3 năm 2010[6] | 1.5 | Bàn phím ảo | OMAP 3 OMAP3622 | Không có bàn phím vật lý[7] | |||||||||
Motorola | Droid, Milestone | 6 tháng 11 năm 2009[8] | 2.0-2.2[9] | 854x480 FWVGA | 3,7 in (94 mm) | Bàn phím QWERTY giới hạn | OMAP 3 OMAP3430 | 256 | 5 | ||||||
Motorola | Droid X, Motoroi X, Milestone X | 15 tháng 7 năm 2010 | 2.1-2.3 | 854x480 FWVGA | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo | CDMA EVDO Rev. A 800 1900 | 802.11b/g/n, Stereo Bluetooth v2.1 + EDR with A2DP và AVRCP, FM tuner, 3.5 mm TRRS audio jack, USB 2.0 HS, OTA, HDMI, over the air sync, đồng bộ PC, DLNA | OMAP 3 OMAP3630 | 512 | 8 | Có | 8 | ||
Motorola | Motorola Droid X2 | 19 tháng 6 năm 2011 | 2.2-2.3 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo | CDMA 1X 800 1900, EVDO Rev. A | 3.5 mm TRRS, Bluetooth v2.1 + EDR với A2DP & AVRCP, DLNA, Micro HDMI (Type D), Micro USB 2.0, Wi-Fi 802.11b/g/n | Tegra 2 250 AP20H | 512 | 8 | Yes | 8 | ||
Motorola | Droid 2, Milestone 2,[10] Droid 2 Global |
12 tháng 8 năm 2010 | 2.2-2.3 | 854x480 FWVGA | 3,7 in (94 mm) | Bàn phím QWERTY giới hạn | OMAP 3 OMAP3622, OMAP 3 OMAP3640 | 512 | 8 | Có | 5 | ||||
Motorola | Motorola Droid 3, Milestone 3[11] |
14 tháng 7 năm 2011 | 2.3 | 960x540 qHD | 4,0 in (100 mm) | 5-hàng bàn phím QWERTY đầy đủ | DROID 3: CDMA2000, EV-DO Rev. A, GSM, UMTS, WCDMA Milestone 3: quad-band GSM, UMTS | 3.5 mm TRRS, Bluetooth v2.1 + EDR, Wi-Fi (802.11 b/g/n), Micro USB 2.0, Micro HDMI, DLNA, WLAN | OMAP 4 OMAP4430 | 512 | 16 | Có | 8 | 0.3 | |
Motorola | Droid Pro, Milestone Plus | 18 Th11 năm 2010 | 2.2-2.3 | 480x320 HVGA | 3,1 in (79 mm) | QWERTY | Dual-mode CDMA2000/GSM chip cho chuyển vùng toàn cầu | OMAP 3 OMAP3622 | 5 | ||||||
Motorola | Motorola i1 | 2010 | 1.5 | 320x240 QVGA | 3,1 in (79 mm) | Cảm ứng điện dung, phím điều hướng | iDEN 800 MHz | ||||||||
Motorola | Backflip, Motorola MB300 |
7 tháng 3 năm 2010[12][13] | 1.5 (2.1 phát hành 9 tháng 11 năm 2010 tải xuống máy tính) | 80x320 HVGA | 3,1 in (79 mm) | MSM7201A | Điện thoại AT&T đầu tiên chạy Android.[14][15] | ||||||||
Motorola | Backflip, Motorola ME600 |
tháng 3 năm 2010 (Trung Quốc), 22 tháng 6 năm 2010 (Đài Loan) |
1.5 với Motoblur | 480x320 HVGA | 3,1 in (79 mm) | MSM7201A | Phiên bản Đài Loan có bàn phím Trung Quốc vật lý. | ||||||||
Motorola | Devour | 25 tháng 3 năm 2010 | 1.6 với Motoblur | 480x320 HVGA | 3,1 in (79 mm) | Bàn phím QWERTY đầy đủ | Snapdragon S1 MSM7627 | Trước là Calgary. | |||||||
Motorola | Milestone XT701 | 11 tháng 5 năm 2010 (Đài Loan) | 2.1 | 854x480 FWVGA | 3,7 in (94 mm) | ||||||||||
Motorola | XT720, Motoroi | tháng 2 năm 2010, tháng 7 năm 2010 |
2.1 | HDMI, FM tuner, T-DMB | OMAP 3 OMAP3440 | 8 | Chỉ có ở Hàn Quốc | ||||||||
Motorola | XT800 | tháng 3 năm 2010 | 2.0 | [16] | |||||||||||
Motorola | Cliq, DEXT |
7 tháng 10 năm 2009 (Anh),[17] 2 tháng 10 năm 2009 (US)[18] |
1.5 with Motoblur (2.1 in the US) | 480x320 HVGA | 3,1 in (79 mm) | MSM7201A | [19][20] | ||||||||
Motorola | Motorola Defy | tháng 9 năm 2010 | 2.1 có thể nâng cấp lên 2.2 | 54x480 FWVGA | 3,7 in (94 mm) | Bàn phím ảo | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 HSDPA 900 / 2100 | OMAP 3 OMAP3630 | 512 | 2 | Yes | 5 | Chống bụi và nước, Gorilla Glass. | ||
Motorola | Motorola Flipout | tháng 9 năm 2010 | 2.1 | 320x240 QVGA | 2,8 in (71 mm) | OMAP 3 OMAP3410 | |||||||||
Motorola | Droid Bionic | 8 tháng 9 năm 2011 | 2.3 (có thể nâng cấp 4.0 trong Q1 2012) | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | CDMA 800 1900 MHz EVDO Rev. A, 700 MHz 4G LTE | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 16 | Có | 8 | 0.3 | |||
Motorola | Motorola Admiral | tháng 10 năm 2011 (US) | 2.3 | 640x480 VGA | 3,1 in (79 mm) | QWERTY | CDMA 800 1900 | 3.5 mm TRRS, Bluetooth v2.1 + EDR, Wi-Fi (802.11 | Snapdragon S2 MSM8655 | 512 | 4 | Có | 5 | Sprint CDMA Direct Connect push-to-talk, MIL-STD-810 chứng nhận chống bụi, sốc, rung, nhiệt độ | |
Motorola | Droid 4[21] | 12 tháng 2 năm 2012 | 2.3.6-4.0[22] | 960x540 qHD | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím QWERTY | CDMA2000 800 1900 MHz, 4G LTE B13, Wi-Fi 802.11 b/g/n | Micro-USB 2.0, HDMI Micro, DLNA, GPS (aGPS, eCompass, sGPS, GLONASS), Bluetooth, 4G | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 8 | Có | 8 | 1.3 | |
Motorola | Droid RAZR (XT910) | 11 tháng 11 năm 2011 | 2.3, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB, 3.5 mm jack audio | 2G: GSM 850, 900, 1800, 1900 MHz; CDMA 800/1900 MHz; 3G: HSDPA 850, 900, 1900, 2100 MHz; CDMA2000 1xEV-DO; LTE | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot, Bluetooth, A-GPS, hỗ trợ HDMI | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 16 | Yes | 8 | 1.3 | Super AMOLED cảm ứng điện dung, Gorilla Glass |
Motorola | Droid RAZR MAXX | tháng 5 năm 2012 | 2.3, nâng cấp lên 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Micro-USB, 3.5 mm jack audio | 2G network, GSM 850 900 1800 1900 hoặc CDMA 800 1900, 3G HSDPA 850 900 1900 2100 or CDMA2000 1xEV-DO /LTE | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR + LE, A-GPS, hỗ trợ HDMI | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 16 | Có | 8 | 1.3 | Super AMOLED cảm ứng điện dung, Gorilla Glass, pin 3300mAh |
Motorola | Droid RAZR I | tháng 10 năm 2012 | 4.0 với MOTOBLUR UI | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS | Atom Z2460 | 1024 | 8 | Có | 8 | 0.3 | Super AMOLED cảm ứng điện dung, Gorilla Glass | ||
Motorola | Droid RAZR HD | tháng 10 năm 2012 | 4.1 với MOTOBLUR UI | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi Direct, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI | Snapdragon S4 Plus MSM8960 | 1024 | 16 | Yes | 8 | 1.3 | Super AMOLED Advanced, kính Gorilla Glass | ||
