SPAD S.XI
Giao diện
SPAD S.XI | |
---|---|
Spad XVI tại Bảo tàng Không gia và Hàng không quốc gia | |
Kiểu | Máy bay trinh sát/tiêm kích |
Nhà chế tạo | SPAD |
Nhà thiết kế | Louis Béchereau |
Sử dụng chính | Aéronautique Militaire Hồng quân |
SPAD S.XI hay SPAD 11 là một loại máy bay trinh sát/tiêm kích hai tầng cánh của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Không quân Đế quốc Nga
- Không quân Liên Xô - Sau chiến tranh.
Tính năng kỹ chiến thuật (SPAD S.XI A2)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 7,84 m (25 ft 9 in)
- Sải cánh: 11,21 m (36 ft 9 in)
- Chiều cao: 2,80 m (9 ft 2 in)
- Diện tích cánh: 30,00 m2 (322,9 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 679 kg (1.497 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.035 kg (2.282 lb)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8Bc kiểu động cơ V-8 làm mát bằng nước, 160 kW (220 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 180 km/h (112 mph; 97 kn)
- Thời gian bay: 2,25 h
- Trần bay: 7.000 m (22.966 ft) [2]
- Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.850 ft) trong 12,6 phút
Vũ khí trang bị
- Súng: 1× Súng máy Vickers và 1× Súng máy Lewis[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Tài liệu
- Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
- Davilla, James J., & Soltan, Arthur M., French Aircraft of the First World War. Stratford, Connecticut: Flying Machines Press, 1997. ISBN 0-9637110-4-0
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Munson, Kenneth. Aircraft of World War I. London: Ian Allan, 1967. ISBN 0-7110-0356-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- SPAD 16 at the National Air and Space Museum
- Photos of Billy Mitchell's Spad XVI Lưu trữ 2018-08-15 tại Wayback Machine