Epipedobates
Giao diện
Epipedobates | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Epipedobates Myers, 1987 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Epipedobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 7 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Epipedobates anthonyi (Noble, 1921)
- Epipedobates boulengeri (Barbour, 1909)
- Epipedobates darwinwallacei Cisneros-Heredia and Yánez-Muñoz, 2011[4]
- Epipedobates espinosai (Funkhouser, 1956)
- Epipedobates machalilla (Coloma, 1995)
- Epipedobates narinensis Mueses-Cisneros, Cepeda-Quilindo, và Moreno-Quintero, 2008
- Epipedobates tricolor (Boulenger, 1899)
== Hình ảnh ==
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Frost, Darrel R. (2015). “Epipedobates Myers, 1987”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Dendrobatidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
- ^ Cisneros-Heredia, D. F., and M. H. Yánez-Muñoz (2010). “A new poison frog of the genus Epipedobates (Dendrobatoidea: Dendrobatidae) từ tây bắc Andes của Ecuador” (PDF). Avances en Ciencias e Ingeníerias, Sección B. 2 (3): 83–86. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)