Motorola | Moto X | tháng 8 năm 2013 | 4.2.2 Jelly Bean, nâng cấp 4.4 | 1280x720 HD | 4,7 in (120 mm) | AMOLED cảm ứng điện dung;Micro-USB; 3.5 mm stereo | GSM Quadband: 850 / 900 / 1800 / 1900; UMTS - 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac (2.4/5 GHz), NFC, Bluetooth: 4.0, MHL 2.0, NFC, GPS | Snapdragon S4 Pro | 2048 | 16 hoặc 32 GB | Không | 10.5 | 2.1 | |
Panasonic | Eluga | tháng 4 năm 2012 | 2.3, nâng cấp 4.0 | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | GPS, cảm ứng điện dung, 3.5 mm jack audio, cổng USB | GSM Quadband: 850, 900, 1800 1900 MHz UMTS Dualband: 900/2100 MHz; | Bluetooth; Bluetooth Profiles: A2DP, AVRCP, BIP, BPP, DUN, HFP, HID, HSP, OBEX, OPP, SPP; Wi-Fi; Wi-Fi Hotspot | OMAP 4 OMAP4430 | 1024 | 8 | 8 | 16M màu | ||
Panasonic | Eluga Power | tháng 5 năm 2012 | 4.0 | 1280x720 HD | 5,0 in (130 mm) | GPS, Cảm ứng điện dung, 3.5 mm jack audio, USB port | Quad-band GSM: 850, 900, 1800 1900 MHz; Dual-band UMTS: 900/2100 MHz; |
Wi-Fi 802.11 b/g/n with DLNA, Bluetooth 3.0 with A2DP and EDR, 3.5 mm audio jack, NFC, USB 2.0 | Snapdragon S4 Plus MSM8960 | 1024 | 8 | Có | 8 | ||
Samsung | Sidekick 4G[23] | tháng 4 năm 2011 | 2.2 | 800x480 WVGA | 5-hàng bán phím QWERTY, GPS, cảm ứng điện dung | Quad-band GSM: 850, 900, 1800 1900 MHz; Dual-band UMTS: 1700/2100 MHz; HSPA+ CAT 14/HSUPA CAT6 | Bluetooth; Bluetooth profiles: A2DP, AVRCP, BIP, BPP, DUN, HFP, HID, HSP, OBEX, OPP, SPP; Wi-Fi; Wi-Fi Hotspot | 1 GHz Cortex A8 Hummingbird | 1 | Có | 3 | 1.3 | Phản xạ thấp TFT, máy ghi hình, xuất TV | ||
Samsung | Galaxy Y Pro (GT-B5510) | tháng 10 năm 2011 | 2.3 | 320x240 QVGA | 2,6 in (66 mm) | A-GPS, cảm ứng điện dung, bàn phím QWERTY, optical trackpad | GSM 850 900, 1800 1900, HSDPA 900/2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth v3.0 với A2DP | BCM21553 | 256 | 0.19 | Có | 2 | ||
Samsung | Galaxy Y (GT-S5360) | tháng 10 năm 2011 | 2.3 | 320x240 QVGA | 3,0 in (76 mm) | A-GPS, cảm ứng điện dung | GSM 850 900, 1800 1900; HSDPA 900/2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth v3.0 với A2DP | BCM21553 | 290 | 0.19 | Có | 2 | ||
Samsung | Admire/Vitality (SCH-R720) | tháng 8 năm 2011 | 2.3 | 480x320 HVGA | 3,5 in (89 mm) | A-GPS, cảm ứng điện dung | CDMA/EV-DO Rev.0 800/1700/1900 MHz | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth v3.0 với A2DP | 800 MHz | 256 | 0.19 | Có | 3 | Tên theo nhà mạng: Admire (MetroPCS), Vitality (Cricket Wireless) | |
Samsung | Behold II
(SGH-T939) |
18 tháng 11 năm 2009 | 1.6 với Touchwiz | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Cảm ứng điện dung | GSM 850 900, 1800 1900, UMTS 900 1700 2100 | Bluetooth 2.1, Wi-Fi và Wi-Fi radio, GPS | 0.2 | Có | AMOLED,[24][25] | ||||
Samsung | Galaxy Pro (GT-B7510) | tháng 4 năm 2011 | 2.2 | 480x320 HVGA | 2,8 in (71 mm) | A-GPS, cảm ứng điện dung, bàn phím QWERTY | GSM 850 900, 1800 1900, HSDPA 900/2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot capable, Bluetooth v3.0 với A2DP | 800 MHz | 0.5 | 3 | ||||
Samsung | Galaxy (i7500) | tháng 6 năm 2009 | 1.6 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | MSM7200A | AMOLED, i7500L phát hành ở Canada nhẹ hơn i7500 ở châu Âu và Android 1.5; thiết bị Samsung Android đầu tiên | ||||||||
Samsung | Moment
(SPH-M900) |
1 tháng 11 năm 2009 | 1.5, 2.1 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Cảm ứng điện dung; bàn phím QWERTY trượt | Bluetooth 2.1, Wi-Fi 802.11b/g | S3C6410 | 256 | 0.5 | 3.2 | ||||
Samsung | Galaxy 5/Galaxy Europa/Galaxy 550/Corby Android (i5500/i5503) | 15 tháng 6 năm 2010 | 2.1, 2.2 | 320x240 QVGA | 2,8 in (71 mm) | Cảm ứng điện dung, gia tốc, con quay, la bàn | Wi-Fi 802.11b/g/n với DLNA, Bluetooth 2.1 với A2DP, A-GPS, Micro-USB 2.0, 3.5 mm TRRS audio jack, FM radio với RDS | Snapdragon S1 MSM7227 | 256 | 0.5 | Có | 2 | Còn có tên là: Samsung Galaxy 5, Samsung Galaxy Europa, Samsung Galaxy 550, Samsung i5503, Samsung Corby Android | ||
Samsung | Spica/Galaxy Spica/Galaxy Portal
(i5700)[26] |
tháng 10 năm 2009 | 1.6, 2.1[27] | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | Bàn phím ảo, A-GPS | GSM/GPRS/EDGE 850/900, 1800/1900 MHz; CSD, UMTS, HSDPA | Bluetooth 2.0 + EDR, Wi-Fi (802.11b/g) | S3C6410 | 256 | 3.2 | ||||
Samsung | Galaxy 3/Galaxy Apollo/Galaxy Mini/Galaxy 580
(i5800) |
tháng 7 năm 2010 | 2.1 (có thể nâng cấp 2.3.6 Gingerbread) | 400x240 WQVGA | 3,2 in (81 mm) | Bàn phím ảo | S5P6422 | 256 | 3.2 | TFT | |||||
Samsung | Droid Charge/Galaxy S Aviator/Galaxy S Lightray 4G | 14 tháng 5 năm 2011 (Verizon Wireless) | 2.2 với TouchWiz UI | 4,3 in (110 mm) | 6-axis gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến gần và ánh sáng, và Swype |
|
Wi-Fi (802.11b/g/n); Bluetooth 3.0; USB 2.0, DLNA | Exynos 3 Single | 512 | 2 | 8 | Đa chạm, Super AMOLED Plus | |||
Samsung | Galaxy Fit
(S5670) |
tháng 3 năm 2011 | 2.2 với TouchWiz v3.0 UI | 320x240 QVGA | 3,3 inch (84 mm)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] | A-GPS, cảm ứng điện dung, bàn phím ảo | GSM 850 900 1800 1900, 3G Network HSDPA 900 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v2.1 với A2DP | Snapdragon S1 MSM7227 | 280 | 0.18 | 5 | Thẻ địa lý, nhận diện nụ cười | ||
Samsung | Infuse 4G
(SGH-i997) |
15 tháng 5 năm 2011 (AT&T) | 2.2 with TouchWiz UI | 4,5 in (110 mm) | 6-axis gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến gần và ánh sáng, và Swype |
|
Wi-Fi (802.11b/g/n); Bluetooth 3.0; USB 2.0, DLNA | Exynos 3 Single | 512 | 16 | Yes | 8 | 1.3 | Super AMOLED Plus, Geo-tagging | |
Samsung | Google Nexus S (i9020/i9023/SPH-D720/SHW-M200) |
16 tháng 12 năm 2010 | 2.3, nâng cấp lên 4.1[28] | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo, A-GPS, con quay | Quad-band GSM 850 900, 1800 1900 (voice); Tri-band HSPA 900 1700 2100 (7.2 Mbit/s HSDPA, 5.76 Mbit/s HSUPA) (3G) | 802.11b/g/n Wi-Fi, Bluetooth 2.1 +EDR, NFC, Micro-USB 2.0 | Exynos 3 Single | 512 | 16 | 5 | 0.3 | Super AMOLED,[29] Điện thoại đầu tiên có Android 2.3 Gingerbread | |
Samsung | Samsung Acclaim | 9 tháng 7 năm 2010 (USA) | 2.1 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | ||||||||||
Samsung | M910 Intercept, Samsung Moment II |
11 tháng 7 năm 2010 (USA) | 2.2 | 400x240 WQVGA | 3,0 in (76 mm) | Bàn phím QWERTY trượt ngang | Bluetooth 2.1, Wi-Fi (802.11 b/g) | S3C6410 | 256 | 0.5 | 3.2 | TFT, Android UI | |||
Samsung | Samsung Transform | 10 tháng 10 năm 2010 (USA) | 2.1 với Sprint ID UI, cập nhật 2.2 | 480x320 HVGA | 3,5 in (89 mm) | Cảm ứng điện dung; bàn phím QWERTY trượt | Bluetooth 3.0 | S3C6410 | 256 | 0.5 | 3.2 | 3.5 mm TRRS jack tai nghe | |||
Samsung | Samsung Replenish | tháng 1 năm 2011 | 2.2 | 320x240 QVGA | 2,8 in (71 mm) | Cảm ứng điện dung Bàn phím QWERTY Gia tốc |
CDMA/DBTM 1900 MHz | Bluetooth Profiles: A2DP, AVRCP, GAVDP, GOEP, HFP 1.5, HSP, OPP, PBAP, SDAP/SDP; Wi-Fi hotspot; HTML browser; Flash; Java; GPS | MSM76272 | 2 | |||||
Samsung | Galaxy A | 29 tháng 4 năm 2010 | 2.1 | 480x320 HVGA | 3,2 in (81 mm) | GPS | T-DMB, Bluetooth, 802.11n Wi-Fi, và gọi video | OMAP 3 OMAP3430 | 5 | Chỉ có ở Hàn Quốc[30] | |||||
Samsung | Galaxy Mini | tháng 1 năm 2011 | 2.2 | 320x240 QVGA | 3,14 in (80 mm) | Bàn phím QWERTY cảm ứng, gia tốc, la bàn, cảm biến ánh sáng | GSM/GPRS/EDGE 850/900, 1800/1900 MHz; HSDPA 900/2100 MHz at 7.2 Mbit/s | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v2.1 với A2DP | Snapdragon S1 MSM7227 | 384 | 0.16 | Có | 3.15 | ||
Samsung | Galaxy Mini 2 | tháng 3 năm 2012 | 2.3, nâng cấp lên 4.1 | 480x320 HVGA | 3,27 in (83 mm) | touchscreen | GSM/GPRS/EDGE 850/900/1800/1900 MHz; HSDPA 900/2100 MHz với 7.2 Mbit/s | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v3.0 với A2DP | Snapdragon S1 MSM7227A | 512 | 4 | Có | 3.15 | ||
Samsung | Galaxy Ace | tháng 2 năm 2011 (Châu Á); tháng 3 năm 2011 (Hàn Quốc) | 2.2 với Touchwiz 3.0, nâng cấp lên 2.3 | 480x320 HVGA | 3,5 in (89 mm) | Multi-touch cảm ứng điện dung, hai nút cảm ứng điện dung, GPS, gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến gần và ánh sáng, và Swype | 2G: GSM 850 900, 1800 1900 MHz; 3G: HSDPA 900/2100 MHz (7.2 Mbit/s) | Wi-Fi 802.11b/g/n; Bluetooth 2.1 với A2DP; Micro-USB 2.0, DLNA, FM tuner | Snapdragon S1 MSM7227 | 512 | 0.25 | Yes | 5 | ||
Samsung | Galaxy Ace Plus | tháng 2 năm 2012 | 2.3 với TouchWiz 3.0/4.0, nâng cấp lên 4.1 | 480x320 HVGA | 3,65 in (93 mm) | Cảm ứng điện dung đa chạm, hai nút cảm ứng điện dung, GPS, gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến gần và ánh sáng, và Swype | 2G: GSM 850 900, 1800 1900 MHz; 3G: HSDPA 900/2100 MHz (7.2 Mbit/s) | Wi-Fi 802.11b/g/n; Wi-Fi hotspot; Bluetooth 3.0 with A2DP; Micro-USB 2.0, DLNA, FM tuner | Snapdragon S1 MSM7227A | 512 | 3 | Có | 5 | ||
Samsung | Galaxy Ace 2 | tháng 5 năm 2012 | 2.3 với Touchwiz 4.0, nâng cấp lên 4.1.2 | 800x480 WVGA | 3,8 in (97 mm) | Cảm ứng điện dung đa chạm, hai nút cảm ứng điện dung, GPS, gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến gần và ánh sáng, và Swype | GSM 850 900, 1800 1900; HSDPA 900/2100 3G (14.4 Mbit/s) | Wi-Fi 802.11b/g/n, Wi-Fi hot-spot; Bluetooth 3.0 High-Speed với A2DP; Micro-USB 2.0, DLNA, FM tuner | NovaThor U8500 | 768 | 4 | Có | 5 | ||
Samsung | i8150 | tháng 4 năm 2011 | 2.3.6 với Touchwiz 4.0, nâng cấp lên Android 4.1.2 (Jelly Bean) (không chính thức nâng cấp lên thông qua CyanogenMod 10, có sẵn ở XDA dev site[31]) | 800x480 WVGA | 3,7 in (94 mm) | Cảm ứng đa chạm, điều khiển tại nghe, GP2A, 3-axis con quay, AK8975 từ kế và cảm biến định hướng AK8975, BMA222 gia tốc, aGPS, cảm biến cử chỉ, cảm biến xoay, và stereo FM radio | 2G: GSM/GPRS 850/900/1800/1900 MHz 3G: UMTS/HSDPA 850/900/1900/2100 MHz | 3.5 mm TRRS; Wi-Fi 802.11a/b/g/n; Wi-Fi Direct; Bluetooth 3.0; Micro USB 2.0; DLNA, GPS; | Snapdragon S2 MSM8255 | 512 | 4 | Có | 5 | 0.3 | Biến thể mạng T-Mobile USA của Galaxy W là Samsung Exhibit II 4G SGH-T679.[32][33] Nhưng có khác biệt về phần cứng. |
Samsung | GT-B5330, Galaxy Chat | tháng 9 năm 2012 | 4.0 với TouchWiz Nature UX UI, nâng cấp lên 4.1.2 | 320x240 QVGA | 3 in (76 mm) | Cảm ứng điện dung đa chạm, ba phím cảm ứng điện dung, GPS, gia tốc, 3-axis con quay, la bàn, cảm biến ánh sáng và gần, Swype, và bàn phím QWERTY | GSM 850 900, 1800 1900; HSDPA 900/2100 3G (14.4 Mbit/s) | Wi-Fi 802.11b/g/n, Wi-Fi hotspot; Bluetooth 3.0 với A2DP; Micro-USB 2.0 | 800 MHz | 512 | 2 | Có | 2 | ||
Samsung | Galaxy Nexus | tháng 11 năm 2011 | 4.0, nâng cấp lên 4.3 | 1280x720 HD | 4,65 in (118 mm) | A-GPS, Cảm ứng điện dung | Quadband GSM: 850/900, 1800/1900 MHz Pentaband UMTS: 850/900/1700/1900/2100 MHz; HSPA+ CAT 14/HSUPA CAT 6; LTE: 700 (CAT 13) |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth v3.0 with A2DP, MH] thôngq au Micro-USB 2.0 | OMAP 4 OMAP4460 | 1024 | 16 hoặc 32 | 5 | 1.3 | Super AMOLED PenTile[34] curved glass display, First Android 4.0 phone | |
Samsung | S7562 Galaxy S Duos (Dual-SIM Card) |
tháng 9 năm 2012 | 4.0 với TouchWiz Nature UX UI | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v3.0 with A2DP, USB 2.0, A-GPS | Snapdragon S1 MSM7227A | 768 | 4 | Có | 5 | TFT LCD | |||
Samsung | i9000 Galaxy S, AT&T Captivate, T-Mobile Vibrant, Verizon Fascinate, US Cellular Mesmerize, Sprint Epic 4G |
15 tháng 6 năm 2010, 24 tháng 6 năm 2010 (S. Hàn Quốc), 1 tháng 7 năm 2010 (Úc), 18 tháng 7 năm 2010 (USA) |
2.1 với Touchwiz 3.0, 2.3 với cập nhật | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo | Dual-band CDMA2000/Ev-DO Rev. A 800/1900 MHz,
WiMAX 2.5 to 2.7 GHz; |
Wi-Fi 802.11b/g/n; Bluetooth 3.0 | Exynos 3 đơn | 512 | 8 hoặc 16 | Super AMOLED,[35][36] Exclusive USA versions vary (such as camera, flash, internal memory) depending on carrier[37] | |||
Samsung | i9001 Galaxy S Plus | tháng 7 năm 2011 | 2.3 với TouchWiz UI | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt |
|
3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth v3.0, Micro-USB v2.0 | Snapdragon S2 MSM8255 | 512 | 8 | Có | 5 |
|
Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm |
Samsung | i9070 Galaxy S Advance | tháng 4 năm 2012 | 2.3 với TouchWiz UI 4.0, nâng cấp lên 4.1 | 800x480 WVGA | 4,0 in (100 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt |
|
3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0+HS (tốc độ cao) up to 21 MBps, Micro-USB v2.0, NFC | NovaThor U8500 | 768 | 8 hoặc 16 | Có | 5 | 1.3 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm |
Samsung | i9100 Galaxy S II | tháng 5 năm 2011 | 2.3 vớiTouchWiz UI 4.0, nâng cấp lên 4.1.2/4.2.2
(cập nhật trong tương lai) |
800x480 WVGA | 4,27 in (108 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt |
|
3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Wi-Fi Direct, Bluetooth v3.0+HS (tốc độ cao) lên đến 21 MBps, Micro-USB v2.0, NFC, hỗ trợ HDMI, hỗ trợ USB OTG | Exynos 4 Dual 45 nm | 1024 | 16 hoặc 32 | Có | 8 | 2 | Super AMOLED Plus cảm ứng điện dung đa chạm, hỗ trợ kết nối 4G (theo vùng). Galaxy S2 HD thêm hỗ trợ LTE và nâng cấp video |
Samsung | i9300 Galaxy S III
i9305 Galaxy S III (với LTE) |
tháng 5 năm 2012 | Phiên bản không LTE: 4.0 với TouchWiz Nature UX UI, nâng cấp lên 4.1.2 (tháng 2 năm 2013) và 4.3 (tháng 10 năm 2013)Phiên bản LTE: 4.1.1/4.1.2 với TouchWiz Nature UX UI, nâng cấp lên 4.3 (tháng 10 năm 2013) |
1280x720 HD | 4,8 in (120 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, WiFi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0 HS lên đến 21 MBps, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC, HDMI | Exynos 4 Quad | 1024 (không-LTE) 2048 (LTE) |
16 or 32 | Yes | 8 | 1.9 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, hỗ trợ kết nối 4G (theo vùng), S Voice | |
Samsung | i9505 Galaxy S4 (với LTE) | tháng 4 năm 2013 | 4.2.2 với TouchWiz Nature UX 2.0 UI, nâng cấp lên Android 4.3 (tháng 10 năm 2013) | Full HD 1920x1080 | 4,99 in (127 mm)[38] | Bàn phím ảo, cảm ứng, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, WiFi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC, HDMI | Exynos 5 Octa | 2048 | 16, 32 hoặc 64 GB | Có, microSD lên đến 64 GB | 13 | 2 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa điểm, hỗ trợ kết nối 4G (I9505 model), S Voice | |
Samsung | N7000 Galaxy Note | tháng 11 năm 2011 | 2.3 với TouchWiz UI 4.0, nâng cấp lên 4.0/4.1.2 | 1280x800 WXGA | 5,3 in (130 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wifi 802.11a/b/g/n, Bluetooth v3.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC, HDMI | Exynos 4 Dual 45 nm | 1024 | 16 hoặc 32 | Có | 8 | 2 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, hỗ trợ kết nối 4G (chỉ tại Mỹ), S Pen | |
Samsung | N7100 Galaxy Note II | tháng 9 năm 2012 | 4.1.2 với TouchWiz Nature UX UI | 1280x720 HD | 5,5 in (140 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, WiFi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC, HDMI | Exynos 4 Quad | 2048 | 16 hoặc 32 | Yes | 8 | 1.9 | Super AMOLED không-PenTile (RGB), Gorilla Glass 2, tùy chọn kết nối 4G, S Pen | |
Samsung | Galaxy Note 3 | tháng 9 năm 2013 | 4.3 với TouchWiz | 1920x1080 | 5,7 in (140 mm) | Bàn phím ảo | Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac, DLNA, Bluetooth 4.0, NFC,... | Exynos 5 Octa 5420 | 3072 | 32 hoặc 64 | Yes | 13 | 2 | Full HD Super AMOLED | |
Samsung | Galaxy S III mini | tháng 11 năm 2012 | 4.1.2 với TouchWiz Nature UX UI | 800x480 WVGA | 4 in (100 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, WiFi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0 | NovaThor U8420 | 1024 | 8 hoặc 16 | Yes | 5 | 0.3 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, S Voice | |
Samsung | Galaxy S4 mini | tháng 7 năm 2013 | 4.2.2 với TouchWiz Nature UX 2.0 UI | 960x540 qHD | 4,3 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, WiFi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, NFC (chỉ trên I9195) | Qualcomm Snapdragon 400 | 1536 | 8 | Có | 8 | 1.9 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, hỗ trợ kết nối 4G (bản I9195), S Voice | |
Samsung | Galaxy Express | tháng 11 năm 2012 | 4.1.2 với TouchWiz Nature UX UI | 800x480 WVGA | 4,5 in (110 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, WiFi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC | Qualcomm Snapdragon S4 | 1024 | 8 | Có | 5 | Có | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, hỗ trợ kết nối 4G (theo vùng), S Voice | |
Samsung | Galaxy Premier | tháng 11 năm 2012 | 4.1.2 với TouchWiz Nature UX UI | HD 1280x720 | 4,65 in (118 mm) | Bàn phím ảo, gia tốc cho tự động xoay, cảm biến gần cho tự động tắt | 3.5 mm audio jack, Wi-Fi 802.11a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0+HS up to 21 Mbit/s, Micro-USB v2.0, USB OTG, NFC, HDMI | TI-OMAP 4470 Smart | 1024 | 8 hoặc 16 | Yes | 8 | 1.9 | Super AMOLED cảm ứng điện dung đa chạm, kết nối 4G (theo vùng), S Voice | |
Samsung | Samsung Galaxy Mega 5.8 | Tháng 5 2013 (Thái Lan) | 4.2.2 Jelly Bean với Touchwiz UI | 540 x 960 pixel | 5.8 in (150 mm) 540p LCD, 190 ppi | Wi-Fi a/b/g/n/ac, WiFi Direct, BT 4.0 (BLE), USB 2.0 H/S GPS+GLONASS | Broadcom | 1536 (1.5 GiB) | 8 hoặc 16GB | microSDXC (lên đến 64 GB) | 8 | 1.9 | |||
Samsung | Samsung Galaxy Mega 6.3 | Tháng 52013 (Thái Lan) | 4.2.2 Jelly Bean với Touchwiz UI | 720 x 1280 pixel | 6.3 in (160 mm) 720p HD Super Clear LCD, 233 ppi | NFC, MHL | Qualcomm Snapdragon 400 | 1536 (1.5 GiB) | 8 hoặc 16GB | microSDXC (lên đến 64 GB) | 8 | 1.9 |
Máy tính bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng này bao gồm máy tính bảng, máy tính bảng PC, máy nghe nhạc, và thiết bị di động Internet (MIDs).
Acer
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iconia Tab A100 | 2011 | 3.2 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1024x600 pixel, bảo vệ | USB 2.0; 3.5 mm stereo | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 5 MP chính | |||
Iconia Tab A500 | tháng 4 năm 2011 | 3.2, có thể nâng cấp 4.0 | 10,1 in (260 mm) TFT LCD, 1280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0; 3.5 mm stereo | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 with A2DP, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong | 2MP trước
