Danh sách Pokémon thế hệ IV
Thế hệ thứ tư (Generation IV) của thương hiệu nhượng quyền thương mại Pokémon có 107 loài sinh vật hư cấu được giới thiệu cho loạt trò chơi video cốt lõi trong trò chơi Nintendo DS năm 2006 Pokémon Diamond và Pearl. Một số Pokémon trong thế hệ này đã được giới thiệu trong bản hoạt hình chuyển thể của thương hiệu nhượng quyền thương mại trước Diamond và Pearl, như Usohachi, Manene, và Gonbe, là những nhân vật trở lại trong loạt phim hoạt hình Pokémon vào năm 2005 và 2006.
Danh sách sau đây nêu chi tiết 107 Pokémon thế hệ IV theo thứ tự số National Pokédex. Pokémon đầu tiên, Naetle, là số 387 và cuối cùng, Arceus, là số 493. Các hình thức thay thế dẫn đến thay đổi hệ, Tiến hóa Mega và các hình thức khu vực cũng được đưa vào các bảng thế hệ để thuận tiện cho việc tra cứu. Ngoài ra, bạn nên xem trước Bảng chú thích Loài Pokémon ở dưới đây để thuận tiện nếu bạn muốn tìm những Pokémon khởi đầu, huyền thoại, bí ẩn trong bảng danh sách Pokémon.
Bảng chú thích Loài Pokémon
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dùng cho tất cả các danh sách Thế hệ ở bên dưới | ||
---|---|---|
Mã | Ý nghĩa | Mô tả |
KĐ | Pokémon khởi đầu | Pokémon đầu tiên mà người chơi có thể có được trong các trò chơi chính
(Trong anime, đây là Pokémon khởi đầu khi đến một vùng nào đó, trừ phần Sun and Moon). |
CĐ | Pokémon Cổ đại | Pokémon cổ đại chỉ thu được bằng cách hồi sinh hóa thạch. |
BC | Pokémon bé con | Pokémon bé con thu được chủ yếu bằng cách nhân giống các dạng tiến hóa của chúng. |
HT | Pokémon huyền thoại | Pokémon mạnh mẽ gắn liền với truyền thuyết của thế giới Pokémon. |
BA | Pokémon bí ẩn | Pokémon chỉ có thể có được thông qua các sự kiện phân phối (điều này không bao gồm Deoxys, vì trong Pokemon Omega Ruby và Alpha Sapphire, Deoxys có thể bị bắt trong Tập Delta.) |
UB | Ultra Beast | Pokémon đến từ không gian khác. (Phần Sun and Moon) |
Danh sách Pokémon
[sửa | sửa mã nguồn]Loài | Tên Tiếng Nhật | Tên Tiếng Anh | Số National Pokédex | Hệ | Tiến hóa thành (Tên Tiếng Nhật) |
Xuất hiện lần đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ nhất | Thứ hai | ||||||
KĐ | Naetle[2] | Turtwig | 387 | Cỏ | Hayashigame (#388) | Diamond và Pearl | |
Hayashigame[3] | Grotle | 388 | Cỏ | Dodaitose (#389) | Diamond và Pearl | ||
Dodaitose[4] | Torterra | 389 | Cỏ | Đất | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
KĐ | Hikozaru[5] | Chimchar | 390 | Lửa | Moukazaru (#391) | Diamond và Pearl | |
Moukazaru[6] | Monferno | 391 | Lửa | Giác đấu | Goukazaru (#392) | Diamond và Pearl | |
Goukazaru[7] | Infernape | 392 | Lửa | Giác đấu | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
KĐ | Pochama[3] | Piplup | 393 | Nước | Pottaishi (#394) | Diamond và Pearl | |
Pottaishi[7] | Prinplup | 394 | Nước | Emperte (#395) | Diamond và Pearl | ||
Emperte[3] | Empoleon | 395 | Nước | Thép | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mukkuru[3] | Starly | 396 | Thường | Bay | Mukubird (#397) | Diamond và Pearl | |
Mukubird[7] | Staravia | 397 | Thường | Bay | Mukuhawk (#398) | Diamond và Pearl | |
Mukuhawk[8] | Staraptor | 398 | Thường | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Bippa[9] | Bidoof | 399 | Thường | Beadaru (#400) | Diamond và Pearl | ||
Beadaru[9] | Bibarel | 400 | Thường | Nước | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Korobohsh[9] | Kricketot | 401 | Bọ | Korotock (#402) | Diamond và Pearl | ||
Korotock[10] | Kricketune | 402 | Bọ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Kolink[5] | Shinx | 403 | Điện | Luxio (#404) | Diamond và Pearl | ||
Luxio[7] | Luxio | 404 | Điện | Rentorar (#405) | Diamond và Pearl | ||
Rentorar[11] | Luxray | 405 | Điện | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
BC | Subomie[12] | Budew | 406 | Cỏ | Độc | Roselia (#315) | Diamond và Pearl |
Roserade[7] | Roserade | 407 | Cỏ | Độc | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
CĐ | Zugaidos[7] | Cranidos | 408 | Đá | Rampald (#409) | Diamond và Pearl | |
Rampald[13] | Rampardos | 409 | Đá | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Tatetops[9] | Shieldon | 410 | Đá | Thép | Torideps (#411) | Diamond và Pearl | |
Torideps[13] | Bastiodon | 411 | Đá | Thép | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Minomucchi[9] | Burmy | 412 | Bọ | Minomadam (#413)[nb 2] Gamale (#414)[nb 3] |
Diamond và Pearl | ||
Minomadam[9] | Wormadam | 413 | Bọ | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Bọ | Đất | ||||||
Bọ | Thép | ||||||
Gamale[14] | Mothim | 414 | