Flavonols
Giao diện
Flavonol là một loại hợp chất thuộc họ Flavonoid có tác dụng như chất chống oxy hóa thuộc nhóm Hydroxide - 3OH. Chất này tồn tại trong các loại trái cây và rau củ và được đánh giá là tốt cho sức khỏe. Đặc biệt, chất flavonol trong chocolate tốt cho não, theo đó khi những bệnh nhân mắc chứng suy giảm nhận thức nhẹ tiêu thụ một liều cao flavonol có trong chocolate thì cải thiện rõ chức năng nhận thức, Chất flavonol giúp duy trì và cải thiện không chỉ sức khỏe tim mạch mà còn cho sức khỏe của não bộ.
Flavonols
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Tên IUPAC | 5 | 6 | 7 | 8 | 2' | 3' | 4' | 5' | 6' |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3-Hydroxyflavone | 3-hydroxy-2-phenylchromen-4-one | H | H | H | H | H | H | H | H | H |
Azaleatin | 2-(3,4-dihydroxyphenyl)-3,7-dihydroxy-5-methoxychromen-4-one | OCH3 | H | OH | H | H | H | OH | OH | H |
Fisetin | 3,3',4',7-tetrahydroxy-2-phenylchromen-4-one | H | H | OH | H | H | OH | OH | H | H |
Galangin | 3,5,7-trihydroxy-2-phenylchromen-4-one | OH | H | OH | H | H | H | H | H | H |
Gossypetin | 2-(3,4-dihydroxyphenyl)-3,5,7,8-tetrahydroxychromen-4-one | OH | H | OH | OH | H | OH | OH | H | H |
Kaempferide | 3,5,7-trihydroxy-2-(4-methoxyphenyl)chromen-4-one | OH | H | OH | H | H | H | OCH3 | H | H |
Kaempferol | 3,4',5,7-tetrahydroxy-2-phenylchromen-4-one | OH | H | OH | H | H | H | OH | H | H |
Isorhamnetin | 3,5,7-trihydroxy-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)chromen-4-one | OH | H | OH | H | H | OCH3 | OH | H | H |
Morin | 2-(2,4-dihydroxyphenyl)-3,5,7-trihydroxychromen-4-one | OH | H | OH | H | OH | H | OH | H | H |
Myricetin | 3,3',4',5',5,7-hexahydroxy-2-phenylchromen-4-one | OH | H | OH | H | H | OH | OH | OH | H |
Natsudaidain | 2-(3,4-dimethoxyphenyl)-3-hydroxy-5,6,7,8-tetramethoxychromen-4-one | OCH3 | OCH3 | OCH3 | OCH3 | H | H | OCH3 | OCH3 | H |
Pachypodol | 5-hydroxy-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,7-dimethoxychromen-4-one | OH | H | OCH3 | H | H | OCH3 | OH | H | H |
Quercetin | 3,3',4',5,7-pentahydroxy-2-phenylchromen-4-one | OH | H | OH | H | H | OH | OH | H | H |
Rhamnazin | 3,5-dihydroxy-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-7-methoxychromen-4-one | OH | H | OCH3 | H | H | OCH3 | OH | H | H |
Rhamnetin | 2-(3,4-dihydroxyphenyl)-3,5-dihydroxy-7-methoxychromen-4-one | OH | H | OCH3 | H | H | OH | OH | H | H |
Flavonol glycosides
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Aglycone | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 2' | 3' | 4' | 5' | 6' |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Astragalin | Kaempferol | Glc | |||||||||
Azalein | Azaleatin | Rha | |||||||||
Hyperoside | Quercetin | Gal | |||||||||
Isoquercitin | Quercetin | Glc | |||||||||
Kaempferitrin | Kaempferol | Rha | Rha | ||||||||
Myricitrin | Myricetin | Rha | |||||||||
Quercitrin | Quercetin | Rha | |||||||||
Robinin | Kaempferol | Robinose | Rha | ||||||||
Rutin | Quercetin | Rutinose | |||||||||
Spiraeoside | Quercetin | Glc | |||||||||
Xanthorhamnin | Rhamnetin | trisaccharide | |||||||||
Amurensin | Kaempferol | Glc | tert-amyl | ||||||||
Icariin | Kaempferide | Rha | Glc | tert-amyl | |||||||
Troxerutin | Quercetin | Rutinose | hydroxyethyl | hydroxyethyl | hydroxyethyl |
Drug interactions
[sửa | sửa mã nguồn]Flavonoid có tác dụng trên hoạt tính CYP (P450). Flavonol là chất ức chế của CYP2C9 [1] và CYP3A4,[2] mà là enzyme mà chuyển hóa hầu hết các thuốc trong cơ thể.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Si D, Wang Y, Zhou YH, và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2009). “Mechanism of CYP2C9 inhibition by flavones and flavonols”. Drug Metab. Dispos. 37 (3): 629–34. doi:10.1124/dmd.108.023416. PMID 19074529. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ Cermak R, Wolffram S (tháng 10 năm 2006). “The potential of flavonoids to influence drug metabolism and pharmacokinetics by local gastrointestinal mechanisms”. Curr. Drug Metab. 7 (7): 729–44. doi:10.2174/138920006778520570. PMID 17073577. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Flavonols tại Wikimedia Commons