Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Happy Feet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Happy Feet
Promotional poster
Đạo diễnGeorge Miller
Warren Coleman
Judy Morris
Tác giảWarren Coleman
John Collee
George Miller
Judy Morris
Sản xuấtBill Miller
George Miller
Doug Mitchell
Diễn viênElijah Wood
Robin Williams
Brittany Murphy
Hugh Jackman
Nicole Kidman
Hugo Weaving
Quay phimDavid Peers
Dựng phimChristian Gazal
Margaret Sixel
Âm nhạcJohn Powell
Gia Farrell
Hãng sản xuất
Kennedy-Miller Productions
Animal Logic Films
Phát hànhWarner Bros. Pictures
Village Roadshow Pictures
Công chiếu
17 tháng 11 năm 2006 (2006-11-17)
(Mỹ)
26 tháng 12 năm 2006
(Australia)
Thời lượng
108 phút
Quốc giaMỹ
Úc
Ngôn ngữTiếng Anh
Kinh phí$100 triệu
Doanh thu$384.3 triệu

Happy Feet là một bộ phim hoạt hình 3D của đạo diễn George Miller nói về 1 chú chim cánh cụt tên là Mumble không biết hát nhưng bù lại khiêu vũ rất giỏi. Happy Feet được sản xuất tại Sydney, sau đó phát hành rộng rãi tại Mỹ và các nước Á-Âu.

Nội dung phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ phim nói về 1 chú chim cánh cụt tên là Mumble sống trong xứ sở lạnh giá, mà ở đây tầng lớp xã hội được phân chia theo giọng hát. Oái oăm thay là Mumble hát rất tồi mặc dù chú chim này có bố Memphis và mẹ Norma Jean là những chim cánh cụt hát hay. Tuy thế Mumble vẫn được bố mẹ mình thương yêu. Và ở đây có 1 điều bí mật là nếu Mumble không biết thể hiện bài hát Heartsong thì cậu sẽ mãi mãi không tìm được bạn tình, tìm được tình yêu cho mình. Có 1 điều khác oái oăm hơn nữa là Mumble có một người bạn rất thân là Gloria, nhưng trái ngược với 1 Mumble hát dở, Gloria là 1 cô nàng cánh cụt hát rất hay. Và đó là điều khiến đôi bạn thân này có những mâu thuẫn với nhau.

Vì có giọng hát dở nên Mumble cũng trở thành cái gai trong mắt nhiều chim cánh cụt khác trong vương quốc. Một trong số đó là người đứng đầu vương quốc - Chim cánh cụt Noah. Cũng chính vì thế mà 1 ngày nọ Mumble bị đuổi khỏi vương quốc. Cậu lang thang mãi rồi cuối cùng đến với vương quốc Adelie Amigos - vương quốc mà giọng hát không quan trọng. Chính ở nơi đây đã cho Mumble những giờ phút rất vui vẻ.

Lồng tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
Diễn viên lồng tiếng Việt Thoại qua Nhân vật
Elijah Wood Nguyễn Anh Tuấn Mumble
Brittany Murphy Cao Thụy Thanh Hồng Gloria
Hugh Jackman Tất My Ly Memphis
Nicole Kidman Trương Ngọc Châu Norma Jean
Robin Williams Trần Vũ Ramón
Hồ Tiến Đạt Lovelace
Hugo Weaving Tạ Bá Nghị Noah the Elder
Carlos Alazraqui Néstor
Lombardo Boyar Raul
Jeff Garcia Rinaldo
Johnny A. Sanchez Lombardo
Fat Joe Seymour
Magda Szubanski Miss Viola
Miriam Margolyes Mrs. Astrakhan
Dee Bradley Baker Maurice
Chrissie Hynde Michelle
Elizabeth Daily Lưu Ái Phương Baby Mumble
Alyssa Shafer Nguyễn Vũ Minh Chuyên Baby Gloria
César Flores Baby Seymour
Anthony LaPaglia Nguyễn Trí Luân Boss Skua
Danny Mann Dino
Mark Klastorin Vinnie
Michael Cornacchia Frankie
Nicholas McKay Nev
Tiriel Mora Kev
Steve Irwin Trev
Richard Carter Barry
Roger Rose The Leopard Seal
Peter Carroll Elder
Larry Moss Elder
Lee Perry Elder
Alan Shearman Elder
Giselle Loren Adélie Chica
Denise Blasor Adélie Chica
Michelle Arthur Adélie Chica

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Oscar

  • Giải Oscar cho phim hoạt hình xuất sắc nhất (2006)

60th British Academy Film Awards

  • Phim hoạt hình xuất sắc nhất.

Golden Globes

  • Bài hát cho phim hay nhất (Song of the heart)

American Film Institute Awards 2006

  • Giải danh dự cho một trong 10 phim hoạt hình hay nhất trong năm.

Los Angeles Film Critics Association Awards

  • Phim hoạt hình xuất sắc nhất.

New York Film Critics Circle Awards

  • Phim hoạt hình xuất sắc nhất.

Golden Trailer Awards[1]

  • Giải âm nhạc hay nhất.

Heartland Awards

  • The Truly Moving Picture Award

Kids' Choice Awards

  • Phim hoạt hình được yêu thích

British Academy of Film and Television Arts - Children's Awards

  • Phim hoạt hình xuất sắc nhất

Doanh thu & Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tuần Doanh thu Xếp hạng Tổng cộng
1 $41.533.568 1 $41.533.432
2 $37.038.046 1 $99.256.766
3 $17.545.418 1 $121.501.018
4 $12.904.413 2 $137.932.841
5 $8.358.421 4 $149.244.791
6 $5.163.474 8 $160.521.910
7 $7.650.181 9 $179.152.000
8 $4.004.462 13 $185.414.182

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Golden Trailer Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]