Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mizuno Taisuke

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taisuke Mizuno
水野 泰輔
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Taisuke Mizuno
Ngày sinh 4 tháng 5, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Inuyama, Aichi, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fujieda MYFC
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Trẻ Nagoya Grampus
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2014 Nagoya Grampus 0 (0)
2013–2014FC Gifu (mượn) 40 (1)
2015–2016 FC Gifu 42 (0)
2015J. League U-22 (mượn) 1 (0)
2017– Fujieda MYFC 27 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018

Taisuke Mizuno (水野 泰輔 Mizuno Taisuke?, sinh ngày 4 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Fujieda MYFC.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Mizuno được đẩy lên đội một của Nagoya Grampus từ đội trẻ vào tháng 1 năm 2012. Vào ngày 10 tháng 4 năm 2013, Mizuno gia nhập FC Gifu theo dạng cho mượn.[2] Anh có màn ra mắt ngày 28 tháng 4 năm 2013, vào sân từ phút thứ 76 trong trận hòa 1-1 với Montedio Yamagata.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Giải vô địch cup Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 Nagoya Grampus J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 FC Gifu J2 League 10 1 0 0 - 10 1
2014 30 0 1 0 - 31 0
2015 15 0 0 0 - 15 0
2016 27 0 1 0 - 28 0
2017 Fujieda MYFC J3 League 27 3 0 0 - 27 3
Tổng 82 4 1 0 0 0 83 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.jleague.jp/club/gifu/player/detail/1200022/
  2. ^ Mizuno gia nhập theo dạng cho mượn
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 236 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]