Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Hemsleya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemsleya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Gomphogyneae
Chi (genus)Hemsleya
Cogn. ex F.B.Forbes & Hemsl., 1888[1]
Loài điển hình
Hemsleya chinensis
Cogn. ex F.B. Forbes & Hemsl., 1888
Các loài
26. Xem bài.

Hemsleya là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[2]

Các loài ở Trung Quốc có tên gọi thông thường là tuyết đảm (雪胆).[3]

Cây thảo, lâu năm, leo bám. Rễ phình to, hình cầu dẹt hoặc hiếm khi hình trụ. Thân và các cành thanh mảnh hoặc mập vừa phải. Tua cuốn hình chỉ, chẻ đôi. Lá chân vịt (3-)5-9(-11)-lá chét; các lá chét thuôn dài hẹp-hình mác đến hình trứng ngược-hình mác, dạng màng hoặc dạng giấy. Thực vật đơn tính khác gốc. Cụm hoa dạng xim-chùm hoặc chùy, ở nách lá. Hoa đực: ống đài ngắn; các phần hình trứng đến hình trứng-hình mác, thăng, tỏa rộng, hình bánh xe, uốn ngược lại hoặc uốn đảo ngược; tràng hoa màu vàng nhạt, vàng-xanh lục hoặc đỏ-cam, hình bánh xe, hình đĩa, hình con quay, hình bát, hình bát úp, hình giống đèn lồng hoặc hình tán; các phần hình trứng-hình mác đến hình trứng rộng, dạng thảo hoặc gần mọng nước; nhị 5; chỉ nhị thò. Hoa cái: đài và tràng hoa thường như ở hoa đực, đôi khi to hơn một chút; bầu nhụy hình gần cầu hoặc hình nón, nhẵn hoặc có gai nhỏ; vòi nhụy 3; đầu nhụy 2 thùy. Quả hình cầu, hình trụ hoặc hình ống-hình trụ, theo chiều dọc có 9-10 sọc hoặc 9-10 góc, gần như nhẵn bóng hoặc có mụn cóc. Hạt hình elip hoặc hình trứng rộng, thường với các cánh hóa gỗ, đôi khi cánh dạng màng hoặc không có.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Hemsleya gồm 26 loài, phần lớn là loài bản địa/đặc hữu Trung Quốc:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Francis Blackwell Forbes & William Botting Hemsley, 1888. Enumeration of all the plants known from China proper, Formosa, Hainan, the Corea, the Luchu archipelago and the island of HongKong; together with their distribution and synonymy: Hemsleya chinensis. Journal of the Linnean Society. Botany 23: 490.
  2. ^ The Plant List (2010). Hemsleya. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ a b Hemsleya (雪胆属) trong Flora of China. Tra cứu ngày 15-3-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]