Oh My Love (album)
Giao diện
OH MY LOVE | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của ZARD | ||||
Phát hành | Ngày 4 tháng 6 năm 1994 Ngày 15 tháng 9 năm 2021 (30th Anniversary Remastered) | |||
Thu âm | 1993 - 1994 | |||
Thể loại | J-POP | |||
Thời lượng | 48 phút 29 giây | |||
Hãng đĩa | B-Gram RECORDS | |||
Sản xuất | B・M・F | |||
Thứ tự album của ZARD | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ OH MY LOVE | ||||
| ||||
"OH MY LOVE" là album phòng thu thứ 5 của ZARD[1], được phát hành ngày 4 tháng 6 năm 1994 dưới hãng đĩa B-Gram RECORDS. Đĩa đứng hạng nhất trong tuần trên bảng xếp hạng album của Oricon. Nó được xếp hạng trong 75 tuần và đã bán được 2,002,070 bản.[2]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả lời bài hát được viết bởi Izumi Sakai và được sắp xếp bởi Masao Akashi.
- Oh my love
- Nhạc: Tetsuro Oda
- Top Secret
- Nhạc: Seiichiroh Kuribayashi
- Kitto wasurenai (きっと忘れない)
- Nhạc: Tetsuro Oda
- Mou sukoshi ato sukoshi... (もう少し あと少し···)
- Nhạc: Seiichiroh Kuribayashi
- Ame ni nurete (雨に濡れて)
- Nhạc: Seiichiroh Kuribayashi
- Kono ai ni oyogi tsukarete mo (この愛に泳ぎ疲れても)
- Nhạc: Tetsuro Oda
- I still remember
- Nhạc: Seiichiro Kuribayashi
- If you gimme smile
- Nhạc: Seiichiro Kuribayashi
- Rainen no natsu mo (来年の夏も)
- Nhạc: Seiichiro Kuribayashi
- Anata ni kaeritai (あなたに帰りたい)[3]
- Nhạc: Seiichiro Kuribayashi
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Số lượng album bán được trong tuần đầu tiên là khoảng 580,000 bản và vượt quá 2 triệu bản ở tuần thứ 75. Trở thành album phòng thu bán chạy thứ hai của ZARD.
- Album này đã nhận được Giải thưởng Đĩa vàng của Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Album của ZARD (bằng tiếng Nhật) https://wezard.net/discography_cat/album/page/4/
- ^ Bảng xếp hạng chính thức (bằng tiếng Anh) https://www.generasia.com/wiki/Oh_My_Love
- ^ Danh sách bài hát chính thức của album "OH MY LOVE" (bằng tiếng Nhật). http://beinggiza.com/ci/item/BGCH-1014
- ^ https://www.riaj.or.jp/f/data/cert/gd.html