Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Leucocoryne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Leucocoryne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Allioideae
Tông (tribus)Gilliesieae hoặc Leucocoryneae[1]
Chi (genus)Leucocoryne
Lindl., 1830
Loài điển hình
Leucocoryne odorata
Lindl., 1830
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Antheroceras Bertero
  • Erinna Phil.
  • Stemmatium Phil.
  • Chrysocoryne Zoellner 1973 not Endl. 1843
  • Stephanolirion Baker
  • Pabellonia Quezada & Martic.

Leucocoryne là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3][4]

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tán lá của các loài dài và hẹp, có mùi giống như mùi hành. Các hoa màu lam, trắng hay tím hoa cà mọc thành tán.[5]

Toàn bộ chi này là đặc hữu ChileNam Mỹ.[2] Một số loài được trồng trong vườn làm cây cảnh. Chúng đòi hỏi đất có độ thoát nước tốt và không chịu được giá rét. L. purpurea, với hoa màu tím tía, được Hiệp hội làm vườn Hoàng gia Anh (RHS) trao tặng phần thưởng phẩm chất làm vườn (AGM).[6][7]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài liệt kê dưới đây được The Plant List công nhận,[8] mặc dù một số tác giả ước tính nó chỉ chứa khoảng 15 loài.[1]

  1. Leucocoryne alliacea Lindl.
  2. Leucocoryne angosturae Ravenna
  3. Leucocoryne angustipetala Gay
  4. Leucocoryne appendiculata Phil.
  5. Leucocoryne arrayanensis Ravenna
  6. Leucocoryne candida Ravenna
  7. Leucocoryne codehuensis Ravenna
  8. Leucocoryne conconensis Ravenna
  9. Leucocoryne conferta Zoellner
  10. Leucocoryne coquimbensis F.Phil. ex Phil.
  11. Leucocoryne coronata Ravenna
  12. Leucocoryne curacavina Ravenna
  13. Leucocoryne dimorphopetala (Gay) Ravenna
  14. Leucocoryne editiana Ravenna
  15. Leucocoryne foetida Phil.
  16. Leucocoryne fragrantissima Ravenna
  17. Leucocoryne fuscostriata Ravenna
  18. Leucocoryne gilliesioides (Phil.) Ravenna
  19. Leucocoryne inclinata Ravenna
  20. Leucocoryne incrassata'' Phil.
  21. Leucocoryne ixioides (Sims) Lindl.
  22. Leucocoryne leucogyna Ravenna
  23. Leucocoryne lilacea Ravenna
  24. Leucocoryne lituecensis Ravenna
  25. Leucocoryne lurida Ravenna
  26. Leucocoryne macropetala Phil.
  27. Leucocoryne maulensis Ravenna
  28. Leucocoryne modesta Ravenna
  29. Leucocoryne mollensis Ravenna
  30. Leucocoryne narcissoides Phil.
  31. Leucocoryne odorata Lindl.
  32. Leucocoryne pachystyla Ravenna
  33. Leucocoryne pauciflora Phil.
  34. Leucocoryne porphyrea Ravenna
  35. Leucocoryne praealta Ravenna
  36. Leucocoryne purpurea Gay
  37. Leucocoryne quilimarina Ravenna
  38. Leucocoryne reflexa Grau
  39. Leucocoryne roblesiana Ravenna
  40. Leucocoryne rungensis Ravenna
  41. Leucocoryne simulans Ravenna
  42. Leucocoryne subulata Ravenna
  43. Leucocoryne taguataguensis Ravenna
  44. Leucocoryne talinensis Mansur & Cisternas
  45. Leucocoryne tricornis Ravenna
  46. Leucocoryne ungulifera Ravenna
  47. Leucocoryne valparadisea Ravenna
  48. Leucocoryne violacescens Phil.
  49. Leucocoryne vittata Ravenna

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Sassone et al. (2014)[9]

 Leucocoryneae 

Leucocoryne

Ipheion

Tristagma

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum

Beauverdia

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Souza et al. (2016).[10]

 Leucocoryneae 

Ipheion

Tristagma

Leucocoryne

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum (+  Beauverdia)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sassone, Agostina B.; Arroyo-Leuenberger, Silvia C.; Giussani, Liliana M. (2014). “Nueva Circunscripción de la tribu Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae)”. Darwinia nueva serie. 2 (2): 197–206. doi:10.14522/darwiniana.2014.22.584. ISSN 0011-6793. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Stevens, P.F., Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Allioideae
  4. ^ Leucocoryne. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ John Lindley. 1830. Edwards's Botanical Register 15: t. 1293
  6. ^ “RHS Plantfinder -”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  7. ^ “AGM Plants - Ornamental” (PDF). Royal Horticultural Society. tháng 7 năm 2017. tr. 59. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ The Plant List
  9. ^ Sassone A. B., Giussani L. M. & Guaglianone E. R. (2014). Beauverdia, a resurrected genus of Amaryllidaceae (Allioideae, Gilliesieae). Syst. Bot. 39(3): 767-775. doi:10.1600/036364414X681527
  10. ^ Souza G., Crosa O., Speranza P. & Guerra M. (2016). Phylogenetic relations in tribe Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae) and the validation of Zoellnerallium based on DNA sequences and cytomolecular data. Botanical Journal of the Linnean Society 182(4): 811-824. doi:10.1111/boj.12484

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]