Danh sách vua chư hầu thời Chu
Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm. Để mở rộng và củng cố nền thống trị, quản lý hiệu quả những vùng đất rộng lớn đã chinh phục, nhà Chu thực hiện chế độ phân phong cho các anh em, công thần, con cháu các vua đời trước. Tại mỗi vùng đất nhất định, nhà Chu giao đất và dân cho họ thành lập những quốc gia có quy mô lớn nhỏ khác nhau. Thực ra việc cắt đất phong hầu đã có từ thời viễn cổ, tuy nhiên thời đó còn khiếm khuyết sử liệu nên rất khó kiểm chứng. Dưới đây là bảng thống kê danh sách các vị quân chủ chư hầu của triều đại nhà Chu, trong đó có liệt kê cả những vị quân chủ và tổ tiên nhiều thế hệ của một số nước đã có từ thời Tam Hoàng Ngũ Đế, nhà Hạ và nhà Thương.
Nước trong cương vực nhà Chu hoặc thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu (周畿內諸侯國或者周朝世卿采邑)
[sửa | sửa mã nguồn]Nước Chu (Chu Công 周公)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|
Chu Văn công 周文公 |
Cơ Thúc Đán 叔旦 | con thứ 4 Chu Văn Vương, tại vị đến năm thứ 10 đời Chu Thành Vương |
Chu Bình công 周平公 |
Cơ Quân Trần 君陳 | con trai thứ 2 Chu Công Đán |
đời sau chưa rõ | ||
Chu Định công 周定公 |
Từng cùng nhiếp chính thời "Chu Triệu cộng hòa" | |
đời sau chưa rõ | ||
Chu Hoàn công 周桓公 |
Cơ Hắc Tí 黑臂 Cơ Hắc Kiên 黑肩 |
757 TCN - 694 TCN thời Chu Hoàn Vương, có đề cập trong Tả truyện |
đời sau chưa rõ | ||
Tể Chu công 宰周公 |
Cơ Tể Khổng 宰孔 | con trưởng Hoàn công, giữ chức Thái Tể thời Chu Tương Vương |
Chu công Kị Phụ 周公忌父 |
Cơ Kị Phụ 忌父 | con thứ Hoàn công |
Chu công Duyệt 周公閱 |
Cơ Duyệt 閱 | con Tể Chu công, thời Chu Khoảnh Vương |
đời sau chưa rõ | ||
Chu công Sở 周公楚 |
Cơ Sở 楚 | thời Chu Giản Vương |
đời sau chưa rõ |
Nước Thiệu (召國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|
Thiệu Khang công 召康公 |
Cơ Thích 奭 | từng nhiếp chính thời Chu Thành Vương, tại vị 78 năm | |
Thiệu bá Phụ Tân 召伯父辛 |
Cơ Phụ Tân | con thứ 2 Thiệu công Thích | |
đời sau chưa rõ | |||
Thiệu U bá 召幽伯 |
thời Chu Lệ Vương | ||
Thiệu Mục công 召穆公 |
Cơ Hổ 虎 | con U Bá, nhiếp chính thời Chu Thiệu cộng hòa | |
mấy đời không rõ | |||
Thiệu Bá Liệu 召伯廖 |
Cơ Liệu | thời Chu Huệ Vương, phụng mệnh sắc phong Tề Hoàn Công làm bá chủ | |
đời sau chưa rõ | |||
Thiệu Vũ công 召武公 |
đầu thời Chu Tương Vương, từng sang nước Tấn thời Tấn Huệ công | ||
Thiệu Chiêu công 召昭公 |
cuối thời Chu Tương Vương | ||
Thiệu Đái công 召戴公 |
?─ 594 TCN,thời Chu Định Vương | ||
Thiệu Hoàn công 召桓公 |
Cơ Tương 襄 | 593 TCN ─ ? thời Chu Định Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Thiệu Trang công 召莊公 |
Cơ Hoán 奐 | thời Chu Cảnh Vương | |
Thiệu Giản công 召簡公 |
Cơ Doanh 盈 | ? - 513 TCN con Trang công, đầu thời Chu Kính Vương | |
đời sau chưa rõ |
Nước Đông Quắc (東虢國) có phiên âm khác là Đông Quách
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đông Quắc thúc 東虢叔 |
Quắc Trọng 虢仲 | thời Chu Vũ Vương | con thứ 2 Cơ Quý Lịch |
đời sau không rõ | |||
Quắc Huệ thúc 虢惠叔 |
Cơ Đại Lâm 大林 | ||
Quắc thúc Lữ 虢叔旅 |
Cơ Quắc Lữ | con Quắc Đại Lâm | |
Đời sau chưa rõ | |||
thời Chu U Vương | 767 TCN bị nước Trịnh tiêu diệt |
Nước Tây Quắc (西虢國) có phiên âm khác là Tây Quách
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Tây Quắc Thúc 西虢叔 |
con út Cơ Quý Lịch, thời Chu Văn Vương và Chu Vũ Vương | |
2 | Quắc Thúc 虢叔 |
con Tây Quắc thúc, thời Chu Thành Vương | |
3 | Quắc Thành công 虢城公 |
thời Chu Khang Vương | |
4 | Quắc Quý Dịch Phủ |
Cơ Thát tự Dịch Phủ | thời Chu Chiêu Vương |
5 | Quắc Quỹ công |
Sư Tai | con Quý Dịch Phủ, thời Chu Mục Vương và Chu Cung Vương |
6 | Quắc U Thúc |
Sư Vọng | con Quỹ công, thời Chu Ý Vương |
7 | Quắc Đức Thúc |
Cơ Tức | con U Thúc, thời Chu Hiếu Vương |
8 | Quắc Công 虢公 |
con Đức Thúc, thời Chu Di Vương | |
9 | Quắc Lệ công 虢厲公 |
Quắc công Trường Phụ 虢公長父 Quắc Trọng 虢仲 |
thời Chu Lệ Vương, từng đem binh đi đánh Hoài Di |
10 | Quắc Tuyên công 虢宣公 |
Quắc Quý Tử Bạch 虢季子白 |
thời Chu Tuyên Vương, đánh bại rợ Hiểm Duẫn |
11 | Quắc Văn công 虢文公 |
Quắc Quý 虢季 |
từng can Tuyên Vương nên cày ruộng ở Thiên Mẫu |
12 | Quắc Thạch Phủ 虢石甫 |
Quắc Thạch Phụ 虢石父 Quắc công Cổ 虢公鼓 |
Làm quan chính thời Chu U Vương |
13 | Quắc công Hàn 虢公翰 |
con Quắc Thạch Phủ, tiếm lập Chu Huề Vương | |
14 | Quắc công Kỵ Phụ 虢公忌父 |
làm khanh sĩ thời Chu Bình Vương[1] | |
15 | Quắc công Lâm Phụ 虢公林父 |
Quắc Trọng 虢仲 | thời Chu Hoàn Vương và Chu Trang Vương |
16 | Quắc công Xú 虢公醜 |
Quắc Thúc 虢叔 |
thời Chu Hy Vương và Chu Huệ Vương, 655 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt |
Nước Tiểu Quắc (小虢國) có phiên âm khác là Tiểu Quách
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Quắc Bá | chi thứ của Đông Quắc, được người Khương giúp phục quốc | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Trang Vương | 687 TCN bị Tần Vũ Công tiêu diệt |
Nước Ứng (應國) có phiên âm khác là Ưng
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ứng Thúc Đạt 應叔達 |
Cơ Đạt tự Nho Lâm hiệu Nhân Thọ 姬韓字儒林號仁壽 |
thời Chu Thành Vương | con thứ 4 Chu Vũ Vương |
Ứng Trang công 應莊公 |
Cơ Ngung 姬顒 |
con Ứng Thúc Đạt | |
Ứng Văn công 應文公 |
Cơ Giác 姬珏 |
con Trang công | |
Ứng Hầu Kiến Công 應侯見工 |
Cơ Kiến Công 姬見工 |
||
Ứng Hy công (Ứng Ly công) 應僖公 (應釐公) |
Cơ Lý 姬里 |
tức Ứng Ly công, con Văn công | |
Ứng Hầu Cấu Tửu 應侯爯盨 |
Cơ Cấu Tửu 姬爯盨 |
con Hy công | |
Ứng Vũ công 應武公 |
Cơ Thủ Thái 姬守泰 |
vợ là Sinh Hoa Khương, con Hy công | |
Ứng Chân công 應眞公 |
Cơ Đạo 姬道 |
vợ là Ứng Diêu, con Vũ công | |
Ứng Ai công 應哀公 |
Cơ Doãn Xương 姬尹昌 |
thời Chu U Vương | mẹ là Cơ Nguyên Mẫu, con Chân công |
Ứng Huệ công 應惠公 |
Cơ Lâm 姬琳 |
thời Chu Bình Vương | con Ai công, bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Mao (毛國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Mao Thúc Trịnh 毛叔鄭 |
Trịnh 鄭 | thời Chu Vũ Vương | con thứ 9 Chu Văn Vương |
Mao Ý công | lấy tư liệu ở "Trúc thư kỷ niên" | ||
đời sau không rõ | |||
Mao Công Lữ | Cơ Lữ | lấy tư liệu ở "Mao công Lữ phương đỉnh" | |
đời sau không rõ | |||
Mao Ban | Cơ Ban | lấy tư liệu ở "Mục thiên tử truyện" | |
đời sau không rõ | |||
Mao Công Hâm | Cơ Hâm | lấy tư liệu ở "Mao công đỉnh" | |
đời sau không rõ | |||
Mao Công Âm | Cơ Âm | thời Chu Tuyên Vương | lấy tư liệu ở "Mao công đỉnh" |
Mao Bá Dực Phụ | Cơ Dực Phụ | thời Chu U Vương | lấy tư liệu ở "Mao bá Dực Phụ đỉnh" |
đời sau không rõ | |||
Mao Bá Vệ 毛伯衛 |
Vệ 衛 | ?— 594 TCN | |
đời sau không rõ | |||
Mao Bá Quá 毛伯過 |
Quá 过 | ?—524 TCN | |
Mao Bá Đắc 毛伯得 |
Đắc 得 | 524 TCN—516 TCN | bị Tần Ai Công tiêu diệt |
Nước Thành (成國) hoặc Nước Thành (宬國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước chưa rõ | |||
Thành bá 成伯 |
thời Chu Bình Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Thành Túc công 成肅公 |
thời Chu Giản Vương | hội minh cùng các nước Tấn, Lỗ, và Lưu thảo phạt nước Tần | |
Thành Giản công 成簡公 |
đầu thời Chu Cảnh Vương | sang nước Vệ dự tang lễ Vệ Tương Công | |
Thành Hoàn công 成桓公 |
cuối thời Chu Cảnh Vương | hội minh cùng đại phu Phạm Hiến Tử của nước Tấn | |
đời sau chưa rõ |
Nước Nguyên (原國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nguyên Bá |
thời Chu Vũ Vương và Chu Thành Vương | con thứ 16 Chu Văn Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Nguyên Trang công 原莊公 |
|||
Nguyên bá Quán |
Cơ Quán | con Nguyên Trang công | |
Nguyên Tương công 原襄公 |
con Nguyên bá Quán | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 635 TCN bị Tấn Văn Công tiêu diệt |
Nước Vinh (榮國)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Tên | Thời gian tại vị | |
---|---|---|---|
Cơ Hà 姬霞 |
thời Chu Văn Vương | ||
Vinh Quý 榮季 |
thời Chu Vũ Vương | ||
Vinh Bá 榮伯 |
thời Chu Thành Vương | ||
Vinh Chính công 榮正公 |
|||
Vinh thúc 榮叔 |
|||
đời sau chưa rõ | |||
Vinh Di công 榮夷公 |
thời Chu Lệ Vương | ||
Vinh Chân công 榮眞公 |
thời Chu Tuyên Vương | ||
Cơ Liệu 姬廖 |
thời Chu U Vương | ||
đời sau chưa rõ |
Nước Doãn (尹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Tên | Năm cai trị | |
---|---|---|---|
Doãn Dật 尹佚 |
Cật Dật | thời Chu Vũ Vương và Thành Khang chi trị | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Cát Phủ 尹吉甫 |
Cật Cát Phủ | thời Chu Tuyên Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Thị 尹氏 |
? -720 TCN | ||
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Thị 尹氏 |
thời Chu Tương Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Vũ công 尹武公 |
thời Chu Giản Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Ngôn Đa 尹言多 |
Cật Ngôn Đa | thời Chu Cảnh Vương | |
Doãn Văn công 尹文公 |
Cật Hạnh (hoặc Cật Cố) | thời Chu Kính Vương | |
đời sau chưa rõ |
Nước Tô (蘇國) hay Nước Ôn (溫國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ Hữu Tô thị (有蘇氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Ký châu hầu | Tô Hộ | thời đế Ất nhà Ân | vua cuối cùng nước Hữu Tô, bị vua Trụ tiêu diệt |
Quân chủ nước Tô (蘇國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tô Phẫn Sinh 蘇忿生 |
Kỷ Phẫn Sinh | đầu thời Tây Chu | con Tô Hộ, được Chu Vũ Vương phân phong |
đời sau chưa rõ | |||
Tô Thành công 蘇成公 |
thời Chu Bình Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Tô Ôn Tử |
thời Chu Huệ Vương | 673 TCN bị quân nước Trịnh và Tây Quắc giết trong loạn Tử Đồi | |
Tô Ôn Tử |
672 TCN - 650 TCN | bị Bắc Địch tiêu diệt, sau sáp nhập vào nước Tấn |
Nước Ích (益國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ích Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong cho người nội tộc | |
đời sau chưa rõ |
Nước Phong (酆國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Phong Hầu | đầu thời Tây Chu | con thứ 17 Chu Văn vương, diệt vong năm Chu Thành Vương thứ 19 |
Nước Đan (單國) có phiên âm khác là Đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Năm tại vị và ghi chú | |
---|---|---|---|
Đan Bá Trăn[2] 單伯臻 |
Cơ Trăn | con út Chu Thành Vương | |
Công Thúc 公叔 |
|||
Đại Trọng (Tân Thất Trọng) 大仲 (新室仲) |
|||
Huệ Trọng Lãi Phụ 惠仲盠父 |
|||
Linh Bá (Ngu Đại Phụ) 靈伯(虞大父) |
|||
Ý Trọng 懿仲 |
|||
Cung Thúc 恭叔 |
|||
Đan Mục công 單穆公 |
Cơ Tụng 頌 | ||
Đan Bá Hạo Sinh 單伯昊生 |
Hạo Sinh 昊生 | thời Chu Tuyên Vương | |
Đan Bá Nguyên Phụ 單伯原父 |
Cơ Nguyên Phụ 原父 | thời Chu U Vương | |
đời sau không rõ | |||
Đan Bá 單伯 |
thời Chu Trang Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Đan Tương công 單襄公 |
590 TCN - 570 TCN | ||
Đan Khoảnh công 單頃公 |
570 TCN - 563 TCN | ||
Đan Tĩnh công 單靖公 |
563 TCN - 535 TCN | ||
Đan Hiến công 單獻公 |
Cơ Mậu 蔑 | 535 TCN | |
Đan Thành công 單成公 |
534 TCN - 531 TCN | ||
Đan Mục công 單穆公 |
Cơ Kì 旗 | 531 TCN - 503 TCN | |
Đan Vũ công 單武公 |
503 TCN - 482 TCN | ||
Đan Bình công 單平公 |
thời Chu Nguyên Vương | ||
đời sau không rõ |
Nước Tất (畢國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tất Công Cao 公高 |
Cơ Cao | thời Chu Vũ Vương và Chu Thành Vương | con thứ 15 Chu Văn Vương |
Tất Trọng 畢仲 |
Cơ Trọng | thời Chu Khang Vương | con thứ Tất Công Cao |
đời sau không rõ | |||
Tất Bá Khắc 畢伯克 |
Cơ Khắc | ||
đời sau chưa rõ | |||
Tất Bá Nghiên Phụ 畢伯碩父 |
Cơ Nghiên Phụ | ||
đời sau không rõ | |||
cuối thời Tây Chu | bị các dân tộc Tây Nhung tiêu diệt |
Nước Liễm (溓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Liễm Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau chưa rõ |
Nước Phàn (樊國) có phiên âm khác là Phiền
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Phàn Mục Trọng | Cơ Sơn Phủ | thời Chu Tuyên Vương | hậu duệ Ngu Trọng, thuộc chi thứ |
đời sau không rõ | |||
Phàn Trọng Bì | Cơ Bì | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 635 TCN bị nhà Chu tiêu diệt, sáp nhập vào nước Tấn | ||
đời sau lưu vong ở rải rác khắp nơi | |||
Phàn Khoảnh tử | Cơ Tề | thời Chu Kính Vương | hậu duệ nước Phàn, giữ chức đại phu trong triều đình |
Nước Mục (穆國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Mục Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau chưa rõ |
Nước Tỉnh (井國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tỉnh Hầu 井侯 |
đầu thời Tây Chu | cháu nội thứ Khương Thái công | |
đời sau chưa rõ | |||
Tỉnh bá Tả Lục Hữu Kiến 丼伯左彔右見 |
giữa thời Tây Chu | ||
đời sau chưa rõ |
Nước Củng (巩國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Củng Bá 巩伯 |
đầu thời Tây Chu | ||
đời sau không rõ | |||
Củng Giản công 巩簡公 |
thời Chu Cảnh Vương | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Kính Vương | 516 TCN bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Vũ (武國) có phiên âm khác là Võ
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Vũ Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người trong họ | |
đời sau chưa rõ |
Nước Chiêm (詹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
詹文侯 Chiêm Văn hầu |
姬志宏字文錄(又作姬志弘) | 前827年 — ? | 周宣王少子 |
詹嘩公 Chiêm Hoa công |
|||
詹顯公 Chiêm Hiển công |
|||
詹英公 Chiêm Anh công |
|||
詹禮公 Chiêm Lễ công |
|||
詹國芳公 Chiêm Quốc Phương công |
|||
詹宇公 Chiêm Vũ công |
|||
詹綬公 Chiêm Thụ công |
|||
詹嘉公 Chiêm Gia công |
Nước Cam (甘國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Cam Bá | thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phong người đồng tộc | ||
đời sau chưa rõ | ||||
thời Chu U Vương | diệt vong bởi họa Khuyển Nhung |
Nước Cam (甘國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Cam Chiêu công 甘昭公 |
Đái 帶 | ?─635 TCN | con thứ Chu Huệ Vương | |
đời sau không rõ | ||||
Cam Thành công 甘成公 |
hậu duệ Chiêu công | |||
Cam Cảnh công 甘景公 |
||||
Cam Giản công 甘簡公 |
||||
Cam Điệu công 甘悼公 |
Quá 過 | ?─ 530 TCN. | em Giản công, bị Lưu Hiến Công giết chết | |
Cam Bình công 甘平公 |
Thu 鰌 | 530 TCN ─ ? | cháu gọi Thành công bằng ông nội | |
Cam Hoàn công 甘桓公 |
Thời Chu Cảnh Vương và Chu Kính Vương | |||
đời sau không rõ |
Nước Minh (明國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | thân phận ghi chú |
---|---|---|---|
Minh Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau chưa rõ |
Nước Vương Thúc (王叔國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Tại vị | thân phận ghi chú |
---|---|---|---|
Vương Thúc Văn công | Cơ Hổ | ? - 624 TCN | con thứ Chu Ly Vương |
Vương Thúc Hoàn công | con Văn công | ||
Vương Thúc Trần Sinh | Cơ Trần Sinh | ? - 563 TCN | con Hoàn công, bị Chu Linh Vương diệt, trốn sang nước Tấn |
Nước Lưu (劉國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận ghi chú | |
---|---|---|---|---|
thời kỳ Chu Vũ Vương | hậu duệ Chu Vương Quý, thuộc chi thứ | |||
đời sau chưa rõ |
Nước Lưu (劉國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận ghi chú |
---|---|---|---|
Lưu Khang công 劉康公 |
Quý Tử 季子 | 592 TCN-544 TCN(49 năm) | con thứ Chu Tương Vương |
Lưu Định công 劉定公 |
Hạ 夏 | 543 TCN-531 TCN(13 năm) | |
Lưu Hiến công 劉獻公 |
Chí 摯 | 530 TCN-521 TCN(10 năm) | |
Lưu Văn công 劉文公 |
Quyển, Địch 卷/狄 | 521 TCN-507 TCN(14 năm) | con thứ Hiến công |
Lưu Hoàn công 劉桓公 |
506 TCN-488 TCN(19 năm) | ||
Lưu Mục công 劉穆公 |
487 TCN-455 TCN (33 năm) | con Hoàn công, bị Chu Trinh Định Vương diệt |
Nước Tây Chu (西周國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận ghi chú |
---|---|---|---|
Tây Chu Hoàn công 西周桓公 |
Yết 揭 | 440 TCN-415 TCN(26 năm) | con út Chu Trinh Định Vương |
Tây Chu Uy công 西周威公 |
Táo 灶 | 414 TCN-367 TCN(47 năm) | con Hoàn công |
Tây Chu Huệ công 西周惠公 |
Triều 朝 | 367 TCN-? | con trưởng Uy công |
Tây Chu Vũ công 西周武公 |
Cộng Chi 共之 | con Huệ công | |
Tây Chu Văn công 西周文公 |
Cữu 咎 | ?—256 TCN | con thứ Vũ công, bị Tần Chiêu Tương Vương tiêu diệt |
Nước Đông Chu (東周國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đông Chu Huệ công 東周惠公 |
Ban 班(Căn 根) | 367 TCN-? | con thứ Tây Chu Uy công |
Đông Chu Chiêu Văn quân 東周昭文君 |
con Huệ công | ||
Đông Chu Vũ công 東周武公 |
con Chiêu Văn quân | ||
Đông Chu Văn quân (Đông Chu Tĩnh công) 東周文君 (東周靖公) |
Kiệt 傑 | ?—249 TCN | con Vũ công, bị Tần Trang Tương Vương tiêu diệt |
12 nước Chư hầu mạnh thời Xuân Thu và 7 nước Chư hầu lớn thời Chiến Quốc (春秋十二諸侯和戰國七雄)
[sửa | sửa mã nguồn]Nước Tề (齊國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ họ Khương nước Tề (齊国姜氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Tên | Năm tại vị | Số năm | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tề Thái công 齊太公 |
Thượng 尚,tên chữ Tử Nha 子牙 | 1046 TCN-1000 TCN | 46 năm | hậu duệ Bá Di |
Tề Đinh công 齊丁公 |
Cập 伋 | 999 TCN-? | con trưởng Thái công | |
Tề Ất công 齊乙公 |
Đắc 得 | ? — ? | con Đinh công | |
Tề Quý công 齊癸公 |
Từ Mẫu 慈母 | ? — ? | con Ất công | |
Tề Ai công 齊哀公 |
Bất Thìn/Bất Thần 不辰 | ? —863 TCN | con Quý công | |
Tề Hồ công 齊胡公 |
Tịnh 靜 Tịnh Thị |
862 TCN-860 TCN | 3 năm | con thứ 3 Quý công |
Tề Hiến công 齊獻公 |
Sơn 山 | 859 TCN-851 TCN | 9 năm | con thứ 2 Quý công |
Tề Vũ công 齊武公 |
Thọ 壽 | 850 TCN-825 TCN | 26 năm | con Hiến công |
Tề Lệ công 齊厲公 |
Vô Kỵ 無忌 | 824 TCN-816 TCN | 9 năm | con Vũ công |
Tề Văn công 齊文公 |
Xích 赤 | 815 TCN-804 TCN | 12 năm | con Lệ công |
Tề Thành công 齊成公 |
Thuyết/Thoát 說 | 803 TCN-795 TCN | 9 năm | con Văn công |
Tề Tiền Trang công 齊前莊公 |
Cấu 購 | 794 TCN-731 TCN | 64 năm | con Thành công |
Tề Li công/Tề Hy công 齊釐公 |
Lộc Phủ 祿甫 | 730 TCN-698 TCN | 33 năm | con Trang công |
Tề Tương công 齊襄公 |
Chư Nhi/Gia Nhi 諸兒 | 697 TCN-686 TCN | 12 năm | con Hy công |
Tề Vô Tri | Công Tôn Vô Tri 無知 | 686 TCN | 2 tháng | con Di Trọng Niên (Trọng Niên là em Hy Công) |
Tề Hoàn công 齊桓公 |
Tiểu Bạch 小白 | 685 TCN-643 TCN | 43 năm | con thứ Hy công |
Tề Vô Khuy | Vô Quỷ 無詭 | 643 TCN | 3 tháng | con Hoàn công |
Tề Hiếu công 齊孝公 |
Chiêu 昭 | 642 TCN-633 TCN | 10 năm | con thứ 3 Hoàn công |
Tề Chiêu công 齊昭公 |
Phan 潘 | 632 TCN-613 TCN | 20 năm | con thứ 4 Hoàn công |
Tề Xá | Xá 舍 | 613 TCN | 5 tháng | con Chiêu công |
Tề Ý công 齊懿公 |
Thương Nhân 商人 | 612 TCN-609 TCN | 4 năm | con thứ 5 Hoàn công |
Tề Huệ công 齊惠公 |
Nguyên 元 | 608 TCN-599 TCN | 10 năm | con thứ 2 Hoàn công |
Tề Khoảnh công 齊頃公 |
Vô Dã/Vô Giã 無野 | 598 TCN-582 TCN | 28 năm | con Huệ công |
Tề Linh công 齊靈公 |
Hoàn 環 | 581 TCN-554 TCN | 6 năm | con Khoảnh công |
Tề Hậu Trang công | Quang 光 | 553 TCN-548 TCN | 6 năm | con Linh công |
Tề Cảnh công 齊景公 |
Xử Cữu/Chử Cữu 杵臼 | 547 TCN-490 TCN | 58 năm | con thứ Linh công, em Trang công |
Tề Yến Nhụ tử 齊晏孺子 |
Đồ 荼 | 489 TCN | 10 tháng | con thứ Cảnh công, còn gọi là An Nhũ Tử |
Tề Điệu công 齊悼公 |
Dương Sinh 陽生 | 488 TCN-485 TCN | 4 năm | con thứ Cảnh công |
Tề Giản công 齊簡公 |
Nhâm/Nhiệm 壬 | 前484年-前481年 | 4 năm | con trưởng Điệu công |
Tề Bình công 齊平公 |
Ngao 驁 | 480 TCN-456 TCN | 25 năm | con thứ Điệu công |
Tề Tuyên công 齊宣公 |
Tích 積 | 455 TCN-405 TCN | 51 năm | con Bình công |
Tề Khang công 齊康公 |
Thải 貸 | 404 TCN-379 TCN | 26 năm | con Tuyên công, bị Điền Hòa phế truất |
Thủ lĩnh họ Điền nước Tề (齊国田氏領袖)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Họ tên | Năm tại vị | quan hệ |
---|---|---|---|
Điền Kính Trọng 田敬仲 |
Trần Hoàn (完) | con thứ Trần Lệ Công | |
Điền Mạnh Di 田孟夷 |
Điền Trĩ (稚) | con Trần Hoàn | |
Điền Mạnh Trang 田孟莊 |
Điền Mẫn (湣) | con Điền Trĩ | |
Điền Văn tử 田文子 |
Điền Tu Vô (須無) | ? - 545 TCN | con Điền Mẫn |
Điền Hoàn tử 田桓子 |
Điền Vô Vũ (無宇) | ? - 532 TCN | con Điền Tu Vô |
Điền Vũ tử 田武子 |
Điền Khai (開) | ? - 516 TCN | con Điền Vô Vũ |
Điền Hi tử 田僖子 |
Điền Khất (乞) | ? - 484 TCN | em Điền Khai |
Điền Thành tử 田成子 |
Điền Hằng (恒), Sử Ký đổi là Thường (常) vì kiêng huý Hán Văn Đế | ? - 468 | con Điền Khất |
Điền Tương tử 田襄子 |
Điền Bàn (盤) hay Ký, Ban | con Điền Hằng | |
Điền Trang tử 田莊子 |
Điền Bạch (白) hay Bá | ? - 411 TCN | con Điền Bàn |
Điền Điệu tử 田悼子 |
410 - 405 TCN | con Điền Bạch |
Quân chủ họ Điền nước Tề (齊國田氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Họ tên | Năm tại vị | Số năm trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tề Thái công 齊太公 |
Điền Hòa 田和 | 405 TCN -384 TCN | 21 năm | con thứ Điền Bạch, được nhà Chu phong hầu |
Tề Phế công 齊侯剡 |
Điền Diệm 田剡 | 383 TCN-375 TCN | 9 năm | con trưởng Thái công |
Tề Hoàn công 齊桓公 |
Điền Ngọ 田午 | 374 TCN-357 TCN | 18 năm | con thứ Thái công, em Điền Diệm. Còn gọi là Hiếu Vũ Hoàn công |
Tề Uy Vương 齊威王 |
Điền Nhân Tề 田因齊 | 356 TCN-320 TCN | 37 năm | con Hoàn công |
Tề Tuyên Vương 齊宣王 |
Điền Tích Cương 田辟彊 | 319 TCN-301 TCN | 19 năm | con Uy Vương |
Tề Mẫn Vương 齊愍王 |
Điền Địa 田地 | 300 TCN-284 TCN | 17 năm | con Tuyên Vương. Từng xưng Đế (Mẫn Đế hay Đông Đế |
Tề Tương Vương 齊襄王 |
Điền Pháp Chương 田法章 | 283 TCN-265 TCN | 19 năm | con Mẫn Vương |
Tề Kính Vương | Điền Kiến 田建 | 264 TCN-221 TCN | 44 năm | con Tương Vương, bị Tần Thủy Hoàng tiêu diệt |
Nước Đường (唐國) sau đổi là Nước Tấn (晉國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ dòng trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Số năm | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Đường Thúc Ngu 唐叔虞 |
Ngu 虞 | 1042 TCN - ? | con thứ 3 Chu Vũ Vương | |
Tấn hầu Tiệp 晉侯燮 |
Tiệp 燮 | con Đường Thúc Ngu | ||
Tấn Vũ hầu 晉武侯 |
Ninh Tộc 寧族 | con Tấn hầu Tiệp | ||
Tấn Thành hầu 晉成侯 |
Phục Nhân 服人 | con Vũ hầu | ||
Tấn Lệ hầu 晉厲侯 |
Phúc 福 | ? - 859 TCN | con Thành hầu | |
Tấn Tĩnh hầu 晉靖侯 |
Nghi Cữu 宜臼 | 18 | 858 TCN - 841 TCN | con Lệ hầu |
Tấn Ly hầu 晉僖侯 |
Tư Đồ/Tu Đô 司徒 | 18 | 840 TCN - 823 TCN | con Tĩnh hầu |
Tấn Hiến hầu 晉献侯 |
Tịch 籍 | 11 | 822 TCN - 812 TCN | con Ly hầu |
Tấn Mục hầu 晉穆侯 |
Phí Vương/Phế Vương 費王 | 27 | 811 TCN - 785 TCN | con Hiến hầu |
Tấn Thương Thúc 晉殤叔 |
Thương 殤 | 4 | 784 TCN - 781 TCN | con thứ Hiến hầu |
Tấn Văn hầu 晉文侯 |
Cừu 仇 | 35 | 780 TCN - 746 TCN | con trưởng Mục hầu |
Tấn Chiêu hầu 晉昭侯 |
Bá 伯 | 06 | 745 TCN - 740 TCN | con Văn hầu |
Tấn Hiếu hầu 晉孝侯 |
Bình 平 | 16 | 739 TCN - 724 TCN | con Chiêu hầu |
Tấn Ngạc hầu 晋鄂侯 |
Khước/Khích 卻 | 06 | 723 TCN - 718 TCN | con Hiếu hầu |
Tấn Ai hầu 晉哀侯 |
Quang 光 | 09 | 717 TCN - 709 TCN | con Ngạc hầu |
Tấn Tiểu Tử hầu 晉小子侯 |
Tiểu Tử/Thiếu Tử 小子 | 04 | 708 TCN - 705 TCN | con Ai hầu |
Tấn hầu Mân 晉侯緡 |
Mân/Dẫn 緡 | 27 | 704 TCN - 678 TCN | con thứ Ngạc hầu |
Quân chủ dòng thứ
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Số năm | Thời gian tại vị | Thân phận |
---|---|---|---|---|
Khúc Ốc Hoàn Thúc[3] 曲沃桓叔 |
Thành Sư 成師 | 14 | 744 TCN - 731 TCN | con thứ Mục hầu |
Khúc Ốc Trang Bá 曲沃莊伯 |
Thiện 鱓 | 15 | 730 TCN - 716 TCN | con trưởng Hoàn Thúc |
Tấn Vũ công 晉武公 |
Xứng 稱 | 39 | 715 TCN - 677 TCN | con Trang Bá |
Tấn Hiến công 晉獻公 |
Quỷ Chư 詭諸 Quỹ 詭 |
26 | 676 TCN - 651 TCN | con Vũ công |
Tấn Hề Tề | Hề Tề 奚齊 | 1 tháng | 651 TCN | con thứ 8 Hiến công |
Tấn Trác Tử | Trác Tử 卓子 | 1 tháng | 651 TCN | con út Hiến công |
Tấn Huệ công 晉惠公 |
Di Ngô 夷吾 | 14 | 650 TCN - 637 TCN | con thứ 3 Hiến công |
Tấn Hoài công 晉懷公 |
Ngữ 圉 | 6 tháng | 637 TCN - 637 TCN | con Huệ công |
Tấn Văn công 晉文公 |
Trùng Nhĩ 重耳 | 09 | 636 TCN - 628 TCN | con thứ 2 Hiến công |
Tấn Tương công 晉襄公 |
Hoan 歡 | 07 | 627 TCN - 621 TCN | con Văn công |
Tấn Linh công 晉靈公 |
Di Cao 夷皋 | 14 | 620 TCN - 607 TCN | con Tương công |
Tấn Thành công 晉成公 |
Hắc Đồn/Hắc Điến 黑臀 | 07 | 606 TCN - 600 TCN | con thứ Văn công |
Tấn Cảnh công 晉景公 |
Cứ 據 | 19 | 599 TCN - 581 TCN | con Thành công |
Tấn Lệ công 晉厲公 |
Thọ Mạn 寿曼 Châu Bồ 州蒲 |
08 | 580 TCN - 573 TCN | con Cảnh công |
Tấn Điệu công 晉悼公 |
Chu 周, Củ 糾,Chu tử 周子, Tôn Chu 孫周 | 15 | 572 TCN - 558 TCN | con Huệ bá Cơ Đàm[4] |
Tấn Bình công 晉平公 |
Bưu 彪 | 26 | 557 TCN - 532 TCN | con Điệu công |
Tấn Chiêu công 晉昭公 |
Di 夷 | 06 | 531 TCN - 526 TCN | con Bình công |
Tấn Khoảnh công 晉頃公 |
Khí Tật 弃疾, Khứ Tật 去疾 | 14 | 525 TCN - 512 TCN | con Chiêu công |
Tấn Định công 晉定公 |
Ngọ 午 | 37 | 511 TCN - 475 TCN | con Khoảnh công |
Tấn Xuất công 晉出公 |
Tạc 凿 | 23 | 474 TCN - 452 TCN | con Định công |
Tấn Ai công (Tấn Ý công, Tấn Kính công) 晉哀公 (晉懿公, 晉敬公) |
Kiêu 骄 | 18 | 451 TCN - 434 TCN | con Cơ Kỵ[5] |
Tấn U công 晉幽公 |
Liễu 柳 | 18 | 433 TCN - 416 TCN | con Ai công |
Tấn Liệt công 晉烈公 |
Chỉ 止 | 27 | 415 TCN - 389 TCN | con U công |
Tấn Hoàn công (Tấn Hiếu công) 晉桓公(晉孝公) |
Kì 頎 | 32 | 388 TCN - 357 TCN | con Liệt công |
Tấn Tịnh công 晉靜公 |
Câu Tửu 俱酒 | 8 | 356 TCN - 349 TCN | con Hoàn công. Còn gọi là Tĩnh công |
Nước Sở (楚國) hay Nước Kinh (荆國) hoặc Nước Kinh Sở (荆楚國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên họ Hùng (熊氏先祖)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|
Xương Ý (昌意) | con thứ Hiên Viên Hoàng Đế |
Chuyên Húc (顓頊) | hiệu Huyền Đế Cao Dương thị, con Xương Ý |
Xứng (稱) | con Chuyên Húc |
Quyển Chương (卷章) tức Lão Đồng (老童) | con Xứng |
Ngô Hồi (吳回) tức Chúc Dung (祝融) | con thứ Quyển Chương |
Lục Chung (陸終) | con Ngô Hồi |
Quý Liên (季連) | con út Lục Chung, lập ra họ Mị |
Phụ Thư (附沮) | con Quý Liên |
Huyệt Hùng (穴熊) | con Phụ Thư |
Hùng Hoàn (熊完) | con Huyệt Hùng, lấy tên cha để đổi thành họ Hùng |
Hùng Phục (熊服) | con Hùng Hoàn |
Hùng Nguyên (熊元) | con Hùng Phục |
Hùng Cơ (熊機) | con Hùng Nguyên |
Hùng Trữ (熊杼) | con Hùng Cơ |
Hùng Hoài (熊懷) | con Hùng Trữ |
Hùng Dận (熊胤) | con Hùng Hoài |
Hùng Mi (熊靡) | con Hùng Dận |
Hùng Tổ (熊祖) | con Hùng Mi |
Hùng Tiềm (熊潛) | con Hùng Tổ |
Hùng Cận (熊僅) | con Hùng Tiềm |
Hùng Thân (熊紳) | con Hùng Cận |
Hùng Khắc (熊克) | con Hùng Thân |
Hùng Thành (熊成) | con Hùng Khắc |
Hùng Đan (熊單) | con Hùng Thành |
Hùng Phụ (熊輔) | con Hùng Đan |
Hùng Tá (熊佐) | con Hùng Phụ |
Hùng Văn (熊文) | con Hùng Tá |
Hùng Hạo (熊浩) | con Hùng Văn |
Hùng Kiệt (熊杰) | con Hùng Hạo |
Hùng Khải (熊啟) | con Hùng Kiệt |
Hùng Bao (熊苞) | con Hùng Khải |
Hùng Việt (熊越) | con Hùng Bao |
Hùng Trực (熊儃) | con Hùng Việt |
Hùng Tuấn (熊俊) | con Hùng Trực |
Quân chủ nước Sở (楚國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Vua | Họ, tên | Bắt đầu | Kết thúc | Số năm | quan hệ |
---|---|---|---|---|---|
Sở Dục Hùng | Dục Hùng (Mị Hùng) 鬻熊 | con Hùng Tuấn, thầy Chu Văn Vương | |||
Sở Hùng Lệ | Hùng Lệ (Mị Lệ) 熊麗 | con Dục Hùng | |||
Sở Hùng Cuồng | Hùng Cuồng (Mị Cuồng) 熊狂 | con Hùng Lệ | |||
Sở Hùng Dịch | Hùng Dịch (Mị Dịch) 熊繹 | con Hùng Cuồng, thụ phong | |||
Sở Hùng Ngải | Hùng Ngải (Mị Ngải) 熊艾 | con thứ Hùng Dịch | |||
Sở Hùng Đán | Hùng Hắc Đán (Mị Đán) 熊䵣 | con Hùng Ngải | |||
Sở Hùng Thắng | Hùng Thắng (Mị Thắng) 熊勝 | con Hắc Đán | |||
Sở Hùng Dương | Hùng Dương (Mị Dương) 熊楊 | em Hùng Thắng | |||
Sở Hùng Cừ | Hùng Cừ (Mị Cừ) 熊渠 | con Hùng Dương | |||
Sở Hùng Chí | Hùng Chí Hồng (Mị Chí) 熊摯 | con thứ Hùng Cừ | |||
Hùng Chấp Tỳ | Hùng Diên (Mị Diên) 熊延 | 848 TCN | con út Hùng Cừ | ||
Sở Hùng Dũng | Hùng Dũng (Mị Dũng) 熊勇 | 847 TCN | 838 TCN | 10 | con Hùng Diên |
Sở Hùng Nghiêm | Hùng Nghiêm (Mị Nghiêm) 熊嚴 | 837 TCN | 828 TCN | 10 | em Hùng Dũng |
Sở Hùng Sương | Hùng Bá Sương (Mị Sương) 熊霜 | 827 TCN | 822 TCN | 6 | con trưởng Hùng Nghiêm |
Sở Hùng Tuẫn | Hùng Quý Tuẫn (Mị Tuẫn) 熊徇 | 821 TCN | 800 TCN | 22 | con út Hùng Nghiêm |
Sở Hùng Ngạc | Hùng Ngạc (Mị Ngạc) 熊咢 | 799 TCN | 791 TCN | 9 | con Quý Tuẫn |
Sở Nhược Ngao 楚若敖 |
Hùng Nghi (Mị Nghi) 熊儀 | 790 TCN | 764 TCN | 27 | con Hùng Ngạc |
Sở Tiêu Ngao 楚霄敖 |
Hùng Khảm (Mị Khảm) 熊坎 | 763 TCN | 758 TCN | 6 | con Hùng Nghi |
Sở Lệ vương 楚蚡冒 |
Hùng Thuấn (Mị Thuấn) 熊眴 | 757 TCN | 741 TCN | 17 | con Hùng Khảm. Còn gọi là Phần Mạo |
Sở Vũ Vương 楚武王 |
Hùng Thông (Mị Thông) 熊通 | 740 TCN | 3/690 TCN | 51 | con thứ Hùng Khảm |
Sở Văn Vương 楚文王 |
Hùng Dĩnh (Mị Dĩnh) 熊貲 | 689 TCN | 6/675 TCN | 15 | con Vũ vương. Tên khác là Ti |
Sở Đổ Ngao 楚堵敖 |
Hùng Gian (Mị Gian) 熊艱 | 674 TCN | 672 TCN | 3 | con Văn vương |
Sở Thành Vương 楚成王 |
Hùng Uẩn (Mị Uẩn) 熊惲 | 671 TCN | 10/626 TCN | 46 | con thứ Văn vương |
Sở Mục Vương 楚穆王 |
Hùng Thương Thần (Mị Thương Thần) 熊商臣 | 625 TCN | 614 TCN | 12 | con Thành vương |
Sở Trang Vương 楚莊王 |
Hùng Lữ (Mị Lữ) 熊侶 | 613 TCN | 591 TCN | 23 | con Mục vương |
Sở Cung vương 楚共王 |
Hùng Thẩm (Mị Thẩm) 熊審 | 590 TCN | 560 TCN | 31 | con Trang vương. Cũng gọi là Cộng Vương |
Sở Khang Vương 楚康王 |
Hùng Thiều (Mị Thiều) 熊招 | 559 TCN | 9/545 TCN | 15 | con Cộng vương |
Sở Giáp Ngao 楚郏敖 |
Hùng Viên (Mị Viên) 熊員 | 544 TCN | 541 TCN | 4 | con Khang vương |
Sở Linh Vương 楚靈王 |
Hùng Vi (Mị Vi) 熊圍 | 540 TCN | 5/529 TCN | 12 | con thứ 2 Cộng Vương |
Sở Vương Bỉ 楚王比 |
Hùng Bỉ (Mị Bỉ) 熊比 | 529 TCN | 5/529 TCN | 5 tháng | con thứ 3 Cộng vương.Được gọi là Ti Ngao |
Sở Bình Vương 楚平王 |
Hùng Cư (Mị Cư) 熊居 | 528 TCN | 9/516 TCN | 13 | con thứ 5 Cộng vương |
Sở Chiêu Vương 楚昭王 |
Hùng Trân (Mị Trân) 熊珍 | 515 TCN | 7/489 TCN | 27 | con thứ Bình vương |
Sở Huệ Vương (lần 1) 楚惠王 |
Hùng Chương (Mị Chương) 熊章 | 488 TCN | 479 TCN | 10 | con Chiêu vương. Hay gọi là Hiến Huệ Vương |
Bạch công Thắng |
Hùng Thắng (Mị Thắng) 熊勝 | 479 TCN | 479TCN | 1 tháng | con Hùng Kiến, Hùng Kiến là con trưởng Bình vương |
Sở Huệ vương (lần 2) |
Hùng Chương (Mị Chương) 熊章 | 478 TCN | 432 TCN | 47 năm | phục vị |
Sở Giản Vương 楚簡王 |
Hùng Trung (Mị Trung) 熊中 | 431 TCN | 408 TCN | 24 | con Huệ vương |
Sở Thanh Vương 楚聲王 |
Hùng Đương (Mị Đương) 熊當 | 407 TCN | 402 TCN | 6 | con Giản vương. Tên khác là Thanh Hoàn Vương |
Sở Điệu Vương 楚悼王 |
Hùng Nghi (Mị Nghi) 熊疑 | 401 TCN | 381 TCN | 21 | con Thanh vương. Còn gọi Điệu Chiết Vương |
Sở Túc Vương 楚肅王 |
Hùng Tang (Mị Tang) 熊臧 | 380 TCN | 370 TCN | 11 | con trưởng Điệu vương |
Sở Tuyên Vương 楚宣王 |
Hùng Lương Phu (Mị Lương Phu) 熊良夫 | 369 TCN | 340 TCN | 30 | con thứ Điệu vương |
Sở Uy Vương 楚威王 |
Hùng Thương (Mị Thương) 熊商 | 339 TCN | 329 TCN | 11 | con Tuyên vương |
Sở Hoài Vương 楚懷王 |
Hùng Hòe (Mị Hòe) 熊槐 | 328 TCN | 299 TCN | 30 | con Uy vương |
Sở Khoảnh Tương Vương 楚頃襄王 |
Hùng Hoành (Mị Hoành) 熊横 | 298 TCN | 263 TCN | 36 | con Hoài vương. Gọi tắt là Tương Vương |
Sở Khảo Liệt Vương 楚考烈王 |
Hùng Nguyên (Mị Nguyên) 熊元 | 262 TCN | 238 TCN | 25 | con Khoảnh Tương vương |
Sở U Vương 楚幽王 |
Hùng Hãn (Mị Hãn) 熊悍 | 237 TCN | 1/228 TCN | 10 | con thứ 2 Khảo Liệt vương |
Sở Ai Vương 楚哀王 |
Hùng Do (Mị Do) 熊猶 | 1/228 TCN | 3/228 TCN | 2 tháng | con thứ 4 Khảo Liệt vương |
Sở Vương Phụ Sô 楚王負芻 |
Hùng Phụ Sô (Mị Phụ Sô) 熊負芻 | 227 TCN | 223 TCN | 5 | con thứ 3 Khảo Liệt vương |
Xương Bình quân 昌平君 |
Hùng Khải (Mị Khải) 熊啟 | 223 TCN | 223 TCN | 3 tháng | con trưởng Khảo Liệt vương |
thời kỳ bị Tần Thủy Hoàng chinh phục, nước mất nhà tan | |||||
Sở Nghĩa Đế 楚義帝 |
Hùng Tâm (Mị Tâm) 熊心 | 209 TCN | 206 TCN | 3 | cháu 4 đời Sở Hoài Vương, bị Tây Sở Bá Vương tiêu diệt. Từng được gọi là Hậu Hoài Vương |
Nước Tần (秦國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên họ Doanh (嬴氏先祖)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | quan hệ và xuất thân | Niên đại | Tư liệu |
---|---|---|---|
Trung Diễn (中衍) | hậu duệ Bá Ích, thuộc dòng trưởng | làm quan thời vua Thái Mậu nhà Thương | Sử Ký, Tần bản kỷ |
4 đời chưa rõ | |||
Nhung Tư Hiên (戎胥軒) | chắt Trung Diễn | Sử Ký, Tần bản kỷ | |
Trung Quyết (中潏) | con Nhung Tư Hiên | làm quan thời đế Ất nhà Thương | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Phi Liêm (蜚廉) | con Trung Quyết | phụng sự vua Trụ nhà Ân | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Ác Lai (惡來) | con trưởng Phi Liêm | cùng cha phụng sự Trụ vương | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Nữ Phòng (女防) | con Ác Lai | thời Chu Vũ Vương và Thành Khang chi trị | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Bàng Cao (旁皋) | con Nữ Phòng | thời Chu Chiêu Vương, di cư đến Khuyển Khâu | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Thái Cơ (太幾) | con Bàng Cao | thời Chu Mục Vương | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Đại Lạc (大駱) | con Thái Cơ | thời Chu Cung Vương và Chu Ý Vương | Sử Ký, Tần bản kỷ |
Thủ lĩnh ấp Tần (秦邑領袖)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Hiệu | Tên | Số năm | Năm tại vị | Quan hệ và xuất thân | Tư liệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tần Phi Tử (秦非子) | 42 năm | Ước 900 TCN - 858 TCN | con Đại Lạc | Sử ký, Tần bản kỷ | |
2 | Tần Hầu (秦侯) | 10 | 857 TCN - 848 TCN | Con Phi Tử | Sử ký, Tần bản kỷ | |
3 | Tần Công Bá (秦公伯) | 3 | 847 TCN - 845 TCN | Con Tần Hầu | Sử ký, Tần bản kỷ | |
4 | Tần Trọng (秦仲) | Trọng 仲 | 23 | 844 TCN - 822 TCN | Con Công Bá | Sử ký, Tần bản kỷ |
5 | Tần Trang công (秦莊公) | Kì 其 | 44 | 821 TCN - 778 TCN | Con Tần Trọng. | Sử ký, Tần bản kỷ |
Quân chủ nước Tần (秦國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Tên | Số năm ở ngôi | Năm tại vị | Quan hệ và xuất thân | Tư liệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tần Tương công 秦襄公 |
12 | 777 TCN - 766 TCN | Con thứ Tần Trang công,em của công tử Thế Phụ (公子世父). | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
2 | Tần Văn công 秦文公 |
50 | 765 TCN - 716 TCN | Con Tần Tương công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
Tần Tĩnh công 秦靜公 |
Truy tôn. | Con Tần Văn công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |||
3 | Tần Ninh công (Tần Hiến công) 秦寧公 (秦憲公) |
12 | 715 TCN - 704 TCN | Con Tần Tịnh công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Hán thư, Cổ kim nhân biểu》 | |
4 | Tần Xuất Tử 秦出子 |
《Hán Thư》ghi tên là Mạn 曼 | 6 | 703 TCN - 698 TCN | Con thứ Tần Ninh công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
5 | Tần Vũ công 秦武公 |
20 | 697 TCN - 678 TCN | Con cả Tần Ninh công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
6 | Tần Đức công 秦德公 |
2 | 677 TCN - 676 TCN | Con Tần Ninh công, em Tần Vũ công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
7 | Tần Tuyên công 秦宣公 |
12 | 675 TCN - 664 TCN | Con cả Tần Đức công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
8 | Tần Thành công 秦成公 |
4 | 663 TCN - 660 TCN | Con Tần Đức công, em Tần Tuyên công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
9 | Tần Mục công 秦穆公 |
Nhậm Hảo 任好 | 39 | 659 TCN - 621 TCN | Con nhỏ của Tần Đức công、em Tần Thành công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
10 | Tần Khang công 秦康公 |
Oanh 罃 | 12 | 620 TCN - 609 TCN | Con Tần Mục công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
11 | Tần Cộng công 秦共公 |
Đạo 稻,《Sử ký tác ẩn》ghi tên là Gia 貑 | 4 | 608 TCN - 605 TCN | Con Tần Khang công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Tả truyện》 |
12 | Tần Hoàn công 秦桓公 |
Vinh 榮 | 28 | 604 TCN - 577 TCN | Con Tần Cộng công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Tả truyện》 |
13 | Tần Cảnh công 秦景公 |
《Thế bản》ghi tên Hậu Bá Xa 后伯車 《Xuân Thu phân kỷ》ghi tên Thạch 石. |
40 | 576 TCN - 537 TCN | Con Tần Hoàn công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Xuân Thu phân kỷ》 |
14 | Tần Ai công 秦哀公,《Tần ký》ghi Tần Tất công (秦畢公) 《Sử ký tác ẩn》ghi Tần Vương Tất công (秦王畢公). |
36 | 536 TCN - 501 TCN | Con Tần Cảnh công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
Tần Di công 秦夷公 |
Truy tôn. | Con Tần Ai công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |||
15 | Tần Tiền Huệ công 秦前惠公 |
9 | 500 TCN - 492 TCN | Con Tần Di công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
16 | Tần Điệu công 秦悼公 |
15 | 491 TCN - 477 TCN | Con Tần Huệ công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
17 | Tần Lệ công 秦厲公,《Tần ký》ghi Tần Cung Lạt công (秦剌龔公) 《Sử ký chính nghĩa》ghi Tần Lợi Cung công (秦利龔公). |
34 | 476 TCN - 443 TCN | Con Tần Điệu công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
18 | Tần Táo công 秦躁公 |
14 | 442 TCN - 429 TCN | Con Tần Lệ công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
19 | Tần Hoài công 秦懷公 |
4 | 428 TCN - 425 TCN | Con Tần Lệ công, em Tần Táo công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
20 | Tần Linh công 秦靈公,《Tần ký》ghi Tần Túc Linh công (秦肅靈公). |
10 | 424 TCN - 415 TCN | Cháu Tần Hoài cong、con Tần Chiêu tử (秦昭子). | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
21 | Tần Giản công 秦簡公 |
Điệu Tử 悼子 | 15 | 414 TCN - 400 TCN | Con Tần Lệ công、em Tần Hoài công 《Tần ký》ghi là con Tần Linh công. |
《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Tần sử》 《Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng》 |
22 | Tần Hậu Huệ công 秦後惠公 |
13 | 399 TCN - 387 TCN | Con Tần Giản công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
23 | Tần Xuất công 秦出公,《Thế bản》ghi Tần Thiếu Chủ (秦少主). |
2 | 386 TCN - 385 TCN | Con Tần Huệ công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 | |
24 | Tần Hiến công 秦獻公,《Thế bản》ghi Tần Nguyên Hiến công (秦元獻公) 《Việt tuyệt thư》ghi Tần Nguyên Vương (秦元王). |
《Sử ký tác ẩn》ghi tên Sư Thấp 師隰 《Lã Thị Xuân Thu》ghi tên Liên 連. |
23 | 384 TCN - 362 TCN | Con Tần Linh công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Việt tuyệt thư》 《Lã Thị Xuân Thu》 |
25 | Tần Hiếu công 秦孝公,《Việt tuyệt thư》ghi là Tần Bình Vương (秦平王). |
Cừ Lương 渠梁 | 24 | 361 TCN - 338 TCN | Con Tần Hiến công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 《Việt tuyệt thư》 |
26 | Tần Huệ Văn Vương 秦惠文王 |
Tứ 駟 | 27 | 337 TCN - 311 TCN 324 TCN xưng vương. |
Con Tần Hiếu công. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
27 | Tần Vũ Vương 秦武王,《Tần ký》ghi Tần Điệu Vũ Vương (秦悼武王) 《Thế bản》ghi Tần Vũ Liệt Vương (秦武烈王). |
Đảng 蕩 | 4 | 310 TCN - 307 TCN | Con Tần Huệ Văn Vương. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
28 | Tần Chiêu Tương Vương 秦昭襄王 |
Tắc 則 | 56 | 306 TCN - 251 TCN | Con Tần Huệ Văn Vương, em của Tần Vũ Vương. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
29 | Tần Hiếu Văn Vương 秦孝文王 |
Trụ 柱 | 1 | 250 TCN | Con Tần Chiêu Tương Vương. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
30 | Tần Trang Tương Vương 秦莊襄王 |
Dị Nhân 異人,sau đổi tênTử Sở 子楚. | 3 | 249 TCN - 247 TCN | Con Tần Hiếu Văn Vương. | 《Sử ký, Tần bản kỷ》 |
Hoàng đế nhà Tần (秦朝皇帝)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Hiệu | Tên | Số năm | Năm tại vị | Quan hệ và xuất thân |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tần Thủy Hoàng 秦始皇 |
Chính 政 | 37 | 246 TCN - 210 TCN | con Tần Trang Tương Vương, thống nhất toàn Trung Nguyên |
2 | Tần Nhị Thế |
Hồ Hợi | 3 | 209 TCN - 207 TCN | con thứ 26 của Tần Thủy Hoàng Đế |
3 | Tần vương Tử Anh |
Tử Anh | 43 ngày | 206 TCN | em Tần Thủy Hoàng (có thể là con thái tử Phù Tô) |
Nước Ngô (吳國) hay Nước Công Ngô (攻吾國) hoặc Nước Công Ngô (工吳國) và 3 tên nữa là: Nước Câu Ngô (勾吳國), Nước Đại Ngô (大吳國), Nước Thiên Ngô (天吳國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên vua | Ghi chú |
---|---|
Ngô Thái Bá 吳泰伯 |
con trưởng Chu Thái Vương |
Ngô Trọng Ung 吳仲雍 |
con thứ Chu Thái Vương |
Ngô Quý Giản 吳季簡 |
con Trọng Ung |
Ngô Thúc Đạt 吳叔達 |
con Quý Giản |
Ngô Chu Chương 吳周章 |
con Thúc Đạt, chính thức thụ phong |
Ngô Hùng Toại 吳熊遂 |
con Chu Chương |
Ngô Kha Tương 吳柯相 |
con Hùng Toại |
Từ đời Kha Tướng trở về trước hiện chưa khảo cứu được niên đại
Xưng hiệu | Tên | Năm tại vị | Tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Ngô Cường Cưu Di 吳彊鳩夷 |
Cường Cưu Di 彊鳩夷 |
1008 TCN- ? | con Kha Tướng | |
Ngô Dư Kiều Nghi Ngô 吳餘橋疑吾 |
Dư Kiều Di Ngô 餘橋疑吾 |
? -920 TCN | con Cường Cưu Di | |
Ngô Kha Lư 吳柯盧 |
Kha Lư 柯盧 |
919 TCN-861 TCN | 59 năm | con Dư Kiều Nghi Ngô |
Ngô Chu Giao 吳周繇 |
Chu Giao 周繇 |
860 TCN-829 TCN | 32 năm | con Kha Lư |
Ngô Khuất Vũ 吳屈羽 |
Khuất Vũ 屈羽 |
828 TCN-795 TCN | 34 năm | con Chu Giao |
Ngô Di Ngô 吳夷吾 |
Di Ngô 夷吾 |
794 TCN-762 TCN | 33 năm | con Khuất Vũ |
Ngô Cầm Xử 吳禽處 |
Cầm Xử 禽處 |
761 TCN-723 TCN | 39 năm | con Di Ngô |
Ngô Chuyển 吳轉 |
Chuyển 轉 |
722 TCN-682 TCN | 41 năm | con Cầm Xử |
Ngô Phả Cao 吳頗高 |
Phả Cao 頗高 |
681 TCN-672 TCN | 10 năm | con Chuyển |
Ngô Câu Ti 吳句卑 |
Câu Ti 句卑 |
671 TCN-622TCN | 50 năm | con Phả Cao |
Ngô Khứ Tề 吳去齊 |
Khứ Tề 去齊 |
621 TCN─586 TCN | 36 năm | con Câu Ty |
Ngô Hưng vương Thọ Mộng 吳兴王壽夢 |
Thừa 乘 |
585 TCN─561 TCN | 25 năm | con Khứ Tề, bắt đầu xưng vương |
Ngô Thuận vương Chư Phàn 吳順王諸樊 |
Át 遏 |
560 TCN─548 TCN | 13 năm | con trưởng Thọ Mộng |
Ngô An vương Dư Sái 吳安王餘祭 |
Dư Sái 餘祭 |
547 TCN─544 TCN | 4 năm | con thứ 2 Thọ Mộng |
Ngô Độ vương Dư Muội 吳度王餘眛 |
Dư Muội 餘眛 |
543 TCN─527 TCN | 17 năm | con thứ 3 Thọ Mộng |
Ngô Vũ vương Châu Ư 吳武王州於 |
Liêu 僚 |
526 TCN─515 TCN | 11 năm | con Dư Muội |
Ngô Đạo vương Hạp Lư 吳道王闔閭 |
Quang 光 |
514 TCN─496 TCN | 18 năm | con Chư Phàn |
Ngô Mạt vương Phù Sai 吳末王夫差 |
Phù Sai 夫差 |
495 TCN─473 TCN | 22 năm | con Hạp Lư, bị Việt vương Câu Tiễn diệt |
Nước Việt (越國)
[sửa | sửa mã nguồn]Đời | Hiệu | Tên | Số năm | Thời gian tại vị | Xuất thân và quan hệ | Tư liệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt hầu Vô Dư 越侯無餘 |
Tự Vô Dư 姒無餘 | Con thứ vua Thiếu Khang nhà Hạ | 《Sử ký.Việt thế gia》 | ||
2 | 越侯丕誠 | 姒丕誠 | ||||
3 | 越侯宗元 | 姒宗元 | ||||
4 | 越侯紹聖 | 姒紹聖 | ||||
5 | 越侯毅正 | 姒毅正 | ||||
6 | 越侯子誠 | 姒子誠 | ||||
7 | 越侯婁玉 | 姒婁玉 | ||||
8 | 越侯俶 | 姒俶 | 殷商時期,衰落,前1598年遷都埤中(諸暨店口) | |||
9 | 越侯枋 | 姒枋 | ||||
10 | 越侯菪 | 姒菪 | ||||
11 | 越侯潛 | 姒潛 | ||||
12 | 越侯户 | 姒户 | ||||
13 | 越侯厲 | 姒厲 | ||||
14 | 越侯皓 | 姒皓 | ||||
15 | 越侯僮 | 姒僮 | ||||
16 | 越侯渾淳 | 姒渾淳 | ||||
17 | 越侯仲庚 | 姒仲庚 | ||||
18 | 越侯太辛 | 姒太辛 | ||||
19 | 越侯咸享 | 姒咸享 | ||||
20 | 越侯寀 | 姒寀 | ||||
21 | 越侯浤 | 姒浤 | ||||
22 | 越侯天表 | 姒天表 | ||||
23 | 越子訶 | 姒訶 | 西周時期, 前1046年遷都大部(諸暨楓橋) | |||
24 | 越子加佑 | 姒加佑 | ||||
25 | 越子子升 | 姒子升 | ||||
26 | 越子綱 | 姒綱 | ||||
27 | 越子汝稷 | 姒汝稷 | ||||
28 | 越子洽 | 姒洽 | ||||
29 | 越子汜 | 姒汜 | ||||
30 | 越子少連 | 姒少連 | ||||
31 | 越子騮 | 姒騮 | 春秋時期,前770年遷都山南(東陽六石) | |||
32 | 越子逸 | 姒逸 | ||||
33 | 越子鯉 | 姒鯉 | ||||
34 | 越子必高 | 姒必高 | ||||
35 | Việt hầu Vô Nhâm 越侯無壬 |
Vô Nhâm 無壬 | 31 | 前621年—前591年 | 中興,前621年遷都嶕峴(義烏稠城) | 《Ngô Việt Xuân Thu》 |
36 | Việt hầu Vô Thẩm 越侯無瞫 |
Vô Thẩm 無瞫 | 26 | 前590年—前565年 | 無壬之子 | 《Ngô Việt Xuân Thu》 |
37 | Việt hầu Phu Đàm 越侯夫譚 |
Phu Đàm 夫譚 | 27 | 565 TCN - 539 TCN | 《Sử ký, Việt thế gia》 | |
38 | Việt hầu Doãn Thường 越侯允常 |
Doãn Thường 允常 | 32 | 538 TCN - 497 TCN | Con của Phu Đàm. | 《Sử ký, Việt thế gia》 |
39 | Việt vương Câu Tiễn 越王勾踐 |
Câu Tiễn Còn có tên Cưu Tiên 鳩淺 |
33 | 496 TCN - 464 TCN | Con Doãn Thường. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
40 | Việt Vương Lộc Dĩnh 越王鹿郢 |
Dữ Di 與夷 Hay Lộc Dĩnh 鹿郢 Lại có tên Ư Tứ 於賜 |
6 | 463 TCN - 458 TCN | Con Câu Tiễn. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
41 | Việt Vương Bất Thọ 越王不壽 |
Bất Thọ 不壽 | 10 | 457 TCN - 448 TCN | Con Lộc Dĩnh. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
42 | Việt Vương Chu Câu 越王朱勾 |
Ông 翁 Lại có tên Châu Câu 州勾 hay Chu Câu 朱勾 |
37 | 447 TCN - 411 TCN | Con Bất Thọ. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
43 | Việt Vương Ế 越王翳 |
Ế 翳 Còn có tên Thụ 授 Lại có tên Bất Quang 不光 |
36 | 410 TCN - 375 TCN | Con Chu Câu. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
44 | Việt vương Thác Chi 越王錯枝 |
Thác Chi 錯枝,còn có tên Sưu 搜 | 2 | 374 TCN - 373 TCN | Cháu của Việt vương Ế、con của Chư Cữu. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
45 | Việt vương Vô Dư 越王無余 |
Vô Dư 無余 Mãng An 莽安 Lại có tên Chi Hầu 之侯 |
12 | 372 TCN - 361 TCN | Thuộc gia tộc Việt vương Thác Chi. | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
46 | Việt vương Vô Chuyên 越王無顓 |
Vô Chuyên 無顓 《Kỷ niên》ghi tên Thảm Trục Mão 菼蠋卯 |
18 | 360 TCN - 343 TCN | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 | |
47 | Việt Vương Vô Cương 越王無彊 |
Vô Cương 無彊 | 9 | 342 TCN - 334 TCN | "Sử ký tác ẩn" nói là em trai của Vô Chuyên | 《Sử ký, Việt thế gia》 《Chiến Quốc sử》 |
48 | Việt quân Ngọc 越君玉 |
Tự Ngọc | 29 | 前334—前306 | 前333迁都:会稽(绍兴越城) | |
49 | Việt quân Tôn 越君尊 |
Tự Tôn | 41 | 前306—前266 | ||
50 | Việt quân Thân 越君亲 |
Tự Thân | 35 | 前266—前232 | ||
51 | Mân Việt Vương Vô Chư 闽越王無诸 |
Tự Vô Chư | 13 | 前232—前220 | 前232迁都:东冶(福建武夷山) | |
52 | Đông Việt Vương Giao 东瓯王摇 |
Tự Dao | 13 | 前232—前220 | 前232迁都:东瓯(温州鹿城) |
Nước Lỗ (魯國) hoặc Nước Ly (酈國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Năm trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Lỗ hầu Bá Cầm 魯公伯禽 |
Bá Cầm 伯禽 | 1043 TCN - 998 TCN | 46 năm | con trưởng Chu Công Đán |
Lỗ Khảo công 魯考公 |
Tù 酋 | 997 TCN - 994 TCN | 4 năm | con trưởng Bá Cầm |
Lỗ Dạng công 魯煬公 |
Hy 熙 | 993 TCN - 988 TCN | 6 năm | con thứ Bá Cầm |
Lỗ U công 魯幽公 |
Tể 宰 | 987 TCN - 974 TCN | 14 năm | con Dương công |
Lỗ Ngụy công 魯魏公 |
Hi 晞 | 973 TCN - 924 TCN | 50 năm | em U công |
Lỗ Lệ công 魯厲公 |
Trạc 擢 | 923 TCN - 887 TCN | 37 năm | con Ngụy công |
Lỗ Hiến công 魯獻公 |
Cụ 具 | 886 TCN - 855 TCN | 32 năm | con Lệ công |
Lỗ Chân công 魯真公 |
Tị 濞 | 854 TCN - 825 TCN | 30 năm | con Hiến công |
Lỗ Vũ công 魯武公 |
Ngao 敖 | 824 TCN - 816 TCN | 9 năm | con thứ Hiến công |
Lỗ Ý công 魯懿公 |
Hí 戲 | 815 TCN - 807 TCN | 9 năm | con thứ Vũ công |
Lỗ hầu Bá Ngự 魯公伯御 |
Bá Ngự 伯御 | 806 TCN - 796 TCN | 11 năm | con Cơ Quát, Cơ Quát là anh Ý công |
Lỗ Hiếu công 魯孝公 |
Xứng 稱 | 795 TCN - 769 TCN | 27 năm | con thứ Vũ công |
Lỗ Huệ công 魯惠公 |
Phất Niết 弗涅 | 768 TCN - 723 TCN | 46 năm | con Hiếu công |
Lỗ Ẩn công 鲁隐公 |
Tức Cô 息姑 | 722 TCN - 712 TCN | 11 năm | con Huệ công |
Lỗ Hoàn công 鲁桓公 |
Duẫn 允 | 711 TCN - 694 TCN | 18 năm | em Ẩn công |
Lỗ Trang công 魯莊公 |
Đồng 同 | 693 TCN - 662 TCN | 32 năm | con Hoàn công, hình thành thế lực Tam hoàn |
Lỗ quân Ban 魯君般 |
Cơ Ban | 662 TCN | 2 tháng | con Trang công |
Lỗ Mẫn công 魯閔公 |
Khải 啟 | 661 TCN - 660 TCN | 2 năm | con thứ 3 Trang công |
Lỗ Hi công 魯釐公 |
Thân 申 | 659 TCN - 627 TCN | 33 năm | con thứ 2 Trang công |
Lỗ Tiền Văn công 魯前文公 |
Hưng 興 | 626 TCN - 609 TCN | 18 năm | con Hy công |
Lỗ Tuyên công 魯宣公 |
Nỗi 餒 | 608 TCN - 591 TCN | 18 năm | con Văn công |
Lỗ Thành công 魯成公 |
Hắc Quăng 黑肱 | 590 TCN - 573 TCN | 18 năm | con Tuyên công |
Lỗ Tương công 魯襄公 |
Ngọ 午 | 572 TCN - 542 TCN | 31 năm | con Thành công |
Lỗ quân Dã 鲁君野 |
Dã 野 | 542 TCN | 3 tháng | con Tương công |
Lỗ Chiêu công 魯昭公 |
Trù 稠 | 541 TCN - 510 TCN | 32 năm | con thứ Tương công, thực tế làm vua 24 năm |
Lỗ Định công 魯定公 |
Tống 宋 | 509 TCN - 495 TCN | 15 năm | con thứ 3 Tương công |
Lỗ Ai công 魯哀公 |
Tướng 將 | 494 TCN - 468 TCN | 27 năm | con Định công |
Lỗ Điệu công 魯悼公 |
Ninh 寧 | 467 TCN - 437 TCN | 31 năm | con Ai công |
Lỗ Nguyên công 魯元公 |
Gia 嘉 | 436 TCN - 416 TCN | 21 năm | con Điệu công |
Lỗ Mục công 魯穆公 |
Hiển 顯 | 415 TCN - 383 TCN | 33 năm | con Nguyên công, đánh bại thế lực Tam hoàn |
Lỗ Cộng công 魯共公 |
Phấn 奮 | 382 TCN - 353 TCN | 30 năm | con Mục công |
Lỗ Khang công 魯康公 |
Đồn 屯 | 352 TCN - 344 TCN | 9 năm | con Cung công |
Lỗ Cảnh công 魯景公 |
Yển 匽 | 343 TCN - 323 TCN | 21 năm | con Khang công |
Lỗ Bình công 魯平公 |
Thúc 叔 | 322 TCN - 303 TCN | 20 năm | con Cảnh công |
Lỗ Hậu Văn công 魯後文公 |
Giả 賈 | 302 TCN - 280 TCN | 23 năm | con Bình công |
Lỗ Khoảnh công 魯頃公 |
Thù 讎 | 279 TCN - 256 TCN | 24 năm | con Văn công, bị Sở Khảo Liệt Vương tiêu diệt |
Nước Trịnh (鄭國) hay Nước Bật (邲國)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Tên | Năm trị vì | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trịnh Hoàn công 鄭桓公 |
Hữu 友 | 36 năm. | 806 TCN - 771 TCN | con thứ Chu Lệ Vương |
2 | Trịnh Vũ công 鄭武公 |
Quật Đột 掘突 | 27 năm. | 770 TCN - 744 TCN | con Hoàn công |
3 | Trịnh Trang công 鄭莊公 |
Ngụ Sinh 寤生 | 43 năm. | 743 TCN - 701 TCN | con Vũ công |
4 | Trịnh Chiêu công (lần 1) 鄭昭公 |
Hốt 忽 | 1 năm. | 700 TCN | con trưởng Trang công |
5 | Trịnh Lệ công (lần 1) 鄭厲公 |
Đột 突 | 4 năm. | 700 TCN - 697 TCN | con thứ Trang công |
6 | Trịnh Chiêu công 鄭昭公 (phục vị) |
Hốt 忽 | 2 năm. | 696 TCN - 695 TCN | |
7 | Trịnh Tử Vỉ 鄭子亹 |
Tử Vỉ 子亹 | 7 tháng. | 694 TCN | con thứ 3 Trang công |
8 | Trịnh Tử Anh 鄭子嬰 |
Anh 嬰 | 14 năm. | 693 TCN - 680 TCN | con thứ 4 Trang công |
9 | Trịnh Lệ công 鄭厲公 (phục vị) |
Đột 突 | 7 năm. | 679 TCN - 673 TCN | |
10 | Trịnh Văn công 鄭文公 |
Tiệp 踕 | 45 năm. | 672 TCN - 628 TCN | con Lệ công |
11 | Trịnh Mục công 鄭穆公 |
Tử Lan 子蘭 | 22 năm. | 627 TCN - 606 TCN | con Văn công |
12 | Trịnh Linh công 鄭靈公 |
Tử Di 子夷 | 1 năm. | 605 TCN | con Mục công |
13 | Trịnh Tương công 鄭襄公 |
Tử Kiên 子堅 | 18 năm. | 604 TCN - 587 TCN | con thứ Mục công |
14 | Trịnh Điệu công 鄭悼公 |
Phí 沸 | 2 năm. | 586 TCN-585 TCN | con trưởng Tương công |
15 | Trịnh Thành công 鄭成公 |
Du 睔 | 2 năm. | 584 TCN-6/582 TCN | con thứ 3 Tương công |
16 | Trịnh quân Nhu 鄭君繻 |
Nhu 繻 | 1 tháng | 582 TCN | con thứ 2 Tương công |
17 | Trịnh Hi công 鄭釐公 (lâm thời) |
Uẩn 惲 | 5 tháng | 8-12/582 TCN | con Thành công |
18 | Trịnh Thành công 鄭成公 (phục vị) |
Du 睔 | 11 năm | 581 TCN - 571 TCN | được nước Tấn thả về |
19 | Trịnh Hi công 鄭釐公 |
Uẩn 惲 | 5 năm. | 570 TCN-566 TCN | con Thành công |
20 | Trịnh Giản công 鄭簡公 |
Gia 嘉 | 36 năm. | 565 TCN-530 TCN | con Hi công |
21 | Trịnh Định công 鄭定公 |
Ninh 寧 | 16 năm. | 529 TCN-514 TCN | con Giản công |
22 | Trịnh Hiến công 鄭獻公 |
Độn 躉 | 13 năm. | 513 TCN-501 TCN | con Định công |
23 | Trịnh Thanh công 鄭聲公 |
Thắng 勝 | 38 năm. | 500 TCN-463 TCN | con trưởng Hiến công |
24 | Trịnh Ai công 鄭哀公 |
Dịch 易 | 8 năm. | 462 TCN-455 TCN | con Thanh công, bị người trong nước giết chết |
25 | Trịnh Cộng công 鄭共公 |
Sửu 丑 | 31 năm. | 454 TCN-424 TCN | con thứ Hiến công |
26 | Trịnh U công 鄭幽公 |
Dĩ 已 | 1 năm. | 423 TCN | con trưởng Cung công, bị Hàn Vũ tử giết chết |
27 | Trịnh Nhu công 鄭繻公 |
Đài 駘 | 27 năm. | 422 TCN-396 TCN | con thứ 2 Cung công, bị giết chết |
28 | Trịnh Khang công 鄭康公 |
Ất 乙 | 21 năm. | 395 TCN-375 TCN | con út Cung công, bị Hàn Ai Hầu tiêu diệt |
Nước Tống (宋國)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Số năm | Quan hệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tống Vi Tử 宋微子 |
Tử Khải | con Đế Ất | ||
2 | Tống Vi Trọng 宋微仲 |
Tử Diễn | em Tử Khải | ||
3 | Tống Công Kê 宋公稽 (không có thụy hiệu) |
Tử Kê | con Vi Trọng | ||
4 | Tống Đinh công 宋丁公 |
Tử Thân | con Công Kê | ||
5 | Tống Mẫn công 宋湣公 hoặc Tống Ý công |
Tử Cộng | con Đinh công | ||
6 | Tống Dương công 宋煬公 |
Tử Hi | em Mẫn công | ||
7 | Tống Lệ công 宋厲公 |
Tử Phụ Tự | con Mẫn công | ||
8 | Tống Li công 宋釐公 |
Tử Cử | 858 TCN - 831 TCN | 28 | con Lệ công |
9 | Tống Huệ công 宋惠公 |
Tử Kiến/Hiện (覵) | 830 TCN - 800 TCN | 30 | con Li công |
10 | Tống Ai công 宋哀公 |
800 TCN | 1 | con Huệ công | |
11 | Tống Đới công 宋戴公 |
799 TCN - 766 TCN | 34 | con Ai công | |
12 | Tống Vũ công 宋武公 |
Tử Tư Không | 765 TCN - 748 TCN | 18 | con Đới công |
13 | Tống Tuyên công 宋宣公 |
Tử Lực | 747 TCN - 729 TCN | 19 | con Vũ công |
14 | Tống Mục công 宋穆公 |
Tử Hòa | 728 TCN - 720 TCN | 9 | em Tuyên công |
15 | Tống Thương công 宋殤公 |
Tử Dữ Di | 719 TCN - 711 TCN | 9 | con Tuyên công |
16 | Tống Trang công 宋莊公 |
Tử Phùng (Bằng) | 710 TCN - 692 TCN | 19 | con Mục công |
17 | Tống Mẫn công 宋湣公 |
Tử Tiệp | 691 TCN - 681 TCN | 11 | con Trang công |
18 | Tống Tiền Phế công 宋前廢公 |
Tử Du | 681 TCN | 1 | con Trang công, em Mẫn công |
19 | Tống Hoàn công 宋桓公 |
Tử Ngữ Thuyết | 681 TCN - 651 TCN | 31 | em Mẫn công |
20 | Tống Tương công 宋襄公 |
Tử Tư (玆) Phủ | 650 TCN - 637 TCN | 14 | con Hoàn công |
21 | Tống Thành công 宋成公 |
Tử Vương Thần | 636 TCN - 620 TCN | 17 | con Tương công |
22 | Tống Hậu Phế công 宋後廢公 |
Tử Ngữ | 620 TCN | 1 | em Thành công |
23 | Tống Chiêu công 宋昭公 |
Tử Xử Cữu | 619 TCN - 611 TCN | 9 | con Thành công |
24 | Tống Văn công 宋文公 |
Tử Bảo Cách | 610 TCN - 589 TCN | 22 | em Chiêu công |
25 | Tống Cộng công 宋共公 |
Tử Hà | 588 TCN - 576 TCN | 13 | con Văn công |
26 | Tống Bình công 宋平公 |
Tử Thành | 575 TCN - 532 TCN | 44 | con Cộng công |
27 | Tống Nguyên công 宋元公 |
Tử Tá | 531 TCN - 517 TCN | 15 | con Bình công |
28 | Tống Cảnh công 宋景公 |
Tử Đầu Mạn | 516 TCN - 469 TCN | 64 | con Nguyên công |
29 | Tống Tử Khải 宋子啟 |
Tử Khải | 469 TCN | vài ngày | con Công Tôn Chu[6] |
30 | Tống Chiêu công 宋昭公 |
Tử Đặc | 469 TCN - 406 TCN | 47 | chắt thứ của Nguyên công[7] |
31 | Tống Điệu công 宋悼公 |
Tử Cấu Do | 406 TCN - 399 TCN | 8 | con Chiêu công |
32 | Tống Hưu công 宋休公 |
Tử Điền | 399 TCN - 377 TCN | 23 | con Điệu công |
33 | Tống Hoàn công (Tống Hoàn Hầu) 宋桓公 |
Tử Tích Binh | 377 TCN - 375 TCN | 3 | con Hưu công |
34 | Tống Dịch Thành quân 宋剔成君 |
Tử Dịch Thành | 375 TCN - 335 TCN | 41 | con Hoàn công[8] |
35 | Tống Khang vương (Tống Hiến Vương) 宋康王 |
Tử Yển | 334 TCN - 286 TCN | 47 | em Dịch Thành, sử gọi là Kiệt Tống |
Nước Vệ (衛國)
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây chủ yếu dựa theo Sử ký - Vệ thế gia là chính, có tham chiếu tới "Xuân Thu tả truyện chú" của Dương Bá Tuấn, "Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng" của Dương Khoan để chỉnh sửa, bổ sung.
STT | Hiệu | quốc quân tính danh | Số năm tại vị | Khoảng thời gian | Xuất thân, quan hệ | Nguồn tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vệ Khang Thúc | Cơ Phong | ~ 1040 TCN trở đi - ? | con thứ 8 Chu Văn Vương | Vệ Khang Thúc thế gia[9] | |
2 | Vệ Khang bá "Cổ sử khảo" chép là Vệ Mưu bá |
Cơ Đại "Thế bản" gọi là Khôn |
Con Vệ Khang Thúc | [9] | ||
3 | Vệ Khảo bá | Con Vệ Khang bá | [9] | |||
4 | Vệ Tự bá | Con Vệ Khảo bá | [9] | |||
5 | Vệ Ốt bá "Thế bản" chép là Vệ Chí bá |
Con Vệ Tự bá | [9] | |||
6 | Vệ Tĩnh bá | Con Vệ Thư bá | [9] | |||
7 | Vệ Trinh bá "Thế bản" chép là Vệ Cơ bá |
? - 867 TCN | Con Vệ Tĩnh bá | [9] | ||
8 | Vệ Khoảnh hầu | 12 | 866 TCN - 855 TCN | Con Vệ Trinh bá | [9] | |
9 | Vệ Ly hầu | 42 | 854 TCN - 813 TCN | Con Vệ Khoảnh hầu | [9] | |
10 | Vệ Cung bá | Cơ Dư | 1 | 813 TCN | Con Vệ Ly hầu | [9] |
11 | Vệ Vũ công | Cơ Hòa | 55 | 812 TCN - 758 TCN | Con Vệ Ly hầu, em Vệ Cộng bá | [9] |
12 | Vệ Trang công | Cơ Dương | 23 | 757 TCN - 735 TCN | Con Vệ Vũ công | [9] |
13 | Vệ Hoàn công | Cơ Hoàn | 16 | 734 TCN - 719 TCN | Con Vệ Trang công | [9] |
14 | Vệ quân Châu Dụ | Cơ Châu Dụ | Bị phế | 719 TCN | Con Vệ Trang công, em Vệ Hoàn công | [9] |
15 | Vệ Tuyên công | Cơ Tấn | 19 | 718 TCN - 700 TCN | Con Vệ Trang công, em Vệ Hoàn công | [9] |
16 | Vệ Huệ công | Cơ Sóc | 4 | 699 TCN - 696 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 699 TCN - 697 TCN |
Con Vệ Tuyên công | [9] Thập nhị chư hầu niên biểu[11] Tả truyện-Hoàn công năm thứ 16 |
17 | Vệ quân Kiềm Mâu | Cơ Kiềm Mâu | 8 | 696 TCN - 688 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 696 TCN - 687 TCN |
Con Vệ Tuyên công | [9][11] Tả truyện-Trang công năm thứ 6 |
Vệ Huệ công (lần 2) | Cơ Sóc | 20 (31?) | 688 TCN - 669 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 686 TCN - 669 TCN |
Con Vệ Tuyên công | [9][11] Tả truyện-Trang công năm thứ 6 | |
18 | Vệ Ý công | Cơ Xích | 9 | 668 TCN - 660 TCN | Con Vệ Huệ công | [9] |
19 | Vệ Đái công | Cơ Thân | 1 | 660 TCN | Cháu Vệ Tuyên công, con Vệ Chiêu bá Cơ Ngoan | [9] |
20 | Vệ Văn công | Cơ Hủy | 25 | 659 TCN - 635 TCN | Con Vệ Chiêu bá, em Vệ Đái công | [9] |
21 | Vệ Thành công | Cơ Trịnh | 35 | 634 TCN - 600 TCN | Con Vệ Văn công | [9] |
22 | Vệ quân Hà | Cơ Hà | Bị phế | 632 TCN | Con Vệ Văn công, em Vệ Thành công | [9] |
23 | Vệ Mục công | Cơ Sắc | 11 | 599 TCN - 589 TCN | Con Vệ Thành công | [9] |
24 | Vệ Định công | Cơ Tang | 12 | 588 TCN - 577 TCN | Con Vệ Mục công | [9] |
25 | Vệ Hiến công | Cơ Khản | 18 | 576 TCN - 559 TCN | Con Vệ Định công | [9] |
26 | Vệ Thương công | Cơ Thu Hán thư gọi là Diễm Tả truyện gọi là Phiếu |
12 | 558 TCN - 547 TCN | Con Vệ Mục công, em Vệ Định công Hán thư cho là em Vệ Hiến công |
[9] Hán thư-cổ kim nhân biểu Tả truyện-Tương công năm thứ 6 |
Vệ Hiến công (lần 2) | Cơ Khản | 3 | 546 TCN - 544 TCN | Con Vệ Định công | [9] | |
27 | Vệ Tương công | Cơ Ác | 9 | 543 TCN - 535 TCN | Con Vệ Hiến công | [9] |
28 | Vệ Linh công | Cơ Nguyên | 42 | 534 TCN - 493 TCN | Con Vệ Tương công | [9] |
29 | Vệ Xuất công | Cơ Triếp | 12 | 492 TCN - 480 TCN | Con Vệ [Hậu] Trang công | [9] |
30 | Vệ Trang công | Cơ Khoái Hội | 3 | 480 TCN - 478 TCN | Con Vệ Linh công | [9] |
31 | Vệ quân Ban Sư | Cơ Ban Sư Tả truyện gọi là Bàn Sư |
Bị phế | 478 TCN | Tả truyện coi là cháu của Vệ Tương công | [9] Tả truyện-Ai công năm thứ 17 |
32 | Vệ quân Khởi | Cơ Khởi | 1 | 477 TCN | Sử ký ghi là con Vệ Linh công | [9] |
Vệ Xuất công (lần 2) | Cơ Triếp | 7 (21) | 476 TCN - 470 TCN Lục quốc niên biểu[10] ghi là 476 TCN - 456 TCN |
Con Vệ [Hậu] Trang công | [9][10] | |
33 | Vệ Điệu công | Cơ Kiềm "Thế bản" ghi là Kiền, tên khác là Thích |
5 | 469 TCN - 465 TCN Lục quốc niên biểu[10] ghi là 455 TCN - 451 TCN |
Con Vệ Linh công | [9][10] |
34 | Vệ Kính công | Cơ Phất "Thế bản" gọi là Phí |
33/19 | 464 TCN - 432 TCN Lục quốc niên biểu[10] ghi là 450 TCN - 432 TCN |
Con Vệ Điệu công | [9][10] |
35 | Vệ Chiêu công "Thế bản" gọi là Vệ Nhiêu công |
Cơ Củ "Thế bản" gọi là Chu |
6 | 431 TCN - 426 TCN | Con Vệ Kính công | [9] |
36 | Vệ Hoài công Lục quốc niên biểu[10] ghi là Vệ Điệu công |
Cơ Đản | 11 | 425 TCN - 415 TCN | Con Vệ Chiêu công | [9][10] |
37 | Vệ Thận công | Cơ Đồi | 32/42 | 414 TCN - 383 TCN Lục quốc niên biểu[10] ghi là 414 TCN - 373 TCN |
Con công tử Thích, Thích là con Kính công | [9] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng |
38 | Vệ Thanh công "Thế bản" ghi là Vệ Thánh công |
Cơ Huấn "Thế bản" gọi là Trì |
11 | 382 TCN - 372 TCN Lục quốc niên biểu[10] ghi là 372 TCN - 362 TCN |
Con Vệ Thận công | [9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng |
39 | Vệ Thành hầu | Cơ Sắc "Thế bản" gọi là Bất Thệ |
29 | 371 TCN - 343 TCN "Niên biểu" ghi là 361 TCN - 333 TCN |
Con Vệ Thanh công | [9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng |
40 | Vệ Bình hầu | Tử Nam Kính | 8 | 342 TCN - 335 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 332 TCN - 325 TCN |
Cháu 4 đời của Vệ Linh công. Vệ Linh công sinh con trai nhỏ là Cơ Dĩnh. Cơ Dĩnh sinh ra Tử Nam Di Mưu. Di Mưu sinh Tử Nam Cố. Cố sinh Vệ Bình hầu. Trước coi là con Vệ Thành hầu | [9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng |
41 | Vệ Tự quân Kỷ niên chép là Vệ Hiếu Tương hầu |
42 | 334 TCN - 293 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 324 TCN - 283 TCN |
Con Vệ Bình hầu | [9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng | |
42 | Vệ Hoài quân | 39/31 | 292 TCN - 254 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 282 TCN - 253 TCN |
Con Vệ Tự quân | [9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng | |
43 | Vệ Nguyên quân | 25 (theo thế gia) | 254 TCN - 230 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 252 TCN - 230 TCN |
Con rể của con gái Ngụy An Li vương Sử ký chép là em Vệ Tự quân Hán thư chép là em Vệ Hoài quân |
[9][10] Hán thư-cổ kim nhân biểu Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng | |
44 | Vệ quân Giác | Cơ Giác | 33/21 | 241 TCN - 209 TCN Lục quốc niên biểu[10] chép là 229 TCN - 209 TCN |
Nước Tần lập nên Sử ký chép là con Vệ Nguyên quân |
[9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng |
Nước Trần (陳國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ họ Hữu Ngu (有虞氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Số | Thụy hiệu | Họ tên | thân phận | ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ngu Mạc | thủy tổ nước Hữu Ngu | ||
2 | Cùng Thiền | con thứ Chuyên Húc | có thuyết nói là con Ngu Mạc | |
3 | Kính Khang | con Cùng Thiền | ||
4 | Câu Vọng | con Kính Khang | ||
5 | Kiều Ngưu | con Câu Vọng | ||
6 | Cổ Tẩu | con Kiều Ngưu | ||
7 | Ngu Thuấn | Diêu Trọng Hoa | con Cổ Tẩu, được phong nước Hữu Ngu | sau thay đế Nghiêu làm thiên tử |
8 | Thương Quân | con đế Thuấn | vua nước Hữu Ngu đầu thời Hạ | |
đời sau chưa rõ | ||||
Ngu Tư | cha vợ vua Thiếu Khang nhà Hạ | giai đoạn "vô vương chi thế" | ||
đời sau chưa rõ | ||||
39 | Ngu Yên | hậu duệ đời thứ 31 Thương Quân | vua cuối cùng nước Hữu Ngu, bị Trụ Vương tiêu diệt | |
40 | Ngu Át Phụ | Quy Át Phụ | con Ngu Yên, đổi sang họ Quy | phụ tá Tây Bá Hầu Cơ Xương |
Quân chủ nước Trần (陳國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Số năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Hồ công | Quy Mãn | 1045 TCN-986 TCN | 60 | Quân chủ khai quốc, con Ngu Át Phụ |
2 | Trần Thân công | Quy Tê Hầu | 985 TCN-961 TCN | 25 | con Hồ công |
3 | Trần Tương công | Quy Cao Dương | 960 TCN-939 TCN | 23 | em Thân công |
4 | Trần Hiếu công | Trần Đột | 938 TCN-905 TCN | 34 | con Thân công |
5 | Trần Thận công | Quy Ngữ Nhung | 904 TCN-855 TCN | 50 | con Hiếu công |
6 | Trần U công | Quy Ninh | 854 TCN-832 TCN | 23 | con Thận công |
7 | Trần Ly công | Quy Hiếu | 831 TCN-796 TCN | 36 | con U công |
8 | Trần Vũ công | Quy Linh | 795 TCN-781 TCN | 15 | con Ly công |
9 | Trần Di công | Quy Thuyết | 780 TCN-778 TCN | 3 | con Vũ công |
10 | Trần Bình công | Quy Tiếp | 777 TCN-755 TCN | 23 | em Di công |
11 | Trần Văn công | Quy Ngữ | 754 TCN-745 TCN | 10 | con Bình công |
12 | Trần Hoàn công | Quy Bảo | 744 TCN-707 TCN | 38 | con Văn công |
13 | Trần Đà[12] | Quy Đà | 707 TCN-706 TCN | 8 tháng | em Hoàn công |
14 | Trần Lệ công | Trần Dược | 706 TCN-700 TCN | 7 | con Hoàn công |
15 | Trần Trang công | Quy Lâm | 699 TCN-693 TCN | 7 | em Lệ công |
16 | Trần Tuyên công | Quy Xử Cữu | 692 TCN-648 TCN | 45 | em Trang công |
17 | Trần Mục công | Quy Khoản | 647 TCN-632 TCN | 16 | con Tuyên công |
18 | Trần Cung công | Quy Sóc | 631 TCN-614 TCN | 18 | con Mục công |
19 | Trần Linh công | Quy Bình Quốc | 613 TCN-599 TCN | 15 | con Cộng công |
20 | Trần quân Chinh Thư | Hạ Chinh Thư | 599 TCN | vài tháng | chắt thứ Tuyên công[13] |
21 | Trần Thành công | Quy Ngọ | 598 TCN-569 TCN | 30 | con Linh công |
22 | Trần Ai công | Quy Nhược | 568 TCN-534 TCN | 35 | con Thành công |
23 | Trần Lưu | Quy Lưu | 3/534 TCN-11/534 TCN | 9 tháng | con Ai công |
24 | Trần quân Khí Tật | Hùng Khí Tật | 533 TCN-529 TCN | 5 | em Sở Linh Vương, chiếm đóng nước Trần |
25 | Trần Huệ công | Quy Ngô | 529 TCN-506 TCN | 28 | cháu Ai công |
26 | Trần Hoài công | Quy Liễu | 505 TCN-502 TCN | 4 | con Huệ công |
27 | Trần Mẫn công | Quy Việt | 501 TCN-478 TCN | 24 | con Hoài công, bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Sái (蔡國) có 2 phiên âm khác là Thái và Tát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Số năm | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sái Thúc Độ | Cơ Độ | con thứ 5 Chu Văn Vương | ||
2 | Sái Trọng Hồ | Cơ Hồ | con Sái Thúc Độ | ||
3 | Sái bá Hoang | Cơ Hoang | con Sái Trọng Hồ | ||
4 | Sái Cung hầu | không rõ | con Sái bá Hoang | ||
5 | Sái Lệ hầu | không rõ | con Cung hầu | ||
6 | Sái Vũ hầu | không rõ | 863 TCN — 837 TCN | 28 | con Lệ hầu |
7 | Sái Di hầu | không rõ | 837 TCN — 809 TCN | 28 | con Vũ hầu |
8 | Sái Hy hầu | Cơ Sở Sự | 809 TCN — 761 TCN | 48 | con Di hầu |
9 | Sái Cộng hầu | Cơ Hưng | 761 TCN — 760 TCN | 2 | con Hy hầu |
10 | Sái Đới hầu | không rõ | 759 TCN — 750 TCN | 10 | con Cộng hầu |
11 | Sái Tuyên hầu | Cơ Thố Phụ | 749 TCN — 715 TCN | 35 | con Đới Hầu |
12 | Sái Hoàn hầu | Cơ Phong Nhân | 714 TCN — 695 TCN | 20 | con Tuyên hầu |
13 | Sái Ai hầu | Cơ Hiến Vũ | 694 TCN — 675 TCN | 20 | con Hoàn hầu, thực tế cai trị 11 năm |
14 | Sái Mục hầu | Cơ Hật | 674 TCN — 646 TCN | 29 | con Ai hầu |
15 | Sái Trang hầu | Cơ Giáp Ngọ | 645 TCN — 612 TCN | 34 | con Mục hầu |
16 | Sái Văn hầu | Cơ Thân | 611 TCN — 592 TCN | 20 | con Trang hầu |
17 | Sái Cảnh hầu | Cơ Cố | 591 TCN — 543 TCN | 49 | con Văn hầu |
18 | Sái Linh hầu | Cơ Bàn | 542 TCN — 531 TCN | 12 | con Cảnh hầu |
19 | Sái công Khí Tật | Hùng Khí Tật | 530 TCN - 529 TCN | 2 | em Sở Linh Vương, tạm thời cai quản nước Sái |
20 | Sái Bình hầu | Cơ Lư | 528 TCN — 522 TCN | 7 | con Cơ Ẩn, Cơ Ẩn là con Linh hầu[14] |
21 | Sái Điệu hầu | Cơ Đông Quốc | 521 TCN — 519 TCN | 3 | con trưởng Bình hầu [15] |
22 | Sái Chiêu hầu | Cơ Thân | 518 TCN — 491 TCN | 28 | con thứ Bình hầu |
23 | Sái Thành hầu | Cơ Sóc | 490 TCN — 472 TCN | 19 | con Chiêu hầu |
24 | Sái Thanh hầu | Cơ Sản | 471 TCN — 457 TCN | 15 | con Thành hầu |
25 | Sái Nguyên hầu | không rõ | 456 TCN — 451 TCN | 6 | con Thanh hầu |
26 | Sái hầu Tề | Cơ Tề | 450 TCN — 447 TCN | 4 | con Nguyên hầu, bị Sở Huệ Vương tiêu diệt |
Nước Yên (燕國) có phiên âm khác là Yến, hay Nước Đại Yên (大燕國) có phiên âm khác là Đại Yến, hoặc Nước Bắc Yên (北燕国) có phiên âm khác là Bắc Yến, đồng thời tồn tại thêm 3 tên nữa là Nước Yến (郾國) hay Nước Yến (匽國) hoặc Nước Yến (妟國)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tước hiệu | Họ tên | Tại vị | Thời gian | Xuất thân, quan hệ | Nguồn tư liệu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Yên hầu Khắc | Cơ Khắc | Con trưởng Triệu Công Thích | Yên quốc sử cảo | ||
2 | Yên hầu Chỉ | Cơ Chỉ | Em thứ ba Yên hầu Khắc | Yên quốc sử cảo | ||
3 | Yên hầu Vũ | Cơ Vũ | Con Yên hầu Chỉ | Yên quốc sử cảo | ||
4 | Yên hầu Hiến | Cơ Hiến | Con Yên hầu Vũ, có thuyết cho là Triệu bá | Yên quốc sử cảo | ||
5 | Yên hầu Hòa | Cơ Hòa | Con Yên hầu Hiến, có thuyết cho là Triệu bá | Yên quốc sử cảo | ||
đời sau không rõ | ||||||
Yến bá Thánh | Cơ Thánh | cuối thời Tây Chu | ||||
đời sau chưa rõ | ||||||
10 | Yên Huệ hầu | 38 | 864 TCN-827 TCN | Cháu 9 đời Triệu Khang công | Sử ký•Yên thế gia | |
11 | Yên Li hầu | Cơ Trang | 36 | 826 TCN-791 TCN | Con Yên Huệ hầu | Sử ký•Yên thế gia, niên biểu 12 chư hầu |
12 | Yên Khoảnh hầu | 24 | 790 TCN-767 TCN | Con Yên Li hầu | Sử ký•Yên thế gia | |
13 | Yên Ai hầu | 2 | 766 TCN-765 TCN | Con Yên Khoảnh hầu | Sử kí•Yên thế gia | |
14 | Yên Trịnh hầu | Có thuyết cho là Cơ Trịnh | 36 | 764 TCN-729 TCN | Con Yên Ai hầu | Sử ký•Yên thế gia |
15 | Yên Mục hầu | 18 | 728 TCN-711 TCN | Con Yên Trịnh hầu | Sử ký•Yên thế gia | |
16 | Yên Tuyên hầu | 13 | 710 TCN-698 TCN | Con Yên Mục hầu | Sử ký•Yên thế gia | |
17 | Yên Hoàn hầu | 7 | 697 TCN-691 TCN | "Thế gia" cho là con Yên Tuyên hầu | Sử ký•Yên thế gia | |
18 | Yên Trang công | 33 | 690 TCN-658 TCN | "Thế gia" cho là con Yên Hoàn hầu | Sử ký•Yên thế gia | |
19 | Yên Tương công | 40 | 657 TCN-618 TCN | "Thế gia" cho là con Yên Trang công | Sử ký•Yên thế gia | |
20 | Yên Hoàn công | 16 | 617 TCN-602 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
21 | Yên Tuyên công | 15 | 601 TCN-587 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
22 | Yên Chiêu công | 13 | 586 TCN-574 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
23 | Yên Vũ công | 19 | 573 TCN-555 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
24 | Yên Văn công | 6 | 554 TCN-549 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
25 | Yên Ý công | 4 | 548 TCN-545 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
26 | Yên Huệ công "Tả truyện" ghi là Yên Giản công |
Cơ Khoản | 9 | 544 TCN-536 TCN | "Thế gia" coi là con Yên Ý công | Sử ký•Yên thế gia, Tả truyện•Chiêu công tam niên |
27 | Yên Điệu công | 7 | 535 TCN-529 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
28 | Yên Cộng công | 5 | 528 TCN-524 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
29 | Yên Bình công | 18 | 523 TCN-505 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
30 | Yên Giản công | 12 | 504 TCN-493 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
31 | Yên Hiếu công (Yên Khảo công) |
38 | 492 TCN-455 TCN, trước tính là 464 TCN-450 TCN | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỷ niên, Chiến Quốc sử | ||
32 | Yên Thành công | Cơ Tái | 16 | 454 TCN-439 TCN, trước tính là 449 TCN-434 TCN | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử | |
33 | Yên Mẫn công | 24 | 438 TCN-415 TCN, trước tính là 433 TCN-403 TCN | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử | ||
34 | Yên Giản công hay Yên Li công | Trúc thư kỉ niên gọi là Cơ Tái | 42 | 414 TCN-373 TCN, trước tính là 402 TCN-373 TCN | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử | |
35 | Yên Hoàn công | 11 | 372 TCN-362 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
36 | Yên Văn công | 29 | 361 TCN-333 TCN | Sử ký•Yên thế gia | ||
37 | Yên Dịch vương | 12 | 332 TCN-321 TCN | Con Yên Văn công | Sử ký•Yên thế gia | |
38 | Yên vương Khoái | Cơ Khoái | 9 | 320 TCN-314 TCN | Con Yên Dịch vương | Sử ký•Yên thế gia |
Tử Chi | Tử Chi | 4 | 317 TCN-314 TCN | tướng quốc nước Yên | Sử ký•Yên thế gia | |
39 | Yên Chiêu vương (Yên Chiêu Tương Vương) | Cơ Chức, trước gọi là thái tử Bình | 33 | 311 TCN-279 TCN | Công tử nước Yên | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Triệu thế gia, Chiến Quốc sử |
40 | Yên Huệ vương | Cơ Vận | 8 | 278 TCN-271 TCN, trước tính là 278 TCN-272 TCN | Con Yên Chiêu vương | Sử ký•Yên thế gia đối chiếu với Triệu thế gia, Chiến Quốc sử |
41 | Yên Vũ Thành vương | 14 | 271 TCN-258 TCN | Từ Quảng cho là con Yên Huệ vương | Sử ký•Yên thế gia | |
42 | Yên Hiếu vương | 3 | 257 TCN-255 TCN | Con Yên Vũ Thành vương | Sử ký•Yên thế gia | |
43 | Yên vương Hỉ | Cơ Hỉ | 33 | 254 TCN-222 TCN | Con Yên Hiếu vương | Sử ký•Yên thế gia |
Nước Tào (曹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tước hiệu | Họ, tên | Sinh, mất | Trị vì | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Tào Thúc Chấn Đạc | Cơ Chấn Đạc | con thứ 13 Chu Văn Vương | ||
Tào Thái bá | Cơ Tì | Con Cơ Chấn Đạc | ||
Tào Trọng quân | Cơ Bình | Con Thái bá | ||
Tào Cung bá | Cơ Hầu | Con Trọng quân | ||
Tào Hiếu bá | Cơ Vân | ?-865 TCN | ?-865 TCN | Con Cung bá |
Tào Di bá | Cơ Hỉ | ?-835 TCN | 864 TCN-835 TCN | Con Hiếu bá |
Tào U bá | Cơ Cương | ?-826 TCN | 834 TCN-826 TCN | Em Di bá |
Tào Đái bá | Cơ Tô[16]/Tiên[17] | ?-796 TCN | 825 TCN-796 TCN | Em U bá |
Tào Huệ bá | Cơ Trĩ (Sử Ký kiêng huý Lã Hậu nên đổi là Huỷ) | ?-760 TCN | 795 TCN-760 TCN | Con Đái bá |
Tào Thạch Phủ | Cơ Thạch Phủ | ?-760 TCN | 760 TCN | Con Huệ bá |
Tào Mục công | Cơ Vũ | ?-757 TCN | 759 TCN-757 TCN | Em Phế bá |
Tào Hoàn công | Cơ Chung Sinh | ?-702 TCN | 756 TCN-702 TCN | Con Mục công |
Tào Trang công | Cơ Tịch Cô | ?-671 TCN | 701 TCN-671 TCN | Con Hoàn công |
Tào Ly công | Cơ Di | ?-661 TCN | 670 TCN-662 TCN | Con Trang công |
Tào Chiêu công | Cơ Ban | ?-653 TCN | 661 TCN-653 TCN | Con Ly công |
Tào Cung công | Cơ Tương | ?-618 TCN | 652 TCN-618 TCN | Con Chiêu công |
Tào Văn công | Cơ Thọ | ?-595 TCN | 617 TCN-595 TCN | Con Cộng công |
Tào Tuyên công | Cơ Cường | ?-578 TCN | 594 TCN-578 TCN | Con Văn công |
Tào Thành công | Cơ Phụ Sô | ?-555 TCN | 577 TCN-555 TCN | Con Tuyên công |
Tào Vũ công | Cơ Thắng | ?-528 TCN | 554 TCN-528 TCN | Con Thành công |
Tào Bình công | Cơ Tu | ?-524 TCN | 527 TCN-524 TCN | Con Vũ công |
Tào Điệu công | Cơ Ngọ | ?-515 TCN | 523 TCN-515 TCN | Con Bình công |
Tào Thanh công | Cơ Dã | ?-510 TCN | 514 TCN-510 TCN | Em Điệu công |
Tào Ẩn công | Cơ Thông | ?-506 TCN | 509 TCN-506 TCN | Em Bình công |
Tào Tĩnh công | Cơ Lộ | ?-502 TCN | 505 TCN-502 TCN | Em Thanh công |
Tào Phế công | Cơ Bá Dương | ?-487 TCN | 501 TCN-487 TCN | Con Tĩnh công |
Nước Triệu (趙國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên họ Triệu (趙氏先祖)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | quan hệ và xuất thân | niên đại và ghi chú | |
---|---|---|---|
Quý Thắng | con thứ Phi Liêm | đầu thời Tây Chu, di cư đến lưu vực Hoàng Hà | |
Mạnh Tăng | con Quý Thắng | hiệu Trạch Cao Lang, thời kỳ Thành Khang chi trị | |
Hành Phụ | con Mạnh Tăng | thời Chu Chiêu Vương | |
Tạo Phụ | con Hành Phụ | thời Chu Mục Vương, đổi sang họ Triệu | |
5 đời chưa rõ | |||
Yêm Phụ | hậu duệ 6 đời Tạo Phụ | hiệu Công Trọng, thời Chu Tuyên Vương | |
Thúc Đới | con Yêm Phụ | thời Chu U Vương, di cư sang nước Tấn | |
4 đời chưa rõ | |||
Triệu Túc | cháu 5 đời Thúc Đới | được Tấn Hiến Công ban cho đất Cảnh | |
Cộng Mạnh | con Triệu Túc | thời Tấn Huệ Công, Tấn Hoài Công |
Thủ lĩnh họ Triệu nước Tấn (晉國趙氏領袖)
[sửa | sửa mã nguồn]Tước hiệu | Họ tên | Số năm tại vị | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Triệu Thành tử | Triệu Thôi | 15 | 636 TCN─622 TCN | con Cộng Mạnh |
Triệu Tuyên tử | Triệu Thuẫn | 21 | 621 TCN─601 TCN | con Thành tử |
Triệu Quát[18] | 18 | 601 TCN - 583 TCN | con Triệu Thôi, em Triệu Thuẫn | |
Triệu Trang tử | Triệu Sóc | 4 | 600 TCN─597 TCN | con Tuyên tử |
Triệu Văn tử | Triệu Vũ | 43 | 583 TCN─541 TCN | con Trang tử |
Triệu Cảnh Thúc | Triệu Thành | 23 | 540 TCN─518 TCN | con Văn tử |
Triệu Giản tử | Triệu Ưởng | 42 | 517 TCN—476 TCN | con Cảnh thúc |
Triệu Tương tử | Triệu Vô Tuất | 51 | (475 TCN—425 TCN) | con thứ Giản tử |
Triệu Hoàn tử | Triệu Gia | 1 | 424 TCN—424 TCN | con Tương tử |
Triệu Hiến tử | Triệu Hoán | 15 | 423 TCN—409 TCN) | chắt Giản tử[19] |
Quân chủ nước Triệu (趙國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Tước hiệu | Họ tên | Số năm trị vì | Thời gian | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Triệu Liệt hầu | Triệu Tịch | 9 | 408 TCN-400 TCN | con trưởng Hiến tử, nhà Chu chính thức phong hầu |
Triệu Vũ hầu (Triệu Vũ công) | 13 | 399 TCN-387 TCN | con thứ Hiến tử, em Liệt hầu | |
Triệu Kính hầu | Triệu Chương | 12 | 386 TCN-375 TCN | con Liệt hầu |
Triệu Thành hầu | Triệu Chủng | 25 | 374 TCN-350 TCN | con Kính hầu |
Triệu Túc hầu | Triệu Ngữ | 24 | 349 TCN-326 TCN | con Thành hầu |
Triệu Vũ Linh vương | Triệu Ung | 27 | 325 TCN-299 TCN | con Túc hầu |
Triệu Huệ Văn vương (Triệu Văn Vương) | Triệu Hà | 33 | 298 TCN-266 TCN | con thứ Vũ Linh vương |
Triệu Hiếu Thành vương | Triệu Đan | 21 | 265 TCN-245 TCN | con Huệ Văn vương |
Triệu Điệu Tương vương | Triệu Yển | 9 | 244 TCN-236 TCN | con thứ Hiếu Thành vương |
Triệu U Mục vương | Triệu Thiên | 8 | 235 TCN-228 TCN | con thứ Điệu Tương vương |
Đại vương Gia | Triệu Gia | 6 | 227 TCN-222 TCN | con trưởng Điệu Tương vương, bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Ngụy (魏國) hay Nước Lương
[sửa | sửa mã nguồn]Thủ lĩnh họ Ngụy nước Tấn (晉國魏氏領袖)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Họ tên | Số năm | Thời gian tại vị | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Tất Vạn | hậu duệ Tất Công Cao | |||
Ngụy Mang Quý | con Tất Vạn | |||
Ngụy Vũ tử | Ngụy Sưu "Thế bản" viết là "Ngụy Châu" |
?─sau 594 TCN | con Mang Quý Sử ký ghi là con Tất Vạn | |
Ngụy Điệu tử | "Tả truyện" ghi là Ngụy Khỏa | Con Ngụy Sưu | ||
Ngụy Chiêu tử "Thế bản", "Tả truyện" ghi là Ngụy Trang tử |
Ngụy Giáng | ?─sau 550 TCN | "Xuân Thu nhân phổ" nói là con Ngụy Sưu Sử ký viết là con Ngụy Khỏa | |
Ngụy Hiến tử | Ngụy Trà "Tả truyện" ghi là Ngụy Thư |
?─sau 509 TCN | Con Ngụy Giáng Sử ký viết là con Ngụy Doanh, cháu Ngụy Giáng | |
Ngụy Giản tử | Ngụy Thủ | ?─509 TCN | Con Ngụy Thư | |
Ngụy Tương tử | Ngụy Mạn Đa (Ngụy Đa) | 508 TCN─sau 482 TCN | Con Ngụy Thủ Sử ký ghi là con Ngụy Thư | |
Ngụy Hoàn tử (Ngụy Tuyên tử) | Ngụy Câu | ?─446 TCN | Con Ngụy Xỉ Sử ký ghi là cháu Ngụy Xỉ |
Quân chủ nước Ngụy (魏國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Họ tên | Số năm tại vị | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Ngụy Văn hầu | Ngụy Tư | 50 | 445 TCN —396 TCN | con Hoàn tử, được nhà Chu chính thức phong hầu |
Ngụy Vũ hầu | Ngụy Kích | 26 | 395 TCN—370 TCN | con Văn hầu |
Ngụy Huệ Thành vương (Ngụy Huệ Vương) | Ngụy Oanh | 35 | 369 TCN—335 TCN | con Vũ hầu |
Ngụy Tương vương (Ngụy Tương Ai Vương) | Ngụy Tự | 16 | 334 TCN—319 TCN | con Huệ Thành Vương |
Ngụy Ai vương[20] | Ngụy Chính | 23 | 318 TCN-296 TCN | con Tương vương |
Ngụy Chiêu vương | Ngụy Sắc | 19 | 295 TCN—277 TCN | con Ai vương |
Ngụy An Ly vương | Ngụy Ngữ | 34 | 276 TCN—243 TCN | con Chiêu Vương |
Ngụy Cảnh Mẫn vương | Ngụy Ngọ | 15 | 242 TCN—228 TCN | con An Ly Vương |
Ngụy vương Giả | Ngụy Giả | 3 | 227 TCN—225 TCN | con Cảnh Mẫn Vương, bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Hàn (韓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây hiệu đính theo Sử Ký Tư Mã Thiên, Lục quốc niên biểu
Thủ lĩnh họ Hàn nước Tấn (晉國韓氏領袖)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Họ tên | Số năm | Thời gian tại vị | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Hàn Vũ tử | Hàn Vạn | ? | Con thứ Khúc Ốc Hoàn Thúc | |
Hàn Cầu bá | ? | Con Hàn Vạn | ||
Hàn Định bá | Hàn Giản | ?─sau 645 TCN | Con Hàn Cầu bá | |
Hàn Trang bá | Hàn Tử Dư | ? | Con Hàn Định bá | |
Hàn Hiến tử | Hàn Quyết | ?─sau 564 TCN | Con Hàn Trang bá | |
Hàn Tuyên tử | Hàn Khởi | ?─514 TCN | Con Hàn Quyết | |
Hàn Trinh tử "Thế bản" viết là Hàn Bình tử |
Hàn Tu | 513 TCN─? | Con Hàn Khởi | |
Hàn Giản tử | Hàn Bất Tín Triệu thế gia ghi là Hàn Bất Nịnh |
?─sau 497 TCN | Con Hàn Tu | |
Hàn Trang tử | Hàn Canh | ? | Con Hàn Bất Tín | |
Hàn Khang tử | Hàn Hổ | ?─425 TCN | Con Hàn Canh | |
Hàn Vũ tử | Hàn Khải Chương | 16 | 424 TCN─409 TCN | Con Hàn Hổ |
Quân chủ nước Hàn (韓國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Từ Hàn Ai Hầu đến Hàn Chiêu Hầu có sửa đổi theo Chiến Quốc sử của Dương Khoan
Thụy hiệu và ghi chú | Họ tên | Số năm | Thời gian tại vị | Thân phận |
---|---|---|---|---|
Hàn Cảnh hầu (chính thức thụ phong chư hầu) 韓景侯 |
Hàn Kiền 虔 hoặc Xử 處 |
9 | 408 TCN──400 TCN | con Vũ tử |
Hàn Liệt hầu (Vũ hầu) 韓烈侯 (武侯) |
Thủ 取 | 13 | 399 TCN──387 TCN | con Cảnh hầu |
Hàn Văn hầu 韓文侯 |
Du 猷[21] | 10 | 386 TCN──377 TCN | con Liệt hầu |
Hàn Ai hầu 韓哀侯 |
Truân Mông 屯蒙[21] |
3 | 376 TCN──374 TCN | con Văn hầu |
Hàn Ý hầu (Cộng hầu, Trang hầu) 韓懿侯 (共侯,莊侯) |
Nhược Sơn 若山 |
12 | 374 TCN──363 TCN | con Ai hầu |
Hàn Ly hầu (Chiêu hầu, Chiêu Ly hầu, Chiêu Hy hầu) 韓釐侯 (昭侯,昭釐侯,昭僖侯) |
Vũ 武 | 30 | 362 TCN──333 TCN | con Ý hầu |
Hàn Tuyên Huệ vương (Uy hầu, Tuyên vương) 韓宣惠王 (威侯,宣王) |
Khang 康[21] | 21 | 332 TCN——312 TCN | con Ly hầu |
Hàn Tương vương (Tương Ai vương, Điệu Tương vương) 韓襄王 (襄哀王,悼襄王) |
Thương 倉 | 16 | 311 TCN——296 TCN | con Tuyên Huệ vương |
Hàn Hy vương 韓釐王 |
Cữu 咎 | 23 | 295 TCN——273 TCN | con Tương vương |
Hàn Hoàn Huệ vương (Huệ vương, Điệu Huệ vương) 韓桓惠王 (悼惠王) |
Nhiên 然[21] | 34 | 272 TCN——239 TCN | con Ly vương |
Hàn vương An 韓王安 |
An 安 | 9 | 238 TCN——230 TCN | con Hoàn Huệ vương |
Các nước khác (其他國)
[sửa | sửa mã nguồn]Nước Ân (殷國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Vũ Canh | 1046 TCN - 1040 TCN | con vua Trụ nhà Ân, tạo phản bị nhà Chu tiêu diệt |
Nước Quản (管國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Quản Thúc Tiên | Cơ Tiên | 1046 TCN - 1040 TCN | con thứ 3 Chu Văn Vương, tạo phản bị nhà Chu tiêu diệt |
Nước Thành (郕國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Thành thúc Vũ 郕叔武 |
Vũ 武 | thời Chu Vũ Vương | con thứ 6 Chu Văn Vương |
Thành Đại bá 郕代伯 |
元 | ||
Thành bá Dược 郕伯药 |
药 | ?—前996年 | |
Thành bá Hắc Kiên 郕伯黑肩 |
黑肩 Cơ Hắc Kiên |
前996年—前957年 | 39年 |
Thành Ưng bá 郕應伯 |
橋 | 前957年—前940年 | 17年 |
Công tử Thế 公子替 |
替 | chưa từng làm vua | |
Công tử Đắc Nội 公子得内 |
得内 | chưa từng làm vua | |
Thành Giản bá 郕簡伯 |
了 | 前940年—前891年 | 49年, chắt Thành Ưng bá, cháu Công tử Thế, con Công tử Đắc Nội |
Thành Uyên bá 郕淵伯 |
可 | 前891年—前857年 | 34年, con Thành Giản bá |
Công tử Ngân 公子痕 |
痕 | chưa từng làm vua | |
Thành Túc bá 郕肅伯 |
珐 | 前857年—前798年 | 59年 |
Thành Xuất bá 郕出伯 |
过 | 前798年—前797年 | 1年 |
Thành bá Bang Phụ 成伯邦父 |
Cơ Bang Phụ | ||
Thành bá Tôn Phụ 成伯孫父 |
Cơ Tôn Phụ | ||
Thành Giản bá 郕簡伯 |
甲 | 前751年—前719年 | 32年 |
Thành Nghị Hoàn bá 郕毅桓伯 |
参 | 前719年—前644年 | 75年 |
Thành Định An công 郕定安公 |
乙 | 前644年—前602年 | 42年 |
Thành bá Ngân Hà 郕伯痕河 |
痕河 | 前602年—前573年 | 29年 |
Công tử Pháp 公子法 |
法 | chưa từng làm vua | |
Thành bá Danh 郕伯名 |
名 | 前573年—前518年 | 55年 |
Công tử Đắc 公子得 |
得 | chưa từng làm vua | |
Thành Văn công 郕文公 |
山 | 前518年—前476年 | 42年 |
Thành Vũ công 郕武公 |
过 | 前476年—前458年 | 18年 |
Thành bá Ngư 郕伯魚 |
魚 | 前458年—前408年 | 50年, bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Vu (邘國) có phiên âm khác là Hãn, hay Nước Vu (于國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | thân phận |
---|---|---|---|
Vu Thúc | thời Chu Thành Vương | con thứ 2 Chu Vũ Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Nhiễm (冉阝國) hay Nước Na (那國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Thành Vương | nhà Chu phân phong người nội tộc | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở thôn tính |
Nước Tức (息國) hay Nước Ngân (鄎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tức Thái hầu | Cơ Vũ Đạt 姬羽達 |
1043 TCN- ? | con thứ 37 Chu Văn Vương |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | từng cử binh tấn công nước Trịnh | ||
Tức Tức hầu | thời Chu Trang Vương | 680 TCN, bị Sở Văn Vương tiêu diệt |
Nước Hàn (寒國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hàn Ai 寒哀 |
thời kỳ Hiên Viên Hoàng Đế | bố vợ Thiếu Hạo | |
đời sau không rõ | |||
Hàn Bá Minh 寒伯明 |
thời Hạ Tướng | ||
Hàn Trác 寒浞 |
thời đại vô vương | từng cướp ngôi Hậu Nghệ | |
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | bị nước Yên tiêu diệt |
Nước Hàn (韓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hàn Hầu | thời Chu Thành Vương | con út Chu Vũ Vương | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Bình Vương | 757 TCN bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Phàm (凡國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Phàm Bá | thời Thành Khang chi trị | con thứ 3 Chu Công Đán | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | 716 TCN bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Tưởng (蔣國) có phiên âm khác là Tương
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tưởng Bá Linh | Cơ Linh | thời Thành Khang chi trị | con thứ 4 Chu Công Đán |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 617 TCN bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Mâu (茅國) có phiên âm khác là Mao
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Mâu Thúc | thời kỳ Thành Khang chi trị | con thứ 6 Chu Công Đán | |
đời sau không rõ | |||
Mâu Hầu | bị nước Trâu tiêu diệt |
Nước Hình (邢國)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hình Bằng Thúc | Cơ Tư | thời Thành Khang chi trị | con thứ 5 Chu Công Đán |
2 | Hình công Yêm | Cơ Yêm | ||
3 | Hình Văn bá | |||
4 | Hình công Trầm | Cơ Trầm | ||
5 | Hình công An | Cơ An | ||
6 | Hình công Kỳ | Cơ Kỳ | ||
7 | Hình công Ngã | Cơ Ngã | ||
8 | Hình Mục công | Cơ Lợi | thời kỳ Chu Mục Vương | giữ chức Thái tể, đứng đầu Tam Công |
9 | Hình Mẫn công | |||
10 | Hình Đái công | |||
11 | Hình Hiến công | |||
12 | Hình công Liêu | Cơ Liêu | thời Chu Tương Vương | 635 TCN bị Vệ Văn Công tiêu diệt |
13 | Hình công Sơn | Cơ Sơn | được Tấn Văn Công giúp phục quốc | |
14 | Hình công Kháng | Cơ Kháng | ||
15 | Hình công Phong Cộng | Cơ Phong Cộng | ||
16 | Hình Cung công | |||
17 | Hình Tỉnh công | |||
18 | Hình An công | |||
19 | Hình Xương công | Cơ Tử Linh | có sách chép là Vu Thần | |
20 | Hình Nguyên công | Cơ Cô Dung | bị nước Tấn đánh bại hoàn toàn |
Nước Cảnh (耿國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người đồng tộc | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 661 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt |
Nước Ngụy (魏國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ngụy Hầu | thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người đồng tộc | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 661 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt |
Nước Tác (胙國) có phiên âm khác là Tạc
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tác Bá | thời Thành Khang chi trị | con thứ 7 Chu Công Đán | |
đời sau không rõ |
Nước Tế (祭國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tế Bá | thời Thành Khang chi trị | con út Chu Công Đán | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Bình Vương | 769 TCN bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt |
Nước Châu (州國) hay Nước Tây Châu (西州國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Châu Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Yển | |
đời sau không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Châu (州國) hay Thuần Vu (淳于國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Thuần Vu Công | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Khương | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Kỷ tiêu diệt |
Nước Vi (韋國)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Thỉ Vi quốc quân 豕韋國君 |
Nguyên Chiết 元哲 |
thời kỳ Thiếu Khang trung hưng | cháu 6 đời Bành Tổ |
đời sau chưa rõ | |||
Ngự Long thị 御龙氏 |
Lưu Lũy 刘累 |
tại vị 6 năm | |
đời sau chưa rõ | |||
Ngự Long thị 御龙氏 |
Trĩ Hạ 峙贺 |
cuối đời nhà Hạ | |
đời sau chưa rõ | |||
Đại Thỉ Vi quốc quân 代豕韦国君 |
Lưu Vịnh 刘咏 |
đầu thời nhà Thương | bị Đại Bành thị quốc đánh bại |
đời sau chưa rõ | |||
Thượng cổ ngũ bá chi nhất 上古五霸之一 |
Bành tính Thỉ Vi thị 彭姓豕韦氏 |
năm thứ 43 Thương Vũ Đinh | đánh bại Đại Bành thị quốc |
đời sau chưa rõ | |||
Vi bá quốc 韦伯国 |
Thỉ Vi thị 豕韦氏 |
||
đời sau chưa rõ | |||
Vi Thái bá | Vi Hà 韋遐 |
1027 TCN- ? | Chu Vũ Vương phân phong |
đời sau chưa rõ | |||
? - 256 TCN | bị nước Lỗ thôn tính |
Nước Phan (潘國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người họ Kỷ | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Kính Vương | 504 TCN bị Ngô vương Hạp Lư tiêu diệt |
Nước Đỗ (杜國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ nước Đỗ (杜國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đỗ Bá | đầu thời Tây Chu | hậu duệ Đan Chu, thuộc chi thứ | |
đời sau chưa rõ | |||
Đỗ Bá | ? - 785 TCN | bị Chu Tuyên Vương tiêu diệt |
Tông chủ họ Phạm nước Tấn (晉國范氏宗主)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thấp Thúc | thời Chu U Vương | con Đỗ Bá, trốn sang nước Tấn | ||
Sĩ Vi | thời Tấn Vũ Công | con Thấp Thúc | ||
Thành Bá Khuyết | Sĩ Khuyết | thời Tấn Hiến Công | con Sĩ Vi, giữ chức Tư Không | |
1 | Phạm Vũ tử | Sĩ Hội | 632 TCN - ? | con Thành Bá Khuyết, tông chủ đầu tiên của họ Phạm |
2 | Phạm Văn tử | Sĩ Tiếp | ? - 574 TCN | con Vũ tử |
3 | Phạm Tuyên tử | Sĩ Mang | 574 TCN - 548 TCN | con Văn tử |
4 | Phạm Hiến tử | Sĩ Ưởng | 548 TCN - 501 TCN | con thứ 3 Tuyên tử |
5 | Phạm Chiêu tử | Sĩ Cát Xạ | 501 TCN - 493 TCN | con Hiến tử, bị trục xuất khỏi nước Tấn |
Nước Lê (黎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Lê Hầu | thời Chu Vũ Vương | hậu duệ đế Nghiêu, thuộc chi thứ | |
đời sau chưa rõ |
Nước Bội (邶國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | được nhà Chu phong hầu | ||
đời sau chưa rõ |
Nước Hác (郝國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phong hầu người họ Phong | ||
đời sau không rõ | |||
thế kỷ 7 TCN | bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Chuyên Du (顓臾國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | họ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc ngành thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Lỗ | ||
đời sau không rõ | |||
cuối thời Xuân Thu | bị nước Lỗ sáp nhập |
Nước Hoạt (滑國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hoạt Bá | thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người nội tộc | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Ly Vương | từng tham gia minh hội cùng Tề Hoàn Công | ||
đầu thời Chu Huệ Vương | thuần phục và triều cống nước Trịnh | ||
cuối thời Chu Huệ Vương | thường xuyên gây gổ chiến tranh với nước Trịnh | ||
thời Chu Tương Vương | 627 TCN bị Tần Mục Công tiêu diệt |
Nước Thẩm (沈國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Thẩm Thúc | thời Thành Khang chi trị | con thứ Nhiễm Quý Tái | |
đời sau không rõ | |||
Thẩm tử Sính | Cơ Sính | thời Chu Kính Vương | 506 TCN bị nước Sái tiêu diệt |
Nước Tăng (繒國) hay Nước Tằng (鄫國)
[sửa | sửa mã nguồn]代 | 稱號 | 國君姓名 | 在位 | 在位年份 | 出與備註 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 鄫子曲烈 | 姒曲烈 | 前1888年 - ? | 夏少康弟三子,因始封地名為"鄫"而得國名 (今河南省方城縣北方) | |
2 | 鄫子炫忠 | 姒炫忠 | |||
3 | 鄫子坤仁 | 姒坤仁 | |||
4 | 鄫子录 | 姒录 | |||
5 | 鄫子浩源 | 姒浩源 | |||
6 | 鄫子富材 | 姒富材 | |||
7 | 鄫子焜 | 姒焜 | |||
8 | 鄫子伯基 | 姒伯基 | |||
9 | 鄫子銳 | 姒銳 | |||
10 | 鄫子汪 | 姒汪 | |||
11 | 鄫子志梁 | 姒志梁 | |||
12 | 鄫子煌 | 姒煌 | |||
13 | 鄫子相奎 | 姒相奎 | |||
14 | 鄫子世鑒 | 姒世鑒 | |||
15 | 鄫子政治 | 姒政治 | |||
16 | 鄫子模 | 姒模 | |||
17 | 鄫子瑞煥 | 姒瑞煥 | |||
18 | 鄫子垠 | 姒垠 | |||
19 | 鄫子錦容 | 姒錦容 | |||
20 | 鄫子洪 | 姒洪 | |||
21 | 鄫子桂茂 | 姒桂茂 | |||
22 | 鄫子照 | 姒照 | |||
23 | 鄫子培元 | 姒培元 | |||
24 | 鄫子允 | 姒允 | |||
25 | 鄫子杞 | 姒杞 | |||
26 | 鄫子熹 | 姒熹 | |||
27 | 鄫子塤和 | 姒塤和 | |||
28 | 鄫子銳 | 姒成銳 | |||
29 | 鄫子椿 | 姒椿 | |||
30 | 鄫子炯 | 姒炯 | |||
31 | 鄫子垣 | 姒垣 | |||
32 | 鄫子銷 | 姒銷 | |||
33 | 鄫子福波 | 姒福波 | |||
34 | 鄫子時榮 | 姒時榮 | |||
35 | 鄫子炳 | 姒炳 | |||
36 | 鄫子均祚 | 姒均祚 | |||
37 | 鄫子鈴 | 姒鈴 | |||
38 | 鄫子仁 | 姒仁 | |||
39 | 鄫子松 | 姒松 | |||
40 | 鄫子墅 | 姒墅 | |||
41 | 鄫子鎮玉 | 姒鎮玉 | |||
42 | 鄫子浥 | 姒浥 | |||
43 | 鄫子祥樽 | 姒祥樽 | |||
44 | 鄫子炷 | 姒炷 | |||
45 | 鄫子方 | 姒方 | |||
46 | 鄫子宇鑾 | 姒宇鑾 | |||
47 | 鄫子沛恩 | 姒沛恩 | |||
48 | 鄫子朴 | 姒朴 | |||
49 | 鄫子世美 | 姒世美 | |||
50 | 鄫子時泰 | 姒時泰 | |||
51 | 鄫子巫 | 姒巫 | ? - 前567年 | 莒国军队进入鄫国,因鄫国疏于防备,莒国军队占领鄫国城,鄫国灭亡 |
Nước Ba (巴國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hàm Điểu | con thứ vua Phục Hy | ||
Thừa Hy | con Hàm Điểu | ||
Hậu Chiếu | con Thừa Hy, di cư đến khu vực Ba quận | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Thần Nông | giúp nhà vua cai trị thiên hạ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Lẫm Quân | thời Hiên Viên Hoàng Đế | thụ phong nước Ba | |
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Hạ | giúp vua Vũ trị thủy | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Thành Thang | hội quân cùng nước Thương đánh vua Kiệt | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Thương Vũ Đinh | giao chiến mấy lần với Phụ Hảo | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Vũ Vương | liên minh với nhà Chu chinh phạt Trụ Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | nhiều lần đem quân đánh nhau với nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hiển Vương | thường xuyên xung đột với nước Thục | ||
thời Chu Thận Tĩnh Vương | 316 TCN bị Tần Huệ Văn Vương tiêu diệt |
Nước Tằng (曾國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tằng Hầu | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phong cho người nội tộc | |
đời sau chưa rõ | |||
Tằng Bá Văn | Cơ Văn | thời Chu Tuyên Vương | |
Tằng Bá Mục | Cơ Mục | thời Chu U Vương | |
Tằng Hầu Khả | Cơ Khả | đầu thời Chu Bình Vương | |
Tằng Bá Tòng Lung | Cơ Tòng Lung | cuối thời Chu Bình Vương | |
Tằng Bá Tất | Cơ Tất | thời Chu Hoàn Vương | |
Tằng Hầu Mã Bạch | Cơ Mã Bạch | thời Chu Trang Vương | |
Tằng Mục hầu | thời Chu Ly Vương | ||
Tằng Hầu | thời Chu Huệ Vương | hội minh cùng Sở Thành Vương | |
đời sau không rõ | |||
Tằng Hầu Dữ | Cơ Dữ | đầu thời Chu Kính Vương | |
Tằng Hầu Mậu | Cơ Mậu | cuối thời Chu Kính Vương | |
Tằng Hầu Ất | Cơ Ất | 477 TCN - 433 TCN | khảo cổ học xác định niên đại |
Tằng Hầu Thỉ | Cơ Thỉ | thời Chu Khảo Vương | |
Tằng Hầu Gián | Cơ Gián | thời Chu Uy Liệt Vương | |
đời sau chưa rõ |
Nước Bức Dương (偪陽國) hay Nước Phó Dương (傅陽國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Chu Linh Vương | 563 TCN bị liên quân Lỗ, Tấn, Tề, Tống, Vệ, Tào và Ngô tiêu diệt |
Nước Cộng (共國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Cộng Bá | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau không rõ | |||
Cộng công Lợi | Cơ Lợi | ||
đời sau không rõ | |||
Cộng bá Hòa | Cơ Hòa | thời Chu Lệ Vương | đại thần trọng yếu trong triều đình |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Vệ tiêu diệt |
Nước Cáo (郜國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Cáo Thúc | thời Chu Vũ Vương | con thứ 11 Chu Văn Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Cáo Tử | thời Chu Hoàn Vương | từng giúp 3 nước Tề, Trịnh và Lỗ công phạt nước Tống | |
đời sau không rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Tống tiêu diệt |
Nước Chẩn (軫國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời kỳ Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong cho người họ Yển | ||
thế hệ sau không thể khảo cứu | |||
thời kỳ Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Hoàn (皖國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hoàn Bá | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Yển (hoặc họ Hạ) | |
đời sau chưa rõ | |||
Hoàn Công 皖公 |
đầu thời Xuân Thu | thời kỳ thịnh vượng của nước Hoàn | |
đời sau chưa rõ | |||
Hoàn Bá | giữa thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Yêm (淹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Xuân Thu | được Chu Bình Vương phân phong | ||
đời sau không rõ | |||
cuối thời Xuân Thu | bị nước Ngô tiêu diệt |
Nước Yểm (奄國) có phiên âm khác là Yêm, hay Nước Thương Yểm (商奄國) có phiên âm khác là Thương Yêm
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời vua Vũ nhà Hạ | họ Doanh (hoặc họ Tử), giúp vua Vũ trị thủy | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Thành Vương | tạo phản nên bị Chu Công Đán đánh bại | ||
thời Chu Khang Vương | di chuyển qua bờ Nam sông Dương Tử | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Nghi tiêu diệt |
Nước Đồn (魷國) hay Nước Ngư (魚國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đô (都國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Nghi (宜國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người đồng tộc | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | tiêu diệt nước Yểm | ||
đời sau không rõ |
Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời nhà Thương | vua Thang phân phong người họ Khương[22] | ||
đời sau không rõ | |||
đầu thời Chiến Quốc | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Nhiếp (聶國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phong cho người họ Khương | ||
đời sau không rõ |
Nước Chương (鄣國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
鄣穆公 Chương Mục công |
姜虎 Khương Hổ |
thời Chu Thành Vương | con thứ Tề Đinh công |
鄣靖公 Chương Tĩnh công |
|||
鄣康公 Chương Khang công |
|||
鄣植公 Chương Trực công |
|||
鄣平公 Chương Bình công |
|||
鄣厲公 Chương Lệ công |
|||
鄣武公 Chương Vũ công |
|||
鄣定公 Chương Định công |
|||
鄣隱公 Chương Ẩn công |
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Kỷ | |
鄣繆公 Chương Mậu công |
|||
鄣閔公 Chương Mẫn công |
|||
鄣懿公 Chương Ý công |
|||
鄣胡公 Chương Hồ công |
姜祥 Khương Tường |
thời Chu Huệ Vương | 664 TCN bị Tề Hoàn Công diệt |
Nước Kỷ (紀國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Kỷ Liễu công/Kỷ Bá Tĩnh 紀了公/纪伯静 |
Khương Tĩnh | thời Chu Thành Vương | con thứ Khương Tử Nha |
Kỷ Quy công/Kỷ Bá Quy 紀歸公/纪伯归 |
Khương Quy | con Liễu công | |
Kỷ Đinh công/Kỷ Bá Phụ Đinh 紀丁公/紀伯父丁 |
Khương Đinh | con Quy công | |
Kỷ Nguyên công/Kỷ Văn Hầu/Kỷ Bá Nguyên 紀元公/纪文侯/纪伯元 |
Khương Nguyên | con Đinh công | |
Kỷ hầu Hồng/Kỷ Cảnh hầu 紀侯烘/纪景侯 |
Khương Hồng | 前1026年-前996年 | con Nguyên công |
Kỷ hầu Quán Phụ/Kỷ Chiêu hầu 紀侯寇父/纪昭侯 |
Khương Quán Phụ | 前996年-前975年 | con Kỷ hầu Hồng |
Kỷ hầu Hổ/Kỷ Mục hầu 紀侯虎/纪穆侯 |
Khương Hổ/Khương Yểu | 前975年-年964年 | em Kỷ Chiêu hầu |
Kỷ hầu Hạch Tử/Kỷ Liệt hầu 紀侯貉子/纪烈侯 |
Khương Hạch Tử | 前964年-前948年 | con Kỷ Mục hầu |
Kỷ hầu Hoa Phụ/Kỷ Lệ hầu 紀侯華父/纪历侯 |
Khương Hoa Phụ | 前948年-前942年 | con Kỷ Liệt hầu |
纪灵侯 | 前942年-前930年 | 纪历侯子 | |
纪怀侯 | 前930年-前903年 | 纪灵侯子 | |
纪愍侯 | 前903年-前899年 | 纪怀侯子 | |
纪悼侯 | 前899年-前897年 | 纪愍侯子 | |
纪成侯 | 前897年-前891年 | 纪悼侯子 | |
纪康侯 | 前891年-前889年 | 纪成侯子 | |
纪殇侯 | 前889年-前880年 | 纪康侯子 | |
纪炀侯 | 前880年-前865年 | 纪殇侯子,前876年谗言周夷王;活烹齐哀公 | |
纪献侯 | 前865年-前862年 | 纪炀侯子 | |
纪泯侯 | 前862年-前859年 | 纪献侯子 | |
纪厘侯 | 前859年-前848年 | 纪泯侯子 | |
纪成侯 | 前847年-前838年 | 纪厘侯子 | |
纪襄侯 | 前837年-前828年 | 纪成侯子 | |
纪定侯 | 前827年-前822年 | 纪襄侯子 | |
纪闵侯 | 前821年-前800年 | 纪定侯子 | |
纪共侯 | 前799年-前791年 | 纪闵侯子 | |
纪懿侯 | 前790年-前764年 | 纪共侯子 | |
纪孝侯 | 前763年-前758年 | 纪懿侯子 | |
纪夷侯 | 前757年-前741年 | 纪孝侯子 | |
纪厉侯 | 前740年-前708年 | 纪夷侯子 | |
纪武侯 | 前708年-前696年 | 纪厉侯子;纪国衰落 | |
纪哀侯 | Khương Cơ (姜姬) | 前696年-前690年 | 纪武侯子,纪国成为齐国附庸 |
纪威侯 | Khương Quý (姜季) | 前690年-前673年 | 纪武侯子,纪哀侯弟 |
纪宣侯 | 前674年-前672年 | 纪威侯子 | |
纪幽侯 | 前671年-前626年 | 纪宣侯子 | |
纪惠侯 | 前625年-前614年 | 纪幽侯子 | |
纪庄侯 | 前613年-前591年 | 纪惠侯子 | |
纪平侯 | 前590年-前560年 | 纪庄侯子 | |
纪桓侯 | 前559年-前545年 | 纪平侯子 | |
纪庄侯 | 前544年-前541年 | 纪桓侯子 | |
纪僖侯 | 前540年-前529年 | 纪庄侯子 | |
纪隐侯 | 前528年-前523年 | 纪僖侯子,齐国灭纪国 |
Nước Huyền (弦國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Huyền Uy tử 弦威子 |
Ngỗi An 隗安 |
đầu thời Tây Chu | hậu duệ Thần Nông thị |
Huyền Liệt tử 弦烈子 |
Ngỗi Phong 隗封 |
||
Huyền Hiếu Văn tử 弦孝文子 |
Ngỗi Hưng Đức 隗興德 |
||
Huyền Hiếu Bình tử 弦孝平子 |
Ngỗi Liệt Đức 隗烈德 |
||
Huyền Văn Huy tử 弦文輝子 |
Ngỗi Trọng 隗仲 |
||
Huyền Huệ tử 弦惠子 |
Ngỗi Lệ 隗麗 |
||
Huyền An tử 弦安子 |
Ngỗi Sương 隗箱 |
||
Huyền U tử 弦幽子 |
Ngỗi Lâm 隗琳 |
||
Huyền Điệu tử 弦悼子 |
Ngỗi Giới 隗介 |
前689年——前660年 | |
Huyền Ai tử 弦哀子 |
Ngỗi Tương 隗壤 |
前660年——前655年 | bị Sở Thành Vương diệt |
Nước Ngạc (鄂國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời kỳ Hạ Vũ | hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Ngạc Hầu Sùng Vũ | Cật Sùng Vũ | thời vua Trụ nhà Ân | tước hiệu Nam Bá Hầu |
đời sau không rõ | |||
Ngạc Hầu Ngự Phương | Cật Ngự Phương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Di Vương | 863 TCN bị Sở Hùng Cừ tiêu diệt |
Nước Toại (遂國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ngu Toại | con thứ Thương Quân | được Hạ Khải phân phong | |
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung của nước Lỗ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Trang Vương | 681 TCN bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Lẫm (廩國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đại (代國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Thương | vua Thành Thang phân phong người trong họ | ||
đời sau không rõ | |||
? - 458 TCN | bị Triệu Tương Tử tiêu diệt |
Nước Phì (肥國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Khang Vương | con thứ 2 Tất Trọng | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Cảnh Vương | 530 TCN bị Tấn Chiêu Công tiêu diệt |
Nước Cổ (鼓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Khang Vương | con út Tất Trọng | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Cảnh Vương | 527 TCN bị Tấn Chiêu Công tiêu diệt |
Nước Cổ (鼓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Cổ Tử | thời Chu Vũ Vương | họ Kỳ, người Bạch Địch | |
đời sau không rõ | |||
Cổ Tử Diên 鼓子鳶 |
Kỳ Diên 祁鳶 |
? -521 TCN | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Lương (梁國) hoặc Nước Tây Lương (西梁國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Lương Thái Bá | Doanh Khang (嬴康) | 821 TCN - ? | con thứ Tần Trọng |
Doanh Chu (嬴輈) | con Doanh Khang | ||
Doanh Hồng (嬴宏) | con Doanh Chu | ||
Lương Vũ Bá | Doanh Hy (嬴僖) | thời Chu Hoàn Vương | em Doanh Hồng, tham gia thảo phạt Khúc Ốc Vũ Công |
Doanh Định (嬴定) | | em Doanh Hy | |
Doanh Thất (嬴室) | em Doanh Định, bố vợ Tấn Huệ công | ||
Doanh Diễn (嬴演) | ? - 641 TCN | em Doanh Thất, bị Tần Mục công tiêu diệt |
Nước Lương (梁國) hoặc Nước Đông Lương (東梁國) hay Nước Nam Lương (南梁國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Cơ Đường | đầu thời Xuân Thu | con thứ Chu Bình Vương | |
đời sau không rõ | |||
cuối thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Hạng (項國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Cật | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 643 TCN bị Lỗ Hi Công thôn tính |
Nước Hạng (項國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hạng Thái Tử | Cơ Quý Cốc (姬季轂) | thời kỳ Chu Thành Vương | con út Chu Văn Vương |
Cơ Diễn (姬衍/演) | con thứ Cơ Quý Cốc | ||
Cơ Du Ất (姬悠乙) | con Cơ Diễn | ||
Cơ Cùng Diệu (姬窮曜) | con thứ Cơ Du Ất | ||
Cơ Thúc Tiết (姬叔泄) | con Cơ Cùng Diệu | ||
Cơ Biền Trinh (姬駢貞) | con Cơ Thúc Tiết | ||
Cơ Nhân Dĩ (姬仁己) | con Cơ Biền Trinh | ||
Cơ Huệ Phu (姬惠夫) | con thứ Nhân Dĩ | ||
Cơ Diên Cách (姬延革) | con Cơ Huệ Phu | ||
Cơ Khúc Oa (姬曲蜗) | con Cơ Diên Cách | ||
Cơ Đa Lương (姬侈良) | con Cơ Khúc Oa | ||
Cơ Công Thúc Nguyên (姬公叔元) | con Cơ Đa Lương | ||
Cơ Hiệp Nhất (姬協一) | con Cơ Công Thúc Nguyên | ||
Cơ Bá Hùng (姬伯熊) | con Cơ Hiệp Nhất | ||
Cơ Bì Nhược (姬皮若) | con Cơ Bá Hùng | ||
Cơ Mạn Đức (姬蔓德) | con Cơ Bì Nhược | ||
Cơ Mi Chung (姬靡終) | con út Cơ Mạn Đức | ||
Cơ Dần (姬寅) | con Cơ Mi Chung | ||
Cơ Thác (姬橐) | con Cơ Dần | ||
Cơ Trọng (姬仲) | đầu thời Chiến Quốc | con Cơ Thác, bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đốn (頓國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đốn Tử | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Kính Vương | 496 TCN bị Sở Chiêu Vương tiêu diệt |
Nước Mưu (牟國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mưu Tử | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau không rõ |
Nước Phòng (房國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước chưa rõ | |||
giữa thời Tây Chu | dời qua bên trong nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở sáp nhập |
Nước Nhục (蓐國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Tự (姒國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Thi (邿國) hay Nước Thi (詩國) hoặc Nước Tự (寺國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước chưa rõ | |||
Thi Bá | thời Chu U Vương | ||
Thi Bá | đầu thời Chu Bình Vương | ||
Thi Bá Tự | Nhâm Tự | cuối thời Chu Bình Vương | |
đời sau không rõ | |||
Thi Công Điển | Nhâm Điển | giữa thời Xuân Thu | |
đời sau chưa rõ | |||
? - 560 TCN | bị nước Lỗ thôn tính |
Nước Nam Thân (南申國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
姜佐 | 封於申。妣景仆氏,子汲。 | ||
姜汲 | 妣有扈氏,一作扈氏,子陵高。 | ||
姜陵高 | 妣姬氏,子嵩。 | ||
姜嵩 | 妣溫氏,子謀。 | ||
申某公 | 姜謀 | 妣顧氏,子成。 | |
姜成 | 妣馬氏,子胡。 | ||
姜胡 | 妣溫氏,子獻。 | ||
姜獻 | 妣有施氏,子寧。 | ||
姜寧 | 妣顧氏,子恩。 | ||
姜恩,字宏道 | thời Chu Lệ Vương | 妣孟氏女适周厲王。子誠、申甫。 | |
申伯誠 | 姜誠 | thời Chu Tuyên Vương | 宣王賜封於謝,子孫因以為氏,子弘。 |
姜弘 | 又名姜宏,子廣 | ||
姜廣 | 子烈 | ||
姜烈 | 子騭 | ||
姜騭 | 子預 | ||
姜預 | 楚文王伐申,附庸於楚,子昌后。 | ||
姜昌后 | ? - 前668年 | bị Sở Văn Vương tiêu diệt |
nước Tây Thân (西申國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Thân Hầu | thời Chu Hiếu Vương | hậu duệ Bá Di, nhà Chu phân phong cho thân gia mẫu hệ | |
đời sau chưa rõ | |||
Thân Bá | thời Chu Tuyên Vương | Chính trị gia đương thời | |
Thân Hầu | thời Chu U Vương | đưa quân Khuyển Nhung vào Kiểu Kinh | |
đời sau chưa rõ | |||
Thân công Bành Vũ | Khương Bành Vũ | đầu thời Xuân Thu | |
đời sau chưa rõ | |||
Thân bá Ngạn Đa | Khương Ngạn Đa | ||
thời Chu Trang Vương | 680 TCN bị Sở Văn Vương tiêu diệt |
Nước Chú (鑄國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Nhậm, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Linh Vương | đại phu nước Lỗ là Tang Tuyên Thúc lấy vợ người nước Chú | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Cảnh Vương | đại phu nước Lỗ là Thúc Tôn Chiêu tử từng sang nước Chú | ||
cuối thời Xuân Thu | bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Bằng (倗國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau không rõ | ||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Yên (鄢國) có phiên âm khác là Yển
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau không rõ | ||
thời Chu Triệu cộng hòa | diệt vong bởi rợ Hiểm Duẫn |
Nước Dương (楊國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Cật, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc nhánh thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Triệu cộng hòa | bị rợ Hiểm Duẫn tiêu diệt |
Nước Dương (楊國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Dương Hầu Trường Phụ | Cơ Trường Phụ | 786 TCN - ? | con thứ Chu Tuyên Vương |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | bị Tấn Hiến Công tiêu diệt |
Nước Dương (陽國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Dương Bá | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 660 TCN bị Tề Hoàn Công thôn tính |
Nước Tùy (隨國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tùy Hầu | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | nhiều lần giao chiến với Sở Vũ Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Chu Kính Vương | Sở Chiêu Vương bị nước Ngô đánh bại từng lưu vong sang Tùy | ||
cuối thời Chu Kính Vương | cùng 3 nước Sở, Trần và Hứa hội binh tiến đánh nước Sái | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Chiến Quốc]] | sáp nhập vào nước Sở |
Nước Cừu Do (仇由國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Nhâm (任國) có 2 phiên âm khác là Nhiệm và Nhậm
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc nhánh thứ | ||
đời sau không rõ | |||
giữa thời Chiến Quốc | bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Túc (宿國) có phiên âm khác là Tú
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc chi thứ | ||
đời sau không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tống tiêu diệt |
Nước Tông (宗國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Yển | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đồng (桐國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | họ Yển, hậu duệ Cao Dao | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời kỳ Chu Kính Vương | 508 TCN, phản Sở theo Ngô | ||
thời kỳ Chu Nguyên Vương | 473 TCN, trở thành phụ dung nước Việt | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời kỳ Chu Hiển Vương | 333 TCN, bị ước Sở thôn tính |
Nước Thư (舒國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
舒應氏 | thời Chu Văn Vương | hậu duệ đời thứ 35 của Cao Dao | |
舒光 | |||
舒幾 | |||
舒群桑 | |||
舒慶陽 | |||
舒留叔 | |||
舒隔叔 | |||
舒戈 | |||
舒珉 | |||
舒絞 | |||
舒運公 | ? - 657 TCN | bị nước Từ tiêu diệt | |
舒掩王 | phục quốc rồi xưng vương, tiếm hiệu Chu thiên tử | ||
舒亨王 | |||
舒圖邱王 | |||
舒介王 | ? - 615 TCN | bị Sở Mục Vương thôn tính |
Nước Thư Long (舒龍國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ | ||
đời sau không rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Thư Cưu (舒鳩國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc ngành thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Khoảnh Vương | theo nước Ngô phản lại nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Linh Vương | 548 TCN bị Sở Khang Vương thôn tính |
Nước Thư Bảo (舒鮑國) có phiên âm khác là Thư Bào
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc ngành chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Thư Cung (舒龔國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Bình Vương | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở thôn tính |
Nước Thư Dung (舒庸國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Bình Vương | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Giản Vương | 576 TCN bị Sở Cung Vương sáp nhập |
Nước Thư Liệu (舒蓼國) có phiên âm khác là Thư Lục, hay Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Khoảnh Vương | cùng một số nước phản lại Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Định Vương | 601 TCN bị Sở Trang Vương tiêu diệt |
Nước Sào (巢國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hữu Sào thị | thời kỳ Tam Hoàng Ngũ Đế | dạy dân làm tổ trên cây | |
đời sau không rõ | |||
thời kỳ vua Hạ Vũ | hậu duệ Hữu Sào thị | ||
đời sau không rõ | |||
thời kỳ Hạ Kiệt | vua Thang đày Hạ Kiệt ra miền nam nước Sào | ||
đời sau không rõ | |||
Sào Bá | thời Chu Vũ Vương | giúp nhà Chu phạt Trụ được phong thưởng | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Bình Vương | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Khoảnh Vương | 615 TCN cùng nước Sở giao chiến với "quần Thư" | ||
thời Chu Định Vương | 584 TCN cùng 2 nước Sở và nước Từ đánh nước Ngô | ||
thời Chu Giản Vương | 576 TCN bị quân Ngô công hãm kinh thành | ||
thời Chu Linh Vương | 548 TCN bắn chết Ngô vương Chư Phàn | ||
thời Chu Cảnh Vương | 537 TCN cùng các nước Sở, Chung Ly và Châu Lai đánh nước Ngô | ||
thời Chu Điệu Vương | 518 TCN bị Ngô vương Liêu tiêu diệt |
Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục, hoặc Nước Lục (鄝國) hay Nước Liêu (廖國) và Nước Liêu (飂國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người nội tộc | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Trang Vương | liên minh với 4 nước Vân, Tuỳ, Giảo và Thuần Vu tiến đánh Sở Vũ Vương | ||
đời sau không rõ | |||
? - 622 TCN | bị Sở Mục Vương tiêu diệt |
Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục, hay Nước Mâu (繆國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đình Kiên | thời kỳ Chuyên Húc Cao Dương thị | một trong Bát Khải | |
đời sau chưa rõ | |||
蓼叔安 | giúp Hạ Vũ trị thủy | hậu duệ Đình Kiên, được phân phong nước Liệu | |
明 | |||
閏 | |||
暉 | |||
結 | |||
淵 | |||
光 | |||
穎 | |||
玦 | |||
試 | |||
重 | |||
墊 | |||
珊 | |||
卿 | |||
譚 | |||
介 | |||
祥 | |||
潛 | |||
華 | |||
瑞 | |||
昌 | |||
澄 | |||
榮 | |||
盛 | |||
良 | |||
辟 | |||
高 | |||
畢 | |||
展 | |||
宣 | |||
雲 | |||
褥 | |||
平 | |||
穩 | |||
恒 | |||
蓼伯高 | |||
誠 | |||
衰 | ? - 639 TCN | bị Sở Thành Vương tiêu diệt |
Nước La (羅國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời vua Hạ Thái Khang | con thứ Huyệt Hùng | ||
đời sau không rõ | |||
giữa thời nhà Thương | dời đến khu vực huyện Chính Ninh tỉnh Cam Túc | ||
đời sau chưa rõ | |||
第一世鄶公 | 匡正 | 周武王三年 | 孝公次子,因鎮宜城有功,敕封宜城侯 |
第二世宣公 | 奕芳 | ||
第三世定公 | 祥德 | 鄶蔭襲衛守計推官。原配劉氏,次娶章氏,三娶梅氏。 | |
第四世代公 | 隆 | 蔭襲仕江南揚州刺史。配周氏,干氏。 | |
第五世文公 | 安 | 世襲子爵。 | |
第六世德公 | 賢 | ||
第七世昭公 | 操 | ||
第八世眞公 | 進賢 | 世襲 | |
第九世介公 | 順 | ||
第十世莊公 | 璇 | ||
第十一世景伯 | 日通 | ||
第十二世世伯 | 贊 | ||
第十三世靜公 | 善 | ||
第十四世還公 | 洪统 | 靜公長子。世襲祖爵。 | |
第十五世平公 | 和 | 世襲祖爵。固守城廓。配陸氏 | |
第十六世文武公 | 班 | 世襲祖爵。周平王東遷後,桓王十三年甲。敗楚 | |
第十七世幽公 | 震 | ||
第十八世博吉 | 博吉 | ||
第十九世太公 | 尊 | ||
第二十世桓君 | 暉 | ||
第二十一世惠君 | 縉 | ||
第二十二世敬君 | 屏 | 世襲祖爵,國勢漸衰 | |
第二十三世研君 | 家斯 | ||
第二十四世乙君 | 萬通 | 周定王乙丑 | 楚報荒谷之恥,侵占羅國。國亡 |
Nước Giảo (絞國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | 701 TCN định giúp nước Vân đánh nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Chung Ly (鍾離國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Chung Ly Tử | thời Chu Vũ Vương | họ Doanh - hậu duệ Bá Ích, thuộc nhánh thứ | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Chung Ngô (鍾吾國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Chung Ngô Tử | thời Chu Bình Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Trang Vương | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau không rõ | |||
thời Chu Cảnh Vương | 518 TCN bị Ngô vương Liêu tiêu diệt |
Nước Bành (彭國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Bành Tổ 彭祖 |
Tiên Khanh 篯鏗 |
thời kỳ Nghiêu, Thuấn, Vũ | con thứ 3 Lục Chung, sáng lập Đại Bành thị quốc |
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Vũ Đinh nhà Thương | năm thứ 43 Vũ Đinh, bị Phụ Hảo tiêu diệt | ||
giai đoạn nước mất nhà tan | |||
thời Chu Thái Vương | hậu duệ Bành Tổ, dựng lên nước Bành | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Vũ Vương | gửi quân tham gia trận Mục Dã | ||
đời sau không rõ |
Nước Lai (萊國) hoặc Nước Lai Di (萊夷國) sau đổi là Nước Đông Lai (東萊國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Lai hầu | thời Chu Vũ Vương | từng gây chiến với Khương Tử Nha | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Sở Trang Vương | từng bị nước Tề xâm lấn | ||
đời sau chưa rõ | |||
Lai Cộng công | Phù Nhu | thời Tề Linh Công | 567 TCN bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Nhuế (芮國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nhuế Bá Lương Phu | Cơ Lương Phu | thời Chu Vũ Vương, Chu Thành Vương | quân chủ khai quốc |
đời sau chưa rõ | |||
Nhuế Bá Lương Phu | Cơ Lương Phu | thời Chu Lệ Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Nhuế Bá Đa Phụ | Cơ Đa Phụ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Nhuế Bá Vạn | Cơ Vạn | đề cập tại Tả truyện - Hoàn công tam niên | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 640 TCN bị Tần Mục Công tiêu diệt |
Nước Giang (江國) hoặc Nước Cung (邛國) hay Nước Hồng (鴻國) và Nước Hồng (紅國)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | Thời gian tại vị | Số năm | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
嬴济濟 | 前1101年-前1078年 | 23 | Hậu duệ Bá Ích |
嬴興國 | 前1078年-前1052年 | 26 | |
嬴重庚 | 前1052年-前1001年 | 51 | |
嬴圉 | 前1001年-前946年 | 55 | |
嬴勵 | 前946年-前934年 | 32 | |
嬴垣 | 前934年-前907年 | 27 | |
嬴猷 | 前907年-前894年 | 13 | |
嬴烈 | 前894年-前841年 | 53 | |
嬴瑀 | 前841年-前827年 | 14 | |
嬴需 | 前827年-前781年 | 46 | |
嬴炳 | 前781年-前730年 | 51 | |
嬴炬 | 前730年-前719年 | 11 | thường xuyên bị 3 nước Sở, Tề và Tống thao túng |
嬴施 | 前719年-前696年 | 23 | |
嬴疆 | 前696年-前681年 | 15 | |
嬴錙 | 前681年-前676年 | 5 | |
嬴豫 | 前676年-前657年 | 9 | |
嬴貞 | 前657年-前623年 | 34 | bị Sở Mục Vương tiêu diệt |
Nước Mật (密國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ nước Mật Tu (密須國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời nhà Hạ | họ Cật, giúp vua Vũ trị thủy | ||
đời sau không rõ | |||
cuối thời nhà Hạ | bỏ vua Kiệt theo về nhà Thương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Trụ nhà Thương | bị Chu Văn Vương tiêu diệt |
Quân chủ nước Mật (密國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Cung Vương | họ Cật, hậu duệ nước Mật Tu | ||
đời sau chưa rõ | |||
Mật Khang công | |||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Trịnh tiêu diệt |
Nước Quyền (權國)
[sửa | sửa mã nguồn]Đời | Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Quyền Văn Đinh 權文丁 |
Tử Nguyên 子元 |
thời vua Vũ Đinh nhà Thương | con thứ Vũ Đinh, thụ phong nước Quyền |
2 | Quyền Hoành Phụ 權横父 |
Tử Hoành Phụ 子横父 |
||
3 | Quyền Giang Phụ 權江父 |
Tử Giang Phụ 權江父 |
||
4 | Quyền Sơn Mậu 權山戊 |
Tử Sơn Mậu 子山戊 |
||
5 | Quyền Không Phụ 權倥父 |
Tử Không Phụ 子倥父 |
||
6 | Quyền hầu Tử Sân 權侯子詵 |
Tử Sân 子詵 |
||
7 | Quyền Giáp công 權甲公 |
Tử Gia 子嘉 |
đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong |
8 | Quyền Kỷ công 權已公 |
|||
9 | Quyền Bính công 權丙公 |
Tử Ngân Từ 子痕詞 |
||
10 | Quyền Đinh công 權丁公 |
|||
11 | Quyền Hổ Giáp 權虎甲 |
Tử Hổ Giáp 子虎甲 |
tại vị 89 năm | |
12 | Quyền Tử Đổng 權子董 |
Tử Đổng 子董 |
mất sớm, chưa kịp lên ngôi | |
13 | Quyền Trọng Quý 權仲癸 |
Tử Trọng Quý 子仲癸 |
mất sớm, chưa kịp lên ngôi | |
14 | Quyền Thiếu Tân 權少辛 |
Tử Thiếu Tân 子少辛 |
tại vị 56 năm | |
15 | Quyền An Bá 權安伯 |
Tử An Bá 子安伯 |
||
16 | Quyền Mãn Bá 權滿伯 |
Tử Mãn Bá 子滿伯 |
||
17 | Quyền Phong công 權風公 |
|||
18 | Quyền Tuyên công 權宣公 |
|||
19 | Quyền Không Bạch 權空帛 |
Tử Không Bạch 子空帛 |
||
20 | Quyền Tử Sửu 權子丑 |
Tử Sửu 子丑 |
||
21 | Quyền Hắc Kiên 權黑肩 |
Tử Hắc Kiên 子黑肩 |
||
22 | Quyền Quy công 權歸公 |
tại vị 12 năm | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đặng (鄧國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc quân | Ghi chú |
---|---|
Đặng Mạn | 生卒不詳,武丁中興時在世。鄧國第一任國君。其兄陽甲、盤庚、小辛、小乙,侄子武丁。賜季父曼於河北鄧 |
子晁 | |
子征 | |
子庆 | |
子桓 | |
子昆 | 由于商王无道,择周而事 |
子忠 | |
子噶吉 | |
子曰洛 | |
子煦和 | |
子杞 | |
子朗喜 | |
子怡 | |
子沛 | |
子璧 | |
子淳 | |
子衡 | |
子略 | |
邓公午离 | 子吾离(又名子宣),即《左传·桓公七年》中的"邓侯吾离",春秋早期人 |
邓公牧 | 子牧(又名子尚)生卒不詳,世代不詳。西周時期。鄧公牧簋 西周。蓋沿、上腹飾竊曲紋,間以獸面紋,腹部及蓋頂飾瓦紋。圈足飾三角雷紋。蓋上有銘文六字"鄧公牧乍尊簋"。國君 |
邓公乘 | 子乘(又名子粹)生卒不詳,世代不詳。鄧公乘鼎【銘文】(鄧)公乘自乍(作),(其眉壽)無(期),漾(永)保永之。國君 |
Đặng Kỳ Hầu(邓祈侯) | 子明渊(694 TCN - 678 TCN) 生卒不詳,世代不詳。鄧國末代國君。前678年間在世,其外甥楚文王君。十六年,楚復伐鄧,滅之。以上文物出土於湖北襄樊地區,也就是古鄧國所在位置在現在的襄樊。 |
Nước Hoàng (黃國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tham Hồ | Huệ Liên | 2148 TCN - ? | con thứ 2 Lục Chung |
đời sau chưa rõ | |||
thời vua Hạ Tướng | mấy lần xung đột với nhà Hạ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Hoàng Ẩn công (黃隱公) | |||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Tây Hoàng (西黃國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
con thứ Hoàng Ẩn công | |||
13 thế hệ chưa khảo chứng được | |||
黃熙侯 Hoàng Hy hầu |
黃石 Hoàng Thạch |
891 TCN - ? | đời thứ 14 tính từ Hoàng Ẩn công |
黃惠侯 Hoàng Huệ hầu |
黃宜(莊) Hoàng Nghi (Trang) |
thời Chu Di Vương | |
黃文侯 Hoàng Văn hầu |
黃孟(泰) Hoàng Mạnh (Thái) |
thời Chu Lệ Vương | 845 TCN, dời đô về Hoàng Xuyên |
黃昭侯 Hoàng Chiêu hầu |
黃顯 Hoàng Hiển |
thời Chu Tuyên Vương | |
黃惠侯 Hoàng Huệ hầu |
黃寬(莊) Hoàng Khoan (Trang) |
thời Chu U Vương | |
黃景侯 Hoàng Cảnh hầu |
黃亮(春) Hoàng Lượng (Xuân) |
thời Chu Hoàn Vương | bị Sở Vũ Vương trách vì không đến minh hội |
黃成侯 Hoàng Thành hầu |
黃安民(達) Hoàng An Dân (Đạt) |
thời Chu Trang Vương | giao chiến với Sở Văn Vương |
黃武侯 Hoàng Vũ hầu |
黃前(簡) Hoàng Tiền (Giản) |
thời Chu Huệ Vương | hội minh cùng 3 nước Tề, Tống và Giang |
黃穆侯 Hoàng Mục hầu |
黃企生(遠) Hoàng Xí Sanh (Viễn) |
? - 648 TCN | bị Sở Thành Vương diệt, chạy trốn sang Tề |
Nước Tu Cú (須句國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tu Cú tử | thời Chu Vũ Vương | họ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc về ngành thứ | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 639 TCN bị Trâu Văn Công tiêu diệt |
Nước Chúc (祝國) hoặc Nước Kỳ (其國) hay Nước Chúc Kỳ (祝其國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời Chu Vũ Vương | họ Cơ, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Chu U Vương | 768 TCN bị Tề Trang Công tiêu diệt |
Nước Cốc (穀國) hoặc Nước Cốc (谷国)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Cốc Bá | thời Chu Di Vương | con thứ Tần Phi Tử, được Chu Hiếu Vương phân phong | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | bị Sở Vũ Vương tiêu diệt |
Nước Cối (鄶國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Vân | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu U Vương | 767 TCN bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt |
Nước Lại (賴國) hay Nước Lệ (厲國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thê thất | Người kế vị | Tước vị | Cơ viên vị trí |
---|---|---|---|---|
Lại thúc Dĩnh công 賴叔穎公 |
子氏 | 賴惠公 | 子爵 | |
Lại Huệ công 賴惠公 |
劉累之侄女 | 賴宣公 | 位傳子爵 | 河南 |
Lại Tuyên công 賴宣公 |
陳氏 | 賴厲公 | 加封公爵 | 纏塘山 |
Lại Lệ công 賴厲公 |
伊尹氏 | 賴平公 | 位傳公爵 | 藍田口 |
Lại Bình công 賴平公 |
熊繹之女 | 賴桓公 | 位傳公爵 | 西潭 |
Lại Hoàn công 賴桓公 |
商氏 | 賴敏公 | 位傳公爵 | 豐邑西牆 |
Lại Mẫn công 賴敏公 |
鍾氏 | 賴襄公 | 受封賴敏侯 | 豐縣東山 |
Lại Tương công 賴襄公 |
金氏 | 賴成公 | 位傳侯爵 | |
Lại Thành công 賴成公 |
楊氏 | 賴沖公 | 受封賴成侯 | 洞陽山 |
Lại Xung công 賴沖公 |
彭氏 | 賴章公 | 受封沖山侯 | 坪口山 |
Lại Chương công 賴章公 |
吳氏 | 賴穆公 | 受封章田伯 | 荊田西 |
Lại Mục công 賴穆公 |
黃氏 | 賴文公 | 周赧王招為駙馬 | 小子岩 |
Lại Văn công 賴文公 |
趙氏 | 賴添公 | 秦封文政侯 | 池口 |
Lại Thiêm công 賴添公 |
呂氏 | Năm 538 TCN, bị Sở Linh Vương tiêu diệt | 梨田口 |
Nước Lã (呂國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Lã Bá Di | Khương Bá Di | giúp Hạ Vũ trị thủy được phong nước Lã | dòng dõi Thần Nông thị, làm quan tứ nhạc đời Ngu Thuấn | |
邑侯/呂伯子 | 呂宣[呂先龙、呂明子、呂昱] | 伯夷之长子,生二子:长子玄氐、次子玄英。佐禹平九州开九河封侯爵世袭九代居烈山为四岳之长 | ||
呂定[呂玄氐、呂壤] | ||||
玄侯/吕候玄英 | 呂恒[吕玄英] | 前2046年—前2016年在位 | 先龙之次子,袭父侯爵。娶方氏,生子吕梁 | |
宣侯/吕候葛耶 | 呂宇[吕葛耶、呂岳、呂梁、呂以禹] | 前2015年—前1984年在位 | 玄侯之子。官为吕邑宰,袭父侯爵。娶任氏,生子吕相 | |
定侯/吕候甫聪 | 呂高[吕甫聪、呂怀岳、呂相] | 前1983年—前1939年在位 | 宣侯之子。官为郘邑令,袭父侯爵。娶虞氏,生子吕监 | |
怀侯/吕候监 | 呂宰[吕监、呂发] | 前1938年—前1903年在位 | 定侯之子。袭父侯爵,娶卜氏,生子吕望 | |
桓侯/吕子侯/吕候兜耨 | 呂禅[吕兜耨、吕望] | 前1902年—前1859年在位 | 怀侯之子。袭父侯爵,生子吕允 | |
宙侯/吕候允 | 呂启[吕允、呂允启] | 前1958年—前1821年在位 | 桓侯之子。官为郘邑宰,袭父侯爵。娶方氏,生子吕辂 | |
宇侯/吕候辂 | 呂蒯[吕辂、呂骆] | 前1820年—前1789年在位 | 宙侯之子。袭父侯爵,娶虞氏,生子吕墨 | |
高侯/吕候墨台 | 呂正[吕墨台、呂祖荣] | 前1788年—前1746年在位 | 宇侯之子。袭父侯爵,娶纠氏,生子二:长子吕骏、次子吕英 | |
许侯/吕候志道 | 呂志道[呂衍志、吕英、呂禹宣] | 前1745年—前1718年在位 | 高侯之次子。袭父侯爵,娶张氏,生子吕如 | |
宰侯/吕候于鬲 | 吕于鬲[呂发杜、呂于甫、呂于副、呂如] | 前1717年—前1676年在位 | 许侯之子。袭父侯爵,娶任氏,生二子:长子吕前、次子吕龙 | |
禅侯/吕候列木 | 呂杜[呂龙、吕列木] | 前1675年—前1641年在位 | 宰侯之次子。官为郘邑宰,袭父侯爵。娶方氏,生子吕清 | |
启侯/吕侯伯/吕候含 | 呂济[吕含、呂济永、呂衡居、吕清] | 前1640年—前1635年在位 | 禅侯之子,袭父侯爵。娶卜氏,生子吕荆 | |
蒯侯/郘蒯侯/吕候大巫 | 呂林一[吕大巫、呂承远、呂荆] | 启侯之子,袭父侯爵。娶韦氏,生子吕克 | ||
正侯/吕候胡 | 呂承先[吕胡、呂胡光、吕克] | 在位六年 | 蒯侯子,袭父侯爵。随汤诛桀,被桀所杀 | |
吕候并斤 | 呂荣[吕并斤] | 袭父侯爵 | ||
吕候燧 | 呂永和[吕燧] | 袭父侯爵 | ||
吕候木 | 呂嘉禹[吕木、呂木含] | 袭父侯爵 | ||
吕候石人 | 呂衡车[吕石人] | 袭父侯爵 | ||
đời sau chưa rõ | ||||
Lã Hầu | thời Chu Mục Vương | còn gọi Phủ Hầu, giữ chức Hình Pháp đại thần | ||
đời sau không rõ | ||||
thời Chu U Vương | giai đoạn cường thịnh nhất | |||
đời sau chưa rõ | ||||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Chư (諸國) có phiên âm khác là Gia
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Bành | ||
đời sau chưa rõ |
Nước Dung (庸國) hay Nước Dong (鄘國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | thân phận và ghi chú |
---|---|---|
thế hệ trước chưa xác định | ||
thời vua Trụ nhà Ân | 1 trong 8 nước tiên phong cử binh giúp Chu Vũ Vương phạt Trụ | |
đời sau chưa rõ | ||
thời Sở Trang Vương | 611 TCN bị nước Sở liên kết cùng nước Tần và nước Ba tiêu diệt |
Nước Vũ (鄅國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Vũ Tử | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Vân | |
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Trâu | ||
đời sau chưa rõ | |||
cuối thời Tây Chu | đổi sang phụ dung cho nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Lỗ thôn tính |
Nước Cát (葛國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | thân phận ghi chú |
---|---|---|
đầu thời nhà Hạ | họ Doanh, hậu duệ Cát Thiên thị, được vua Vũ phân phong | |
đời sau chưa rõ | ||
Cát Bá | thời vua Kiệt | bị vua Thang nhà Thương giết chết |
thời vua Thang nhà Thương | được Thành Thang tái phong | |
đời sau chưa rõ | ||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung của nước Lỗ | |
đời sau chưa rõ | ||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Tống tiêu diệt |
Nước Lục (六國)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | Thời gian tại vị | Số năm | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
偃蒙歸 | 公元前2068年-公元前2047年 | 21年 | con thứ Cao Dao, được Hạ Vũ phân phong |
偃負典 | 公元前2047年-公元前2011年 | 36年 | |
偃句直 | 公元前2011年-公元前1983年 | 28年 | |
đời sau chưa rõ | |||
偃河 | 公元前1970年-公元前1909年 | 61年 | |
đời sau không rõ | |||
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương chính thức phân phong | ||
đời sau không rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
偃子期 | 公元前656年-公元前622年 | 34年 | bị Sở Mục Vương thôn tính |
Nước Ký (冀國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bác Thuyết | thời vua Vũ Đinh nhà Thương | thụ phong nước Ký | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | từng giao chiến với Tấn Hiến Công | ||
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Ưu (鄾國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Ưu Tử | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau chưa rõ |
Nước Bá (霸國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Bá bá | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Quách (郭國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Quách Hầu | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau chưa rõ | |||
? - 670 TCN | bị nước Tề diệt mất |
Nước Bách (柏國) có phiên âm khác là Bá
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Bách Tử | đầu thời Tây Chu | họ Cật, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc ngành thứ | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Dưỡng (養國) có phiên âm khác là Dạng
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
Dưỡng Bá | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Doanh |
đời sau chưa rõ | ||
thời Chu Cảnh Vương | 528 TCN bị Sở Bình Vương tiêu diệt |
Nước Sùng (崇國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|
đời trước không rõ | ||
Sùng Hầu Hổ | thời vua Trụ nhà Thương | giữ chức Bắc Bá Hầu |
đời sau không rõ |
Nước Quang (光國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|
đời trước chưa rõ | ||
thời vua Trụ nhà Thương | họ Kỷ | |
đời sau chưa rõ |
Nước Tân (莘國) có 2 phiên âm khác là Sân và Sằn
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
thời kỳ Hoàng Đế chiến Xi Vưu | lập công to, được phân phong nước Hữu Sân | |
đời sau không rõ | ||
thời kỳ Đường Nghiêu | cha vợ Sùng bá Cổn | |
đời sau không rõ | ||
thời kỳ vua Kiệt nhà Hạ | cha vợ vua Thành Thang nước Thương | |
đời sau không rõ | ||
thời kỳ vua Trụ nhà Thương | cha vợ Chu Văn Vương | |
đời sau không rõ | ||
đầu thời Xuân Thu | bị nước Sái tiêu diệt |
Nước Chuyên (鄟國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
đời trước không rõ | ||
thời Chu Định Vương | 585 TCN bị Lỗ Thành Công tiêu diệt |
Nước Anh (英國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời vua Hạ Vũ | con út Cao Dao | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương chính thức phân phong | ||
đời sau không rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | trở thành phụ dung của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Tương Vương | 646 TCN bị Sở Thành Vương tiêu diệt |
Nước Tiêu (焦國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tiêu Bá | thời Chu Vũ Vương | dòng dõi Thần Nông thị | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu U Vương | 775 TCN bị nước Tây Quắc tiêu diệt |
Nước Tiêu (蕭國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tiêu Thúc Đại Tâm | Cơ Đại Tâm | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người đồng tộc |
đời sau không rõ | |||
Tiêu Hầu | thời Chu Giản Vương | 579 TCN bị Sở Trang Vương tiêu diệt |
Nước Đàn (檀國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đàn Bá | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau chưa rõ |
Nước Bức (偪國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Cật | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Ngô tiêu diệt |
Nước Ư (於國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ư Thúc | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người nội tộc | |
đời sau không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Trịnh tiêu diệt |
Nước Đái (戴國) có phiên âm khác là Đới
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Đái Thúc Trẫm | Tử Trẫm | ||
Đái Thúc Khánh Phụ | Tử Khánh Phụ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | 713 TCN bị Trịnh Trang Công tiêu diệt |
Nước Khuân (麇國) có phiên âm khác là Khuyên, hay Nước Quyển (圈國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Khuân Tử | thời Chu Vũ Vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Khuân Tử | thời Chu Tương Vương | bị Sở Mục Vương tiến đánh vì bỏ hội minh trốn về nước | |
thời Chu Khuông Vương | bị Sở Trang Vương tiêu diệt |
Nước Nhung Man (戎蠻國) hay Nước Nhung Mạn (戎曼國) hoặc Nước Man Thị (蠻氏國) và Nước Mạn Thị (鄤氏國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Nhung Man tử | thời Chu Giản Vương | từng cử binh xâm nhập nước Tống | |
đời sau chưa rõ | |||
Nhung Man tử Gia | Gia | ? - 526 TCN | bị Sở Bình Vương giết chết |
525 TCN - ? | con Nhung Man tử Gia | ||
Nhung Man tử Xích | Xích | ? - 491 TCN | bị Sở Chiêu Vương tiêu diệt |
Nước Cô Trúc (孤竹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời nhà Thương | được vua Thang phân phong | ||
5 đời không rõ | |||
Phụ Đinh | Mặc Thai Trúc Du | quân chủ đời thứ 7 | |
Á Vi | Mặc Thai Sơ | thời Trụ Vương nhà Ân | con Phụ Đinh |
Á Bằng | Mặc Thai Phùng | thời Chu Vũ Vương | con thứ Á Vi |
đời sau cưa rõ | |||
thời Tề Hoàn Công | 660 TCN bị nước Tề tiêu diệt, sáp nhập vào nước Yên |
Nước Quỳ (夔國) hay Nước Ngỗi (隗國) hoặc Nước Quy (歸國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quỳ Tử | Hùng Chí | thời Chu Khang Vương | con trưởng Sở Hùng Dịch |
đời sau chưa rõ | |||
Quỳ vương | thời Chu Tương Vương | 634 TCN bị Sở Thành Vương tiêu diệt |
Nước Lư (廬國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Lư Tử | thời vua Trụ nhà Thương | từng gửi quân tham chiến ở trận Mục Dã | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Lư (盧国)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Lư Hầu | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Lư | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Căn Mưu (根牟國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người họ Khương | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Định Vương | 600 TCN bị Lỗ Tuyên Công tiêu diệt |
Nước Kỷ (杞國) hay Nước Khởi
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Số năm | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thuần Duy | thời vua Thang nhà Thương | con vua Kiệt nhà Hạ | ||
đời sau chưa rõ | ||||
giữa thời nhà Thương | 1 nhánh dời lên phía Bắc dựng nước Hung Nô | |||
đời sau chưa rõ | ||||
Kỷ Đông Lâu công | đầu thời Tây Chu | hậu duệ dòng trưởng Thuần Duy | ||
Kỷ Tây Lâu công | con Đông Lâu công | |||
Kỷ Đề công | con Tây Lâu công | |||
Kỷ Mưu Thú công | con Đề công | |||
Kỷ bá Mỗi Vong | Tên tự là Mỗi Vong | xác định nhờ khảo cổ học | ||
Kỷ Vũ công | 750 TCN-704 TCN | 47 | con Đề công | |
Kỷ Tĩnh công | 703 TCN-681 TCN | 23 | con Vũ công | |
Kỷ Cung công | 680 TCN-673 TCN | 8 | con Tĩnh công | |
Kỷ Đức công | 672 TCN-655 TCN | 18 | con Cung công | |
Kỷ Thành công | 654 TCN-637 TCN | 18 | con Đức công | |
Kỷ Hoàn công | Tên tự là Cô Dung | 636 TCN-567 TCN | 70 | em Thành công |
Kỷ Hiếu công | Tên tự là Cái | 566 TCN-550 TCN | 17 | con Hoàn công |
Kỷ Văn công | Tên tự là Ích Cô | 549 TCN-536 TCN | 14 | em Hiếu công |
Kỷ Bình công | Tên tự là Úc | 535 TCN-518 TCN | 18 | em Văn công |
Kỷ Điệu công | Tên tự là Thành | 517 TCN-506 TCN | 12 | con Bình công |
Kỷ Ẩn công | Tên tự là Khất | 506 TCN | 7 tháng | con Điệu công |
Kỷ Ly công | Tên tự là Toại | 505 TCN-487 TCN | 19 | em Ẩn công |
Kỷ Mẫn công | Tên tự là Duy | 486 TCN-471 TCN | 16 | con Hy công |
Kỷ Ai công | Tên tự là Át Lộ | 470 TCN-461 TCN | 10 | em Mẫn công |
Kỷ Xuất công | Tên tự là Sắc | 460 TCN-449 TCN | 12 | con Mẫn công |
Kỷ Giản công | Tên tự là Xuân | 448 TCN-445 TCN | 4 | con Xuất công, bị Sở Huệ Vương tiêu diệt |
Nước Hứa (許國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Số năm | Thời gian trị vì | Xuất thân và quan hệ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hứa Văn Thúc | TK 11 TCN - ? | Hậu duệ Bá Di | ||
2 | Hứa Đức công | Con Hứa Văn Thúc | |||
3 | Hứa Bá Phong | Phong | Con Hứa Đức công | ||
4 | Hứa Hiếu công | Con Hứa Bá Phong | |||
5 | Hứa Tĩnh công | Con Hứa Hiếu công | |||
6 | Hứa Khang công | Con Hứa Tĩnh công | |||
7 | Hứa Vũ công | Con Hứa Khang công | |||
8 | Hứa Văn công | thời Chu U Vương | Con Hứa Vũ công | ||
09 | Hứa nam Đan | Khương Đan | đầu thời Xuân Thu | con Hứa Văn công, có tên khác là Khương Quán | |
10 | Hứa nam Duyệt | Khương Duyệt | đầu thời Xuân Thu | con Hứa nam Đan | |
11 | Hứa Trang công | Khương Phất | 20 năm | 731 TCN - 712 TCN | tên khác là Khương Tư Nhân, chưa rõ thân phận |
12 | Hứa Hoàn công | Khương Trịnh | 14 năm | 711 TCN - 698 TCN | 《Xuân Thu Tả Truyện Chú》ghi là em Hứa Trang Công |
13 | Hứa Mục công | Khương Tân Thần | 42 năm | 697 TCN - 656 TCN | Em Hứa Trang công |
14 | Hứa Hy công | Khương Nghiệp | 34 năm | 655 TCN - 622 TCN | Con Hứa Mục công |
15 | Hứa Chiêu công | Khương Tích Ngã | 30 năm | 621 TCN - 592 TCN | Con Hứa Hy công |
16 | Hứa Linh công | Khương Ninh | 45 năm | 591 TCN - 547 TCN | Con Hứa Chiêu Công |
17 | Hứa Điệu công | Khương Mãi | 24 năm | 546 TCN - 523 TCN | Con Hứa Linh công |
18 | Hứa nam Tư | Khương Tư | 19 năm | 522 TCN - 504 TCN | Con Hứa Điệu công |
19 | Hứa tử Trang | Khương Trang | 503 TCN - ? | chưa rõ thân phận | |
20 | Hứa Nguyên công | Khương Thành | ? - 482 TCN | Cháu Hứa Điệu công | |
21 | Hứa nam Kết | Khương Kết | 481 TCN - ? | Con Hứa Nguyên công | |
Hứa Tử | đầu thời Chiến Quốc | chưa rõ thân phận | |||
Hứa Tử Dậu Sư | Khương Dậu Sư | đầu thời Chiến Quốc | chưa rõ thân phận | ||
Hứa bá Bưu | Khương Bưu | đầu thời Chiến Quốc | chưa rõ thân phận | ||
giữa thời Chiến Quốc | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Chu (邾國) thời Tây Chu hay Nước Chu Lâu (邾婁國) thời Xuân Thu và Nước Trâu (鄒國) thời Chiến Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận | Con cái | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chu tử Hiệp | Tào Hiệp | đầu thời Tây Chu | hậu duệ Tào An | |
2 | Chu tử Phi | Tào Phi | |||
3 | Chu tử Thành | Tào Thành | |||
4 | Chu tử Xa Phụ | Tào Xa Phụ | |||
5 | Chu tử Tương Tân | Tào Tương Tân | |||
6 | Chu tử Ty Phụ | Tào Ty Phụ | Chu Vũ Công, Chu Tử Thúc Thuật | ||
7 | Chu Vũ công | Tào Di Phủ, Tử Nhan | ?-796 TCN | Con Chu Tử Ty Phụ | Chu Tử Hạ Phụ, Công Tử Hữu |
Chu tử Thúc Thuật | Tào Thúc Thuật | 795 TCN-781 TCN | Em Chu Vũ công | ||
8 | Chu tử Hạ Phụ | Tào Hạ Phụ | 780 TCN-? | Con Chu Vũ công | |
9 | Chu bá Ngự Nhung | Tào Thảo tự Ngự Nhung | |||
10 | Chu An công | Tào Khắc, Cha Tử Nghi | ?-678 TCN | Cháu Chu tử Hạ Phụ | Chu Hiến công |
11 | Chu Hiến công | Tào Toả | 677 TCN-666 TCN | Con Chu An công | Chu Văn công |
12 | Chu Văn công | Tào Cừ Trừ | 665 TCN-615 TCN | Con Chu Hiến Công | Chu Định Công, Công Tử Tiệp Truy |
13 | Chu Định công | Tào Mạo Thả | 614 TCN-573 TCN | Con Chu Văn công | Chu Tuyên công |
14 | Chu Tuyên công | Tào Khanh | 572 TCN-556 TCN | Con Chu Định công | Chu Điệu công |
15 | Chu Điệu công | Tào Hoa | 555 TCN-541 TCN | Con Chu Tuyên Công | Chu Trang công |
16 | Chu Trang công | Tào Xuyên | 540 TCN-507 TCN | Con Chu Điệu công | Chu Ẩn công |
17 | Chu Ẩn công | Tào Ích | 506 TCN-487 TCN 473 TCN-471 TCN |
Con Chu Trang công | Chu Hoàn công, Chu Tử Hà |
18 | Chu Hoàn công | Tào Cách | 487 TCN-473 TCN | Con Chu Ẩn công | |
19 | Chu tử Hà | Tào Hà | 471 TCN-? | Con Chu Ẩn Công | |
Đời sau không rõ | |||||
20 | Chu Lâu Khảo công | chắt Chu Ẩn công | |||
Các đời sau không rõ | |||||
Trâu Mục công | Thời kỳ Mạnh Tử | ||||
Các đời sau không rõ |
Nước Cử (莒國) có phiên âm khác là Doanh
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Danh tính | Thời gian tại vị | Số năm tại vị | Thân thế | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cử tử Tư Dư Kỳ (茲輿期) | Tư Dư Kỳ (茲輿期) | Chu Vũ Vương nguyên niên -? | hậu duệ Thiếu Hạo | ||
11 đời không rõ | ||||||
13 | Cử Tư Phi công (莒茲丕公) hay Cử Bình công (莒平公) |
Kì (期) | Những năm Lỗ Hi Công | |||
14 | Cử Kỷ công (莒紀公) | Thứ Kỳ (庶其) | ?─610 TCN | con Tư Phi công | ||
15 | Cử Lệ công (莒厲公) | Quý Đà (季佗) | 609 TCN | 1 năm | con Kỷ công | |
16 | Cử Cừ Khâu công (莒渠丘公) | Chu (朱) | 608 TCN─578 TCN | 32 năm | con Kỷ công | |
17 | Cử Lê Bỉ công (莒犂比公) | Mật Châu (密州) hay Mãi Chu Tư (買朱鉏) |
577 TCN─543 TCN | 35 năm | Con Cừ Khâu công | |
18 | Cử Tử Dư (莒子輿) | Dư (舆) | 542 TCN | 1 năm | con Lê Bỉ công | |
19 | Cử Trứ Khâu công (莒著丘公) | Khứ Tật (去疾) | 541 TCN─529 TCN | 13 năm | con Lê Bỉ công | |
20 | Cử Giao công (莒郊公) | Cuồng (狂) | 528 TCN | con Trứ Khâu công | ||
21 | Cử Cộng công (莒共公) | Canh Dư (庚舆) | 528 TCN─519 TCN | 9 năm | con Lê Bỉ công | |
22 | Cử Giao công (莒郊公) | Cuồng (狂) | 518 TCN─481 TCN | 38 năm | con Trứ Khâu công | |
8 đời vua không rõ | ||||||
Cử Ngao công (莒敖公) hay Cử Mục công (莒穆公) |
Nước Đằng (滕國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Đằng Văn công | Cơ Tú | thời Chu Vũ Vương | con thứ 14 Chu Văn Vương |
đời sau chưa rõ | ||||
Đằng Công | đầu thời Tây Chu | cha Đằng Hầu | ||
Đằng Hầu | đầu thời Tây Chu | con Đằng Công | ||
đời sau chưa rõ | ||||
Đằng hầu Hổ | Cơ Hổ | giữa thời Tây Chu | ||
đời sau chưa rõ | ||||
Đằng Trọng | Cơ Trọng | cuối thời Tây Chu | cha Đằng Hầu Tô | |
Đằng hầu Tô | Cơ Tô | cuối thời Tây Chu | con Đằng Trọng | |
đời sau chưa rõ | ||||
14 | Đằng hầu Mỗ | ? ─ 716 TCN | ||
15 | Đằng hầu Mỗ | 715 TCN ─ ? | Con của tiền nhiệm Đằng hầu Mỗ | |
16 | Đằng hầu Dịch | Cơ Dịch | ||
17 | Đằng Tuyên công | Cơ Anh Tề | ? ─ 641 TCN | |
18 | Đằng Hiếu công | Cơ Trịnh | 640 TCN ─ ? | Đỗ Dự dẫn 《 Thế Bản 》 nói Tuyên Công sau có Hiếu Công Trịnh |
19 | Đằng Chiêu công | Cơ Nguyên | ? ─ 600 TCN | Con Đằng Hiếu công |
20 | Đằng Văn công | Cơ Hoành | 599 TCN ─ 575 TCN | Con Đằng Chiêu công |
21 | Đằng Thành công | Cơ Nguyên | 574 TCN ─ 539 TCN | Con Đằng Văn công, 《 Công Dương Truyện 》 Cơ Danh Tuyền |
22 | Đằng Điệu công | Cơ Ninh | 538 TCN ─ 513 TCN | Con Đằng Thành công |
23 | Đằng Khoảnh công | Cơ Kết | 512 TCN ─ 491 TCN | Con Đằng Điệu công |
24 | Đằng Ẩn công | Cơ Ngu Vô | 490 TCN ─ 484 TCN | Con Đằng Khoảnh công |
25 | Đằng Khảo công[23] | Cơ Khuân | 483 TCN ─ ? | Con Đằng Ẩn công |
đời sau chưa rõ | ||||
Đằng Hầu Kỳ | Cơ Kỳ | cuối thời Xuân Thu | ||
Đằng Hầu Hạo | Cơ Hạo | đầu thời Chiến Quốc | ||
414 TCN bị Việt vương Chu Câu tiêu diệt | ||||
thời kỳ mất nước | ||||
giành lại độc lập tự do | ||||
Đằng Định công[23] | ? ─ 327 TCN | Sau Đằng Khảo Công | ||
Đằng Văn công | Cơ Hoằng | 326 TCN ─ ? | thuyết khác là Đằng Nguyên công, 《 Thế Bản 》 nói con Định công | |
thời Chu Noãn Vương | bị Tống Khang vương xóa sổ |
Nước Hướng (向國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Khương Hướng | được phân phong đầu thời Hạ | hậu duệ Thần Nông thị, giúp vua Vũ trị thủy | |
đời sau chưa rõ | |||
giai đoạn "vô vương chi thế" | bị tiêu diệt trong loạn Hậu Nghệ, Hàn Trác | ||
con cháu phiêu bạt khắp nơi | |||
Hướng Tử | thời Chu Vũ Vương | dòng dõi nước Hướng thời Hạ | |
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Chiến Quốc | bị nước Cử tiêu diệt |
Nước Cực (極國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phong người đồng tộc | ||
đời sau không rõ | |||
giữa thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Lỗ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Bình Vương | 721 TCN bị Lỗ Ẩn Công thôn tính |
Nước Ung (雍國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ung Bá | thời Chu Vũ Vương | con thứ 12 Chu Văn Vương | |
đời sau không rõ | |||
Ung Tử | thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Tuân (荀國) hoặc Nước Tuân (郇國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Tuân Hầu | thời Chu Vũ Vương | con út Chu Văn Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Tuân Bá Đại Phụ | Cơ Đại Phụ | thời Chu U Vương | |
Tuân Bá Chỉ | Cơ Chỉ | thời Chu Bình Vương | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | cùng 4 nước Tây Quắc, Nhuế, Lương, Giả thảo phạt Khúc Ốc Vũ Công | ||
thời Chu Trang Vương | bị Tấn Vũ Công tiêu diệt |
Nước Tiết (薛國) hay Nước Bi (邳國)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Quân chủ | Tên | Thời gian tại vị | Tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
禺號 | 帝俊生禺號 | ||||
淫梁 | 禺號生淫梁 | ||||
1 | Ngung Dương |
Nhâm Dương | 顓帝少子陽封於此,故以為姓 | ||
10 đời không rõ | |||||
11 | Phiên Ngung |
thời Ngu Thuấn | hậu duệ 11 đời Ngung Dương | ||
12 | Hề Trọng |
thời vua Vũ nhà Hạ | 夏朝時期,陽的第十二世孫奚仲亦封於薛 | ||
13 | Cát Quang |
con Hề Trọng | |||
đời sau chưa rõ | |||||
仲虺 | 任商王湯的左相,又把任姓薛國從歡城遷回薛地 | ||||
đời sau chưa rõ | |||||
Tiết hầu Thích |
Nhâm Thích | di chuyển đến đất Bi | |||
đời sau chưa rõ | |||||
giữa thời nhà Thương | bị nước Bành đánh bại | ||||
đời sau chưa rõ | |||||
44 | Tiết hầu Chẩn |
任畛 | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương phân phong | |
45 | Tiết hầu Sơ |
任初 | con Tiết Hầu Chẩn | ||
46 | Tiết Lệ hầu 薛厲侯 |
任陵 | con Tiết Hầu Sơ | ||
47 | Tiết Tuyên Vũ hầu 薛宣武侯 |
任房 | 1005 TCN - 963 TCN | 42 năm | con Tiết Lệ Hầu |
48 | Tiết Ai hầu 薛哀侯 |
任裒 | 963 TCN - 934 TCN | 29 năm | con Tiết Tuyên Vũ Hầu |
49 | Tiết Trang hầu 薛莊侯 |
任元 | 934 TCN - 904 TCN | 30 năm | con Tiết Ai Hầu |
50 | Tiết Bình hầu 薛平侯 |
任貫 | 904 TCN - 870 TCN | 34 năm | con Tiết Trang Hầu |
51 | Tiết Chiêu hầu 薛昭侯 |
任直 | 870 TCN - 850 TCN | 20 năm | con Tiết Bình Hầu |
52 | Tiết Tương hầu 薛襄侯 |
任夷 | 850 TCN - 832 TCN | 18 năm | con Tiết Chiêu Hầu |
53 | Tiết Hoàn hầu 薛桓侯 |
任辨 | 832 TCN - 802 TCN | 30 năm | con Tiết Tương Hầu |
54 | Tiết Khang hầu 薛康侯 |
任安興 | 802 TCN - 758 TCN | 44 năm | con Tiết Hoàn Hầu |
55 | Tiết Định hầu 薛定侯 |
任箱 | 758 TCN - 731 TCN | 27 năm | con Tiết Khang Hầu |
56 | Tiết Cung hầu 薛恭侯 |
任尚 | 731 TCN - 708 TCN | 23 năm | con Tiết Định Hầu |
57 | Tiết Cảnh hầu 薛景侯 |
任魏 | 708 TCN - 689 TCN | 19 năm | con Tiết Cung Hầu |
58 | Tiết Tuyên hầu 薛宣侯 |
任伯勤 | 689 TCN - 663 TCN | 26 năm | con Tiết Cảnh Hầu |
59 | Tiết Giản hầu 薛簡侯 |
任文歡 | con Tiết Tuyên Hầu | ||
60 | Tiết Huệ hầu 薛惠侯 |
任夷黃 | con Tiết Giản Hầu | ||
61 | Tiết Linh hầu 薛靈侯 |
任英 | con Tiết Huệ Hầu | ||
62 | Tiết Văn hầu 薛文侯 |
任俱 | con Tiết Linh Hầu | ||