5MP chính/LED flash |
Amazon
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kindle Fire | tháng 11 năm 2011 | 2.3 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1024x600 pixel, bảo vệ | USB 2.0; 3.5 mm stereo | N/A | Wi-Fi 802.11 b/g/n | 1 GHz lõi-kép, TI-OMAP 4430 chipset, PowerVR SGX540 GPU | 512MB RAM, 8GB bộ nhớ | Không | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Amazon |
Kindle Fire HD | tháng 9 năm 2012 | 4.0.4 | 7,0 in (180 mm) IPS+ TFT, 1.280x800 pixel 8,9 in (230 mm) IPS+ TFT, 1.920x1.200 pixel |
USB 2.0; 3.5 mm stereo | N/A | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth with A2DP | 1.2 GHz lõi-kép, [I-OMAP 4460 chipset, PowerVR SGX540 GPU 1.5 GHz lõi-kép, TI-OMAP 4470 chipset, PowerVR SGX544 GPU |
1GB RAM, 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong | 1.3MP chính | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Amazon |
Kindle Fire HDX | tháng 9 năm 2013 | 4.2.2 sử dụng Fire OS 3 | 7,0 in (180 mm) IPS+ TFT, 1.920x1.200 pixel 8,9 in (230 mm) IPS+ TFT, 2.560x1.600 pixel |
USB 2.0; 3.5 mm stereo | N/A | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth with A2DP | Lõi-tứ 2.2 GHz Qualcomm Snapdragon 800, Qualcomm Adreno 330 @450 MHz GPU |
2GB RAM, 16GB, 32GB, hoặc 64GB bộ nhớ trong | 1.2 MP HD máy ảnh trước, 8MP chính (bản 8.9") | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Amazon |
Archos
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Archos 5 | tháng 9 năm 2009 | 1.6 | 4,8 in (120 mm) LCD, 800x480 pixel | USB 2.0 | ||||||
Archos 7 | tháng 6 năm 2010 | 1.6 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 800x480 pixel | USB 2.0 | ||||||
Archos 101 | tháng 11 năm 2010 | 2.2 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 800x480 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | 1 GHz | |||||
Arnova 9 G2 | tháng 11 năm 2011 | 2.3 | 9,7 in (250 mm) TFT LCD, 1.024x768 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | 1 GHz | |||||
Arnova 10 G2 | tháng 11 năm 2011 | 2.3 | 10,1 in (260 mm) TFT LCD, 1.024x600 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | 1 GHz | |||||
Archos 101 G9 | tháng 11 năm 2011 | 3.2, có thể nâng cấp 4.0 | 10,1 in (260 mm) TFT LCD, 1,280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | 1 GHz lõi-lép, TI-OMAP 4430 chipset, PowerVR SGX540 GPU | 1GB RAM, 16 GB bộ nhớ trong |
Asus
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Eee Pad Transformer (TF101) | tháng 4 năm 2011 | 3.0 có thể nâng cấp 4.0 | 10,1 in (260 mm) IPS TFT, 1.280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth với A2DP, GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1GB RAM, 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong | |||
Eee Pad Transformer Prime (TF201) | tháng 12 năm 2011 | 3.2 có thể nâng cấp 4.1 | 10,1 in (260 mm) Super IPS+ TFT, 1.280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, GPS, hỗ trợ HDMI | 1.3 GHz lõi-tứ, Nvidia Tegra 3 chipset | 1GB RAM, 16GB hoặc 32GB hoặc 64GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 8MP, tự động lấy nét, LED flash, quay video 1080p full HD (@24FPS) Trước: 1.2MP |
||
Transformer Pad 300 (TF300) | tháng 4 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.2 | 10,1 in (260 mm) Super IPS+ TFT, 1.280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 with A2DP and EDR, GPS, HDMI support | 1.2 GHz lõi-tứ, Nvidia Tegra 3 chipset | 1GB RAM, 16GB hoặc 32GB hoặc 64GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 8MP, tự động lấy nét, LED flash, quay video 1080p full HD (@24FPS) Trước: 1.2MP |
||
Transformer Pad Infinity (TF700T) | tháng 6 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.2 | 10,1 in (260 mm) Super IPS+ TFT, 1,920x1,200 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Tùy chọn | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0, A-GPS, hỗ trợ HDMI | 1.6 GHz lõi-tứ, Nvidia Tegra 3 chipset | 1 GB RAM, 16, 32 hoặc 64 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính: 8 MP, tự động lấy nét, LED flash, quay video 1080p full HD (@30FPS) Trước: 2 MP (với quay video 720p) |
|
Google Nexus 7 | tháng 7 năm 2012 | 4.2 có thể nâng cấp 4.4 | 7,0 in (180 mm) IPS TFT, 1.280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Tùy chọn | Wi-Fi 802.11 b/g/n, NFC, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0, A-GPS | 1.3 GHz lõi-tứ, Nvidia Tegra 3 chipset | 1GB RAM, 8GB hoặc 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong | Chính: Không Trước: 1.2 MP (với quay video 720p) |
802.11n thiếu hỗ trợ 5 GHz |
Google Nexus 7 (2013 version) | tháng 7 năm 2013 | 4.3 có thể nâng cấp 4.4 | 7,0 in (180 mm) IPS TFT, 1.920x1.200 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Tùy chọn | Wi-Fi 802.11 b/g/n (2.4 & 5 GHz), NFC, DLNA, Bluetooth v4.0, A-GPS | 1.5 GHz lõi-tứ, Qualcomm Snapdragon S4 Pro chipset | 2GB RAM, 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong | Chính: 5MP Trước: 1.2MP (với quay video 1080p) |
Loa ngoài Stereo, sạc không dây Qi, SlimPort xuất chuẩn video thông qua micro-USB |
FonePad | tháng 4 năm 2013 | 4.1 | 7,0 in (180 mm) IPS TFT, 1.280x800 pixel | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, HSDPA 900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v4.0, A-GPS | 1.2 GHz hoặc 1.6 GHz lõi đơn, Intel chipset | 1GB RAM, 8GB hoặc 16GB hoặc 32 GB bộ nhớ trong, microSD lên đến 32GB | Chính: 3.0MP (ở một số thị trường) Trước: 1.2MP (với quay video 720p) |
Cũng là điện thoại |
Barnes and Noble
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nook Color | 16 tháng 11 năm 2010 | 2.1 với tùy chiủnh UI, 2.2 qua cập nhật | 7,0 in (180 mm) 1024 x 600 WSVGA IPS LCD @ 170 ppi | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio, dock kết nối | Wi-Fi 802.11 b/g/n | 0.800 GHz ARM Cortex-A8-based Texas Instruments OMAP3621, 8 GB bộ nhớ trong, PowerVR SGX 530 | 512 MB RAM, khe microSD lên đến 32 GB | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Barnes and Noble, có thể dual-boot chuẩn Android 4.1.2 thông qua thẻ microSDHC[39] | ||
Nook Tablet | 17 tháng 11 năm 2011 | 2.3 với tùy chỉnh UI | 7,0 in (180 mm) VividView cảm ứng, 1.024 x 600 pixel | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio, dock kết nối | Wi-Fi 802.11 b/g/n | 1 GHz Texas Instruments OMAP4 lõi-kép, 8 hoặc 16 GB bộ nhớ trong, PowerVR SGX540 | 512 MB or 1 GB RAM, khe microSD lên đến 32 GB | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Barnes and Noble, có thể dual-boot chuẩn Android 4.1.2 thông qua thẻ microSDHC[39] | ||
Nook HD | 8 tháng 11 năm 2012 | 4.0.3 với tùy chỉnh UI | 7,0 in (180 mm) LED Backlit (1.440 x 900 @ 243 ppi), đa chạm | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio, HDMI | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth | Lõi-kép Texas Instruments OMAP 4470 @ 1.3 GHz, 8 hoặc 16 GB bộ nhớ trong, POWERVR SGX544 | 1 GB RAM, khe microSD lên đến 64 GB | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Barnes and Noble, có thể dual-boot chuẩn Android 4.1.2 thông qua thẻ microSDHC[39] | ||
Nook HD+ | 8 tháng 11 năm 2012 | 4.0.3 với tùy chỉnh UI | 9,0 in (230 mm) LED Backlit screen (1.920 × 1.280 @ 257 ppi) | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio, HDMI | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Bluetooth | Lõi-kép Texas Instruments OMAP 4470 @ 1.5 GHz, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, POWERVR SGX544 | 1 GB RAM, khe microSD lên đến 64 GB | Sử dụng cửa hàng ứng dụng Barnes and Noble, có thể dual-boot chuẩn Android 4.1.2 thông qua thẻ microSDHC[39] |
CUBE
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
U30GT 2 | 1 tháng 3 năm 2013 | 4.1.1 cập nhật lên 4.2.2 | 7,0 in (180 mm) 1.920 x 1.200px WSVGA IPS đa chạm 10 điểm LCD với 246 ppi | Micro-USB 2.0, 3.5 mm audio, thẻ microSD (lên đến 32GB), mini HDMI, USB OTG, Bluetooth 4.0 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, hỗ trợ USB to Ethernet | 1.6 GHz ARM Cortex lõi-tứ A9-based Rockchip RK3188, 32 GB bộ nhớ trong, Mali 400MP4 | 2 GB RAM, khe microSD lên đến 32GB | Trước: 0.3MP Chính: 5.0MP. Tự động lấy nét LED flash. |
Chế độ màn hình HD và bình thường. La bàn. Cảm biến ánh sáng. Hỗ trợ và cài đặt Google Play. |
HTC
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Flyer | tháng 5 năm 2011 | 2.3 có thể nâng cấp 3.2 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1.024x600 pixel | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 1700 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v2.1 với A2DP, A-GPS | 1.5 GHz, Qualcomm Snapdragon S2 MSM8255T chipset, Adreno 205 GPU | 1GB RAM, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 5 MP, tự động lấy nét, thẻ địa lý, quay video 720p Trước: 1.3 MP | |
Jetstream | tháng 9 năm 2011 | 3.1 | 10,1 in (260 mm) 1.280x800 pixel | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 900 / 1700 / 2100, LTE 1700, 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth v3.0 với A2DP, A-GPS | 1.5 GHz, Qualcomm Snapdragon MSM8260 chipset, Adreno 220 GPU | 1GB RAM, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 8 MP, tự động lấy nét, thẻ địa lý, quay video 1080p, LED flash kép Trước: 1.3 MP |
LG
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Optimus Pad | tháng 4 năm 2011 | 3.0 | 8,9 in (230 mm) Super PLS, 1.280x768 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 AP20H chipset, ULP GeForce GPU | 1GB RAM, 8GB hoặc 16GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 5MP, tự động lấy nét Trước: 2MP |
|
Optimus Pad LTE | tháng 1 năm 2012 | 3.2 | 8,9 in (230 mm) Super PLS, 1.280x768 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1.5 GHz lõi-kép, Qualcomm chipset, Adreno 220 GPU | 1GB RAM, 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32GB | Chính: 8MP, tự động lấy nét Trước: 2MP |
|
G Pad 8.3 | tháng 9 năm 2013 | 4.2.2 | 8,3 in (210 mm) TFT LCD, 1.920x1.200 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.7 GHz lõi-tứ, Krait 300 chipset, Adreno 320 GPU | 2GB RAM, 16 or 32GB bộ nhớ trong, microSD slot up to 64GB | Chính: 5MP tự động lấy nét, thẻ địa lý, 1080p video Trước: 1.3MP |
Samsung
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Galaxy Tab | tháng 9 năm 2010 | 2.2 có thể nâng cấp 2.3 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1.024x600 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM, 3G HSPA | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Bluetooth v3.0, GPS | 1 GHz, Exynos 3110 chipset, PowerVR SGX540 GPU | 512 MB RAM, 16 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32 GB | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét Trước: Có |
|
Galaxy Tab 10.1 | tháng 6 năm 2011 | 3.0 có thể nâng cấp 4.0 | 10,1 in (260 mm) Super PLS, 1.280x800 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1 GB RAM, 16, 32 hoặc 64 GB bộ nhớ trong | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét, LED Flash Trước: 2 MP |
|
Samsung Galaxy Tab 7.0 Plus | tháng 9 năm 2011 | 3.2 có thể nâng cấp 4.0 | 7,0 in (180 mm) Super PLS, 1.024x600 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1.2 GHz lõi-kép, Exynos 4210 chipset, ARM Mali-400MP4 GPU | 1 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32 GB | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét Trước: 2 MP |
|
Galaxy Tab 7.7 | tháng 9 năm 2011 | 3.2 có thể nâng cấp 4.0 | 7,7 in (200 mm) Super AMOLED Plus, 1.280x800 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1.4 GHz lõi-kép, Exynos 4210 chipset, ARM Mali-400MP4 GPU | 1 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32 GB | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét Trước: 2 MP |
|
Galaxy Tab 8.9 | tháng 10 năm 2011 | 3.2 có thể nâng cấp 4.0 | 8,9 in (230 mm) TFT LCD, 1280x800 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1 GB RAM, 16, 32, hoặc 64 GB bộ nhớ trong | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét, LED Flash, thẻ địa lý, 720p Video Trước: 2MP |
|
Galaxy Tab 2 7.0 | tháng 4 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.2.2 | 7,0 in (180 mm) Super PLS, 1.024x600 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, TI-OMAP 4430 chipset, PowerVR SGX540 GPU | 1 GB RAM, 8 hoặc 16 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32 GB | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét Trước: Có |
|
Galaxy Tab 2 10.1 | tháng 5 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.1.2 | 10,1 in (260 mm) Super PLS, 1.280x800 pixel, bảo vệ | Micro-USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, TI-OMAP 4430 chipset, PowerVR SGX540 GPU | 1 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32 GB | Chính: 3.15 MP, tự động lấy nét Trước: Yes |
|
Galaxy Note 10.1 | tháng 6 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.1.2 | 10,1 in (260 mm) Super PLS, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI | 1.4 GHz lõi-tứ, Exynos 4412 Quad chipset, ARM Mali-400MP4 GPU | 2 GB RAM, 16, 32 hoặc 64 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 641 GB | Chính: 51 MP, tự động lấy nét, LED flash, nhận diện khuôn mặt và nụ cười, thẻ địa lý, quay video HD Trước: 1.91 MP (quay video 720p) |
Với S-Pen |
Google Nexus 10 | tháng 11 năm 2012 | 4.2.2 có thể nâng cấp 4.4 | 10,1 in (260 mm) Super PLS, 2.560x1.600 pixel, Gorilla glass 2, 300 ppi | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | N/A | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, WiFi Direct, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS, S-GPS | 1.7 GHz lõi-kép, Exynos 5250 chipset, ARM Mali T-604 (lõi-tứ) GPU | 2 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong | Chính: 5 MP, LED Flash, thẻ địa lý, nhận diện khuôn mặt, 1080p video Trước: 1.9 MP |
Máy tính bảng 10 inch đầu tiên từ dòng Google Nexus |
Galaxy Note 8.0 | tháng 4 năm 2013 | 4.1.2 có thể nâng cấp 4.2.2 | 8,0 in (200 mm) TFT LCD, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.6 GHz lõi-tứ, Exynos 4412 Quad chipset, ARM Mali-400MP4 GPU | 2 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính 5 MP tự động lấy nét, thẻ địa lý, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, 720p video Trước: 1.3 MP |
Với S-Pen |
Galaxy Tab 3 7.0 | tháng 7 năm 2013 | 4.1.2 sẽ nâng cấp 4.2.2 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1.024x600 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.2 GHz lõi-kép, PXA986 chipset, Vivante GC1000 GPU | 1 GB RAM, 8 hoặc 16 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính 3.15 MP tự động lấy nét, thẻ địa lý, 720p video Trước: 1.3 MP |
|
Galaxy Tab 3 8.0 | tháng 7 năm 2013 | 4.2.2 | 8,0 in (200 mm) TFT LCD, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.5 GHz lõi-kép, Exynos 4212 Dual chipset, ARM Mali-400MP4 GPU | 1.5 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính 5 MP tự động lấy nét, thẻ địa lý, 720p video Trước: 1.3 MP |
|
Galaxy Tab 3 10.1 | tháng 7 năm 2013 | 4.2.2 | 10,1 in (260 mm) TFT LCD, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.6 GHz lõi-kép, Intel Atom Z2560 chipset, PowerVR SGX544MP2 GPU | 1 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính 3.15 MP, thẻ địa lý, 720p video Trước: 1.3 MP |
|
Galaxy Note 10.1 2014 Edition | tháng 9 năm 2013 | 4.3 | 10,1 in (260 mm) Super Clear PLS TFT LCD, 2.560x1.600 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900, 3G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100, 4G LTE 800 / 850 / 900 / 1800 / 2100 / 2600 | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS | 1.9 GHz 8-lõi, Samsung Exynos 5420 SoC processor (Wifi, 3G & Wifi) hoặc 2.3 GHz lõi-tứ, Snapdragon 800 SoC processor (4G/LTE), ARM Mali-T628MP6 GPU (bản Wifi, 3G & Wifi) hoặc Adreno 330 GPU (bản 4G/LTE) | 3 GB RAM, 16 hoặc 32 GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 64 GB | Chính 8 MP, thẻ địa lý, 1080p video Trước: 2 MP |
với S-Pen |
Sony
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tablet S | tháng 9 năm 2011 | 3.1 có thể nâng cấp 4.0 | 9,4 in (240 mm) TFT LCD, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, USB Host, 3.5 mm jack audio | Tùy chọn | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v3.0 với A2DP và EDR, A-GPS, hỗ trợ HDMI | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1GB RAM, 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong, thẻ SD lên đến 32GB | Chính: 5MP, tự động lấy nét, LED flash, thẻ địa lý Trước: 1.3MP |
|
Xperia Tablet S | tháng 11 năm 2012 | 4.0 có thể nâng cấp 4.1.2 | 9,4 in (240 mm) LED-backlit IPS+ TFT, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | Optional | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0 với A2DP, A-GPS, hỗ trợ HDMI | 1.3 GHz lõi-tứ, Nvidia Tegra 3 chipset | 1GB RAM, 16GB hoặc 32GB bộ nhớ trong, thẻ SD lên đến 32GB | Chính: 8MP, tự động lấy nét, LED flash, nhận diện khuôn mặt, thẻ địa lý, quay video 1080p Trước: 1MP (quay video 720p) |
Máy tính bảng đầu tiên dòng Xperia của Sony |
Xperia Tablet Z | tháng 3 năm 2013 | 4.1.2 [40] | 10,1 in (260 mm) LED-backlit TFT Color LCD, 1.920 x 1.200 pixel | USB 2.0, Stereo mini jack x 1, thẻ nhớ Micro SD | Tùy chọn | Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n, Wi-Fi hotspot, DLNA, Bluetooth v4.0, GPS, hỗ trợ HDMI thông qua MHL | 1.5 GHz Qualcomm Snapdragon S4 Pro lõi-tứ | 2GB RAM, 16GB or 32GB internal storage | Chính: 13MP, 3.288 x 2.472px Trước: 2.2MP 1.920 x 1.080px |
Toshiba
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thrive | tháng 7 năm 2011 | 3.2 | 10,1 in (260 mm) TFT LCD, 1.280x800 pixel, bảo vệ | USB 2.0, 3.5 mm jack audio | N/A | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth, A-GPS | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 1GB RAM, 8GB bộ nhớ trong, thẻ SD lên đến 32GB | Chính: 5MP, tự động lấy nét Trước: 2MP |
ViewSonic
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày phát hành (quốc gia) | Phiên bản Android | Màn hình | Nhập vào | Mạng | Kết nối | CPU (GHz), GPU, chipset | Dung lượng | Máy ảnh | Tính năng đặc biệt, ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G Tablet | tháng 11 năm 2010 | 2.2 | 7,0 in (180 mm) TFT LCD, 1.024x600 pixel | USB 2.0 | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Bluetooth | 1 GHz lõi-kép, Nvidia Tegra 2 chipset | 512MB RAM, 16GB bộ nhớ trong, khe microSD lên đến 32GB |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dự án Google cho Android”. code.google.com. Google Inc. 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Android Devices Attained 32 percent of Smartphone Market Share”. ngày 14 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Vic Gundotra - Google+ - Just back from a whirlwind trip to Asia visiting our...”. Plus.google.com. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.Verify source [nguồn không đáng tin]
- ^ Devine, Richard (ngày 14 tháng 8 năm 2012). “Acer Liquid Glow released in UK for £148 SIM free”. Android Central. Mobile Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ “LG-LU2300 Android smartphone shipping in Q2 2010”. mobiletechworld.com. ngày 24 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Motorola CLIQ XT comes to T-Mobile for $129.99”. Engadget. ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ engadget.com
- ^ Wimberly, Clark (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “Verizon to launch Motorola Tao on December 1”. Android and Me. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Official DROID Froyo Watch...”. DROIDLife. ngày 3 tháng 8 năm 2010.
- ^ Motorola Milestone 2 arrives, 720p HD video, Android 2.2, and Motoblur Enhanced in tow - Engadget
- ^ “DROID3 Launching July 7 Via Direct Fill, Hits All Stores July 14”. ngày 1 tháng 7 năm 2011.
- ^ Marshall, Nick (ngày 14 tháng 1 năm 2010). “AT&T Motorola Backflip March 7 Release Date No Contract”. www.cellfanatic.com. Cellfanatic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ “AT&T Announces Availability of First Device on Android Platform with Motorola”. www.att.com. AT&T Inc. ngày 18 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Motorola BACKFLIP with MOTOBLUR”. www.motorola.com. Motorola Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ “MOTOROLA BACKFLIP with MOTOBLUR and Android”. wireless.att.com. AT&T Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010.
- ^ “MOTO XT800 ZHISHANG Fact Sheet” (Thông cáo báo chí). Motorola.
- ^ [https://web.archive.org/web/20120304115341/http://nexus404.com/Blog/2009/10/06/orange-motorola-dext-release-date-price-confirmed-motorola-android-smartphone-with-motoblur-available-tomorrow/ Lưu trữ 2012-03-04 tại Wayback Machine Orange Motorola DEXT Release Date & Price Confirmed [Motorola Android Smartphone with MOTOBLUR Available Tomorrow] » TFTS – Technology, Gadgets & Curiosities]
- ^ Motorola Cliq gets official pricing and release date | Android Atlas - CNET Blogs
- ^ Flynn, David (ngày 11 tháng 9 năm 2009). “Motorola reveals 'Cliq' Android smartphone”. APC.
- ^ Adhikari, Richard (ngày 11 tháng 9 năm 2009). “Motorola's Cliq Joins Android Army”. TechNewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ Suess, Damian. “Moto Droid 4 Specs”. Motorola. Motorola. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ Gorman, Michael (ngày 9 tháng 1 năm 2012). “Verizon's Droid 4 finally official”. Engadget. AOL Inc.
- ^ “Features and Specifications T-Mobile Sidekick 4G smartphone”. Samsung. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.
- ^ Allen, Danny (ngày 5 tháng 10 năm 2009). “Samsung Behold II Hits T-Mobile, Pairs Android with TouchWiz”. Gizmodo. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2009.
- ^ Pert, Jamie (ngày 17 tháng 11 năm 2009). “T-Mobile's Samsung Behold 2: Now Available”. Product Reviews Net. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Samsung's Galaxy Spica turns into Galaxy Portal for T-Mobile UK exclusive”. Engadget. ngày 27 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Samsung Galaxy Spica grows up to Android 2.1”. Engadget. ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Android 4.0.4 rolls out to HSPA+ Galaxy Nexus and GSM Nexus S”. Engadget. ngày 28 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Hands on the Nexus Two by Samsung”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Samsung Unveils its First Android phone for Korean Market”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ OP (ngày 14 tháng 11 năm 2012 (for first forum post)). “[ROM][JB][4.1.2][JZO54K] CyanogenMod 10 Final Release (EOL) [23/10/2013]”. Legacy & Low Activity Devices [...]> Galaxy W I8150 Android Development. XDA Developers. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ Samsung.com - Exhibit II SGH-T679 4G Smartphone
- ^ “CNET TV - Samsung Exhibit II 4G”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Galaxy Nexus has curved PenTile OLED display”. SlashGear. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Samsung announces Galaxy S Android smartphone”. engadget. ngày 23 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Samsung Galaxy S hands-on with video”. engadget. ngày 23 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Quick guide to the Samsung Galaxy S series”. As of ngày 21 tháng 4 năm 2011 All US Galaxy phones have been updated to Android 2.2.1
- ^ “Samsung Galaxy S4 specs”. Android Central. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
- ^ a b c d Lardinois, Frederic (ngày 30 tháng 10 năm 2012). “N2A Cards Brings Jelly Bean And All Android Apps To B&N's Nook”. Tech Crunch. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013.
- ^ http://www.sony.co.uk/product/xperia-tablet-z/tab/editorialarticle1
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về So sánh các thiết bị Android. |