63 | Tiết Ẩn hầu 薛隱侯 |
任清 | con Tiết Văn Hầu | ||
64 | Tiết Mẫn hầu 薛愍侯 |
任洪(任弘) | con Tiết Ẩn Hầu | ||
65 | Tiết Hiến công 薛獻公 |
任榖(任谷) | 578 TCN - 511 TCN | 67 năm | |
66 | Tiết Tương công 薛襄公 |
任定 | 511 TCN─498 TCN | 13 năm | |
67 | Tiết công Bỉ 薛公比 |
任比 | 498 TCN - 497 TCN | 1 năm | |
68 | Tiết Huệ công 薛惠公 |
任夷 | 497 TCN ─ 485 TCN | 12 năm | |
đời sau chưa rõ | |||||
? - 418 TCN | bị nước Tề đánh bại | ||||
hậu duệ chuyển đến phía Nam Hạ Bi thuộc hạ du dòng Tứ Thủy | |||||
75 | ? - 322 TCN | bị nước Sở tiêu diệt hoàn toàn |
Nước Nghê (郳國) hay Nước Tiểu Chu Lâu (小邾婁國) hoặc Nước Tiểu Chu (小邾國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nghê Nhan Hữu 顏友 |
Tào Hữu | thời Chu Tuyên Vương | con thứ Chu Vũ công |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê Lê Lai | Tào Lê Lai | thời Chu Trang Vương | từng sang triều cống Lỗ Trang Công |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 653 TCN đổi quốc hiệu là Tiểu Chu | ||
đời sau chưa rõ | |||
Tiểu Chu Mục công 小邾穆公 |
Tào Nhan 顏 |
thời Chu Linh Vương, Chu Cảnh Vương | từng sang triều cống Lỗ Tương Công và Lỗ Chiêu Công |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê Cung công |
|||
đời sau chưa rõ | |||
Tiểu Chu Huệ công 小邾惠公 |
Nhan 顏 |
cháu nội Mục công | |
đời sau chưa rõ | |||
Nghê công (tả Vi hữu Bì) Phụ |
(tả Vi hữu Bì) Phụ | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hiển Vương | 325 TCN bị Sở Hoài Vương tiêu diệt |
Nước Vân (鄖國) hoặc Nước Vân (云阝國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Vân Tử | đầu thời Tây Chu | họ Doanh (hoặc họ Cơ), được Chu Vũ Vương phân phong | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Tuyên Vương | vợ Sở Nhược Ngao là con gái nước Vân | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Kính Vương | Sở Chiêu Vương từng chạy sang lánh nạn | ||
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Chiến Quốc | bị nước Sở thôn tính |
Nước Nhị (貳國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Lạm (濫國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tào Thúc Thuật | 678 TCN- ? | em Chu Văn công | |
đời sau chưa rõ | |||
Tào Hoắc Quăng | ? -521 TCN | bị nước Lỗ tiêu diệt |
Nước Lục Hỗn Nhung (陸渾戎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Hộ Nhung (戶戎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Tây Bất Canh (西不羹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Đông Bất Canh (東不羹國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | họ Doanh, bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Lệnh Chi (令支國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Yên tiêu diệt |
Nước Miên Chư (綿諸國) có phiên âm khác là Miên Gia, hoặc Nước Miên Chư (緜諸國) cũng đọc là Miên Gia
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Mao Nhung (茅戎國) có phiên âm khác là Mâu Nhung
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Nhung (戎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tề tiêu diệt |
Nước Địch (翟國) có phiên âm khác là Trạch
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Xuân Thu | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Nghĩa Cừ (義渠國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|
thời vua Vũ Ất nhà Thương | từng bị Chu Quý Lịch đem quân chinh phạt | |
đời sau chưa rõ | ||
thời Trụ Vương | tham chiến cùng Chu Văn Vương đánh nước Mật Tu | |
đời sau chưa rõ | ||
thời Chu Tuyên Vương | ||
đời sau chưa rõ | ||
thời Tần Mục Công | từng quy thuận nước Tần | |
đời sau chưa rõ | ||
thời Tần Lệ Cung Công | từng sai sứ sang nước Tần thông thương | |
thời Tần Tháo Công | từng cử binh xâm lấn đất đai nước Tần | |
đời sau chưa rõ | ||
đầu thời Tần Huệ Văn Vương | 327 TCN sáp nhập thành 1 huyện của nước Tần | |
cuối thời Tần Huệ Văn Vương | 318 TCN nổi dậy khôi phục chủ quyền quốc gia | |
thời Tần Chiêu Tương Vương | 272 TCN chính thức bị nước Tần xóa sổ |
Nước Sưu Man (鄋瞞國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
thời Chu Bình Vương | một nhánh của Trường Địch, từng đánh bại Tống Vũ Công | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Định Vương | mấy lần đem quân đánh nhau với nước Tề | ||
thời Chu Giản Vương | bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Nhược (鄀國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
Nhược công Thành |
cuối thời Tây Chu | ||
đời sau chưa rõ | |||
Nhược công Bình Hầu |
Bình Hầu | đầu thời Xuân Thu | |
đời sau chưa rõ | |||
Nhược công Mạnh Thành |
Mạnh Thành | ||
đời sau không rõ | |||
Nhược Ai công |
cha Thần công | ||
Nhược Thần công |
con Ai công | ||
Nhược công Mâu Nhân |
Mâu Nhân | con Thần công | |
đời sau chưa rõ | |||
bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Kế (薊國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đầu thời nhà Thương | họ Y Kỳ, vua Thang phân phong hậu duệ đế Nghiêu, thuộc chi thứ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Kế Hầu | đầu thời Tây Chu | được Chu Vũ Vương ban Hầu tước | |
đời sau chưa rõ | |||
thế kỷ thứ 7 TCN | bị nước Yên tiêu diệt |
Nước Đường (唐國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đan Chu | thời Ngu Thuấn | con trưởng Đường Nghiêu | |
đời sau chưa rõ | |||
Lưu Luy | thời vua Khổng Giáp nhà Hạ | giữ chức quan trong triều đình | |
đời sau không rõ | |||
thời Chu Vũ Vương | tạo phản bị Chu Công Đán tiêu diệt | ||
giai đoạn vong quốc | |||
Đường Hầu | thời Chu Khang Vương | nhà Chu cải phong cho hậu duệ Đế Nghiêu | |
đời sau chưa rõ | |||
Đường Huệ hầu 唐惠侯 |
thời Chu Định Vương | tham chiến cùng Sở Trang Vương đánh bại nước Tấn | |
đời sau không rõ | |||
Đường Thành công 唐成公 |
thời Chu Kính Vương | 505 TCN bị Sở Chiêu Vương sáp nhập |
Nước Đạo (道國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
đời trước không rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành cái bóng của nước Sở | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Tề Hoàn Công | dựa vào nước Tề bá chủ để tồn tại | ||
cuối thời Sở Thành vương | bị nước Sở xua đuổi, dời lên phía bắc | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Sở Bình vương | vua Sở cho phép nước Đạo phục quốc | ||
đời sau chưa rõ | |||
bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Giả (賈國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Giả Cộng công 賈共公 |
Cơ Công Minh 姬公明 |
thời Chu Khang Vương | con thứ Đường Thúc Ngu |
Giả Tuyên công 賈宣公 |
Cơ Lương 姬梁 |
con Cộng công | |
Giả Tương công 賈相公 |
Cơ Mao 姬筆 |
con Tuyên công | |
Cơ Ung 姬蕹 |
con Tương công | ||
Cơ Hoán 姬喚 |
con Cơ Ung | ||
Cơ Lâu 姬萋 |
con Cơ Hoán | ||
Cơ Bá Xa 姬伯車 |
con Cơ Lâu | ||
Giả Huệ Bá 賈惠伯 |
Cơ Đột 姬兕 |
con Cơ Bá Xa | |
Cơ Vô Kỷ 姬無紀 |
con Huệ Bá | ||
Giả Thần công 賈辰公 |
Cơ Cương 姬僵 |
con Cơ Vô Kỷ | |
Cơ Công Khâu 姬公丘 |
thời Chu Ly Vương | con Thần công, năm 678 TCN bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Bao (褒國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời kỳ đầu nhà Hạ | Hạ Vũ phân phong người trong họ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Bao Hưởng | thời Chu U Vương | bị bắt nhốt trong ngục | |
Bao Quýnh | Hồng Phúc | thời Chu Bình Vương | con Bao Hưởng |
đời sau không rõ |
Nước Hồ (胡國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
胡乙公 | 姬乙 | đầu thời Tây Chu | Chu Vũ Vương phân phong người đồng tộc |
胡归公 | 姬归 | ||
胡竟梳公 | 姬竟梳 | ||
胡带间公 | 姬带间 | ||
胡富公 | 姬富 | ||
胡懂既公 | 姬懂既 | ||
胡区公 | 姬区 | ||
胡经公 | 姬经 | ||
胡还公 | 姬还 | đầu thời Chu Bình Vương | 763 TCN, bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt |
Nước Nam Hồ (南胡國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
635 TCN - ? | được phong Tử tước hoặc Hầu tước...??? | ||
đời sau chưa rõ | |||
Hồ tử Khôn 胡子髡 |
Quy Khôn | ? - 519 TCN | cùng 5 nước Đốn, Thẩm, Sái, Trần và Hứa tấn công nước Ngô |
Hồ tử Báo 胡子豹 |
Quy Báo | 518 TCN - 495 TCN | bị Sở Chiêu Vương tiêu diệt |
Nước Ngu (虞國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Ngu Trọng |
Cơ Trọng | thời Chu Vũ Vương | con thứ Ngô Thúc Đạt |
đời sau không rõ | |||
Ngu Hồ công | |||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Huệ Vương | 655 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt |
Nước Hoắc (霍國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Hoắc Thúc Xử 霍叔處 |
Cơ Xử | thời Chu Vũ Vương, Chu Thành Vương | con thứ 7 Chu Văn Vương |
Hoắc hầu Trọng Viên 霍侯仲員 |
|||
Hoắc hầu Gia Trọng 霍侯家重 |
|||
Tịnh thúc Đới 静叔帶 |
|||
Hoắc An thúc 霍安叔 |
|||
Hoắc hầu Tương Quốc 霍侯将國 |
亡於晉 | ||
Hoắc Hầu Cựu 霍侯舊 |
Cơ Cựu | 周穆王時期 | 周穆王十六年去世 |
Hoắc hầu Quân Vấn 霍侯君問 |
|||
Hoắc hầu Giác 霍侯角 |
|||
Hoắc hầu Quang 霍侯光 |
|||
Hoắc hầu Phúc 霍侯福 |
|||
Hoắc Ai công 霍哀公 |
姬求 | thời Chu Huệ Vương | 661 TCN, bị nước Tấn tiêu diệt |
Nước Đam (聃國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nhiễm Quý Tái 冉季載 |
Quý Tái (季載) | thời Chu Thành Vương, Chu Khang Vương | con thứ 10 Chu Văn Vương |
đời sau chưa rõ | |||
đầu thời Xuân Thu | bị nước Sở tiêu diệt |
Nước Phí (費國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
thời vua Vũ nhà Hạ | họ Tự, giúp vua Vũ trị thủy | ||
đời sau chưa rõ | |||
cuối thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Lỗ | ||
đời sau không rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | bị nước Lỗ thôn tính |
Nước Phí (費國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tông chủ họ Quý Tôn nước Lỗ (魯國季孫氏宗主)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Quý Thành tử |
Cơ Quý Hữu | 659 TCN - 644 TCN | con thứ 4 Lỗ Trang Công |
Cơ Trọng Vô Duật | không cầm quyền | con Quý Thành tử, mất sớm | ||
2 | Quý Văn tử |
Cơ Hàng Phủ | 643 TCN- 568 TCN | con Trọng Vô Duật |
3 | Quý Vũ tử |
Cơ Túc | 567 TCN - 535 TCN | con Quý Văn tử |
Quý Điệu tử |
Cơ Hạt | không cầm quyền | con Quý Văn tử, truy tôn | |
4 | Quý Bình tử |
Cơ Ý Như | 534 TCN - 505 TCN | con Quý Điệu tử |
5 | Quý Hoàn tử |
Cơ Tư | 504 TCN - 492 TCN | con Quý Bình tử |
6 | Quý Khang tử |
Cơ Phì | 491 TCN - 468 TCN | con Quý Hoàn tử |
7 | Quý Chiêu tử |
Cơ Cường | 467 TCN - ? | con Quý Khang tử |
Quân chủ nước Phí (費國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phí Huệ công |
thời Lỗ Mục Công | con Quý Chiêu tử, lập ra nước Phí | |
đời sau chưa rõ |
Nước Giai (楷國) có phiên âm khác là Khải
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Giai Bá | thời Chu Thành Vương, Chu Khang Vương | con trưởng Tất Công Cao | |
đời sau chưa rõ |
Nước Đàm (譚國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đàm Tử | thời Chu Vũ Vương | nhà Chu phân phong người họ Tự | |
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Tây Chu | trở thành phụ dung của nước Tề | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Trang Vương | 684 TCN bị Tề Hoàn Công thôn tính |
Nước Đàm (郯國) hay Nước Viêm (炎國)
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Đàm Tử |
thời Chu Vũ Vương | hậu duệ Thiếu Hạo, được nhà Chu phân phong | |
đời sau chưa rõ | |||
giữa thời Xuân Thu | từng 2 lần triều bái nước Lỗ | ||
đời sau chưa rõ | |||
Đàm tử Cô 郯子鴣 |
Kỷ Cô (鴣) | thời Chu Uy Liệt Vương | 414 TCN bị Việt vương Chu Câu tiêu diệt |
Nước Nam Yên (南燕國) có phiên âm khác là Nam Yến
[sửa | sửa mã nguồn]Danh hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Bá Du 伯鯈 |
Cật Du | hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ | |
đời sau chưa rõ | |||
thời Chu Hoàn Vương | cùng 3 nước Tề, Tống và Vệ đánh nhau với liên quân Lỗ, Kỷ và Trịnh | ||
đời sau chưa rõ | |||
Yên Bá Trọng Văn |
Cật Trọng Văn | thời Chu Huệ Vương | cùng nước Vệ và nước Ôn tấn công nhà Chu |
đời sau chưa rõ |
Nước Từ (徐國) hay Nước Từ Nhung (徐戎國) hoặc Nước Từ Di (徐夷國) và Nước Từ Phương (徐方國)
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên nước Từ (徐國先祖)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|
Nghiệp Phụ 業父 |
con thứ Kiểu Cực, lấy con gái Chuyên Húc là Nữ Tu (女修) |
Đại Nghiệp 大業 |
con Nữ Tu, lấy con gái Thiếu Điển là Nữ Hoa (女華) |
Bá Ích 伯益 |
con Cao Dao, được vua Thuấn ban cho họ Doanh |
Quân chủ nước Từ (徐國君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Niên đại | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
Nhược Mộc 若木 |
公元前2070年-公元前2052年 | con trưởng Bá Ích, 在位17年, 夏禹封之於徐 | |
奄延 | 公元前2053年-公元前2003年 | 在位51年 | |
琛 | 公元前2002年-公元前1986年 | 在位17年 | |
鑠 | 公元前1985年-公元前1918年 | 在位68年 | |
泓顯 | 公元前1917年-公元前1903年 | 在位15年 | |
亮 | 公元前1902年-公元前1868年 | 在位35年 | |
允迪 | 公元前1867年-公元前1833年 | 在位35年 | |
絳 | 公元前1832年-公元前1804年 | 在位29年 | |
敦 | 公元前1803年-公元前1783年 | 在位21年 | |
旌 | 公元前1782年-公元前1731年 | 在位52年 | |
頤 | 公元前1730年-公元前1695年 | 在位36年 | |
睿 | 公元前1694年-公元前1668年 | 在位27年 | |
璟 | 公元前1667年-公元前1624年 | 在位44年 | |
靖 | 公元前1623年-公元前1593年 | 在位31年, 夏朝滅亡 | |
雲 | |||
炎 | |||
蕭 | |||
遜 | |||
翀 | |||
肈 | |||
振 | |||
關 | |||
興 | |||
表 | |||
常 | |||
蕃 | |||
蕃畅 | |||
廣 | |||
通 | |||
禐 | |||
Từ Câu vương 徐駒王 |
紱 | thời kỳ Thành Khang chi trị | 徐國強盛時期 |
Từ Câu quân |
寶宗(嬴宗) | đầu thời Chu Chiêu Vương | |
Từ vương Thứ Hựu | Doanh Thứ Hựu | cuối thời Chu Chiêu Vương | |
Từ Yển vương 徐偃王 |
誕 | thời Chu Mục vương | |
邁 | nhà Chu cho tiếp tục cai trị nước Từ | ||
修 | |||
牟 | |||
軌 | |||
景 | |||
渾 | |||
恕 | |||
衡 | |||
監 | |||
毅 | |||
Từ vương Chỉ Hậu |
Doanh Chỉ Hậu | thời Lỗ Trang Công | |
Từ vương Quý Lương |
Doanh Quý Lương | thời Lỗ Hi công | |
Từ vương Canh |
Doanh Canh | thời Lỗ Tuyên Công | |
Từ vương Tử Lữ |
Doanh Tử Lữ | thời Lỗ Tương Công | |
Từ vương Tỷ Hựu |
Doanh Tỷ Hựu | đầu thời Lỗ Chiêu Công | |
Từ tử Nghĩa Sở 義楚 |
Doanh Nghĩa Sở | giữa thời Lỗ Chiêu Công | |
Từ tử Chương Vũ 章禹 |
Doanh Chương Vũ | ? - 512 TCN | bị Ngô vương Hạp Lư tiêu diệt |
Sau khi mất nước (滅國之後)
[sửa | sửa mã nguồn]Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|
融 | 殉父國難 |
簡 | 周元王(前476~前469)時,佐越兵,以復國仇 |
僑 | 周貞定王(前468~前441)時為大夫 |
滿 | 周貞定王時為大夫 |
覲 | 周考王時為大夫,生閔、越 |
閔 | 周威烈王時為大夫 |
杜 | 周安王時為大夫 |
諧 | 周烈王時為大夫 |
淵 | 周顯王時為大夫,生垂、辟 |
垂 | 仕楚,為大夫 |
辟 | 字新章(前345~前267),為東魯徐氏壹世祖 |
可 | 仕楚,為大夫 |
詵 | 秦莊襄王時為丞相。世居徐州。生仲、矩。 |
仲 | |
長 | |
猛 | |
議(巿) | 即徐福, 秦著名方士,東渡日本。 |
Nước Thục (蜀國)
[sửa | sửa mã nguồn]Quân chủ họ Thục Sơn nước Thục (蜀國蜀山氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|
Thục Sơn thị | thời kỳ vua Phục Hy, Nhiễm tộc bộ lạc | |
thế hệ trung gian chưa rõ | ||
thời kỳ Hoàng Đế chiến Xi Vưu, bố vợ Xương Ý | ||
đời sau chưa rõ |
Quân chủ họ Tàm Tùng nước Thục (蜀國蠶叢氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú | |
---|---|---|---|
Tàm Tùng 蠶叢 |
con Huyền Đế Chuyên Húc, Khương tộc bộ lạc | ||
đời sau chưa rõ | |||
thời kỳ Hạ Kiệt | |||
đời sau chưa rõ | |||
nửa đầu thời nhà Thương |
Quân chủ họ Bá Quán nước Thục (蜀國柏灌氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|
Bá Quán 柏灌 |
nửa đầu thời nhà Thương, Khương tộc bộ lạc | |
thế hệ sau chưa rõ | ||
nửa cuối thời nhà Thương |
Quân chủ họ Ngư Phù nước Thục (蜀國魚鳧氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian tại vị |
---|---|---|
Ngư Phù 魚鳧 |
nửa cuối thời nhà Thương, Nhiễm tộc bộ lạc | |
đời sau chưa rõ | ||
cử binh giúp Chu Vũ Vương phạt Trụ | ||
đời sau chưa rõ | ||
giữa thời Tây Chu |
Quân chủ họ Bồ Ti nước Thục (蜀國蒲卑氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Ghi chú |
---|---|---|
Bồ Ti | giữa thời Tây Chu | |
đời sau chưa rõ | ||
Thục Vọng Đế | Đỗ Vũ 杜宇 |
đầu thời Xuân Thu ở Trung Nguyên |
Quân chủ họ Khai Minh nước Thục (蜀國開明氏君主)
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Quốc quân thụy hiệu | Họ tên | Thân phận và ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Thục Tùng Đế 蜀叢帝 |
Miết (Biết) Linh 鱉靈 |
tướng quốc nước Thục, nhận ngôi từ Vọng Đế |
2 | Thục Thành Đế 蜀成帝 |
tức Thục Lư Đế (蜀盧帝), từng đưa quân tấn công nước Tần | |
3 | Thục Bảo Đế 蜀保帝 |
Miết Bao Tử 鱉褒子 |
|
4 | Thục Biệt Đế 蜀別帝 |
Miết Hồ 鱉胡 |
tức Thục Thanh Đế (蜀青帝), mở rộng thế lực ra Hán Trung |
5 | Thục Hoàng Đế 蜀黄帝 |
||
6 | Thục Bạch Đế 蜀白帝 |
||
7 | Thục Hắc Đế 蜀黑帝 |
||
8 | Thục Thánh Đế 蜀聖帝 |
tức Thục Xích Đế (蜀赤帝) | |
9 | Thục Thượng Vương 蜀尚王 |
bỏ đế hiệu mà xưng vương, tiếp thu văn hóa Trung Nguyên | |
10 | |||
11 | Thục Hậu vương 蜀後王 |
thường xuyên xung đột với nước Ba | |
12 | Lô Tử bá vương 蘆子霸王 |
? - 316 TCN, bị Tần Huệ Văn Vương diệt |
Nước Sung (充國)
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy hiệu | Thời gian tại vị | Ghi chú |
---|---|---|
太公(千秋王) | 公元前588—公元前563年 | tiểu vương tử của nước Ba |
衛公(義豐王) | 公元前562—公元前534年 | |
恆公(太華王) | 公元前534—公元前521年 | |
庄公(太慶王) | 公元前520—公元前498年 | |
糾公(永梁王) | 公元前498—公元前477年 | |
惠公(江陵王) | 公元前477—公元前474年 | |
萬安王 | 公元前473—公元前456年 | tự xưng vương, truy tôn vương hiệu cho các đời vua trước |
群德王 | 公元前456—公元前445年 | |
平裕王 | 公元前444—公元前422年 | |
天寶王 | 公元前422—公元前420年 | |
文興王 | 公元前419—公元前401年 | |
保寧王 | 公元前401—公元前365年 | |
武鎮王 | 公元前364—公元前334年 | |
合定王(憒公) | 公元前334—公元前318年 | bị nước Tần tiêu diệt, phế trừ vương hiệu, cải thành công tước |
Nước Tra (苴國)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Tên | Số năm tại vị | Thời gian tại vị | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Tra hầu Gia Manh 苴侯葭萌 |
Miết Gia Manh 鱉葭萌 |
368 TCN- ? | em Thục Thượng Vương | |
đời sau chưa rõ | ||||
? -316 TCN | bị nước Tần tiêu diệt |
Nước Trung Sơn (中山國)
[sửa | sửa mã nguồn]Xưng hiệu | Tên | Số năm tại vị | Thời gian tại vị | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Trung Sơn Văn công 中山文公 |
507 TCN——415 TCN | người Bạch Địch | ||
Trung Sơn Vũ công 中山武公 |
9 | 414 TCN——406 TCN | con Văn công | |
Trung Sơn Hoàn công 中山桓公 |
39 | 406 TCN——406 TCN 478 TCN—khoảng 340 TCN |
con Vũ công | |
Trung Sơn Thành công 中山成公 |
12 | khoảng 339 TCN—328 TCN | con Hoàn công | |
Trung Sơn vương Thác | 15 | 327 TCN——313 TCN | con Thành công | |
Trung Sơn vương (Thiếp+Tử) Thứ 中山王 (妾子)𧊒 |
(Thiếp+Tử) Thứ | 14 | 312 TCN—299 TCN | con Trung Sơn vương |
Trung Sơn vương Thượng 中山王尚 |
Thượng (尚) | 3 | 298 TCN—296 TCN | bị nước Triệu tiêu diệt |
chú thích: năm sinh tuất của các vua Trung Sơn chưa được xác nhận, chỉ có tính tham khảo.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chư hầu
- Nhà Chu
- Chư hầu nhà Chu
- Danh sách vua Trung Quốc
- Xuân Thu
- Chiến Quốc
- Ngũ Bá
- Thất Hùng
- Thất Mục
- Tam Hoàn
- Lục khanh
- Danh sách các nước chư hầu thời Xuân Thu Chiến Quốc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Khổng Tử, Kinh Xuân Thu
- Tả Khâu Minh, Tả truyện
- Sử Ký Tư Mã Thiên
- Lã Bất Vi (chủ biên), Lã thị Xuân Thu
- Công Dương Truyện
- Xuân Thu phân kỷ
- Xuân Thu tả truyện chú
- Việt tuyệt thư
- Hàn thị tam thiên niên
- Thế bản
- Ban Cố, Hán thư
- Tư Mã Quang, Tư trị thông giám
- Hoàng Phủ Mật, Đế vương thế kỷ
- Dương Khoan (nghiên cứu), Tây Chu sử
- Dương Khoan (nghiên cứu), Chiến Quốc sử
- Dương Khoan (nghiên cứu), Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
- Chiến Quốc sách
- Phương Thi Danh, Trung Quốc lịch sử kỷ niên biểu
- Trúc thư kỉ niên
- Giáp cốt văn
- Thông chí
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ lúc đó nước Tây Quắc di chuyển đến Hoàng Hà, lãnh thổ chia làm 2 nửa, hữu ngạn gọi là Bắc Quắc, tả ngạn gọi là Nam Quắc
- ^ Khảo cổ học hiện đại nhận định nước Đan có từ thời Chu Văn Vương, vua đầu tiên là Đan Công
- ^ Cơ Thành Sư được Tấn Chiêu Hầu phong đất ở Khúc Ốc, từ đó hình thành thế lực chi thứ gây ra cuộc nội chiến suốt 66 năm, đến khi Tấn Vũ công đánh bại Tấn hầu Dẫn mới thôi
- ^ Huệ bá Đàm là con Hoàn thúc Cơ Tiếp, Cơ Tiếp là con út Tương công
- ^ Cơ Kỵ là con Đái tử Cơ Ung, Cơ Ung là con út Chiêu công
- ^ Công Tôn Chu là con thứ Tử Đang Tần, Tử Đang Tần là con thứ Tống Nguyên công
- ^ Nguyên công sinh Tử Đang Tần, Tử Đang Tần sinh Tử Củ, Tử Củ sinh Tử Đặc
- ^ theo Trúc thư kỉ niên thì Tống Dịch Thành Quân là hậu duệ của Tử Văn, Tử Văn là con Tống Đái công
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au Sử ký-Vệ Khang Thúc thế gia
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y Lục quốc niên biểu
- ^ a b c Thập nhị chư hầu niên biểu
- ^ Sử ký chép ông này là Trần Lệ Công, cai trị nước Trần 7 năm. Còn Trần Lệ Công thì chép là Trần Lợi Công, cai trị nước Trần 5 tháng. Xem Xuân Thu tả truyện chú
- ^ Chinh Thư là con Công Tôn Ngự Thúc, Ngự Thúc là con Công Tử Thiếu Tây, Thiếu Tây là con thứ Trần Tuyên Công
- ^ theo Sử Ký thì Sái Bình hầu là con thứ của Sái Cảnh hầu
- ^ theo Sử Ký thì Sái Điệu hầu là con Cơ Hữu, Cơ Hữu là con thứ Sái Linh hầu
- ^ Tư Mã Thiên, Sử ký-Thế gia: quyển 35, Quản Sái thế gia
- ^ Tư Mã Thiên, Sử ký, quyển 14, Biểu 2, Niên biểu 12 chư hầu
- ^ theo Sử Ký thì Triệu Quát mất trước Triệu Thuẫn, người kế vị Triệu Thuẫn là Triệu Sóc. Theo Tả truyện thì Triệu Quát thay anh giữ chức cho đến khi bị giết, sau đó Triệu Vũ mới lên thay thế
- ^ Triệu Hoán là con Triệu Chu, Triệu Chu là con Triệu Bá Lỗ, Bá Lỗ là con trưởng Giản tử
- ^ Theo Sử Ký, Huệ Thành Vương mất năm 335 TCN và Tương Vương nối ngôi, sau Tương Vương là Ai Vương trị vì đến năm 319 TCN mới đến Chiêu Vương. Theo Chiến Quốc sách, Tương Vương chính là Ai Vương. Các học giả thời nay khẳng định Ai vương tên là Chính, con của Tương vương, năm 317 TCN được lập làm thái tử nhưng mất sớm, sau con ông là Chiêu vương truy tôn thụy hiệu cho cha. Năm 335 TCN, Ngụy Huệ Thành Hầu xưng vương, Tư Mã Thiên nhầm lẫn tưởng năm ấy Huệ Thành Vương chết, sau đó Tương Vương kế nghiệp từ năm 334 TCN đến năm 319 TCN nhưng kỳ thực đó vẫn là thời gian tại vị của Huệ Thành Vương, từ 318 TCN đến 296 TCN mới chính là giai đoạn cầm quyền của Tương vương
- ^ a b c d tên tham khảo theo "Hàn thị tam thiên niên"
- ^ "Giáp cốt văn" ghi tên nước này nhưng quốc hiệu chính xác thì chưa rõ bởi không có chữ nào trên Kỷ (己) dưới Kỳ (其)
- ^ a b Triệu Kỳ 《Khổng Tử Chương Cú》 nói Khảo Công tức Định Công, Đỗ Dự dẫn 《Thế Bản》 nói Ẩn Công sau có Khảo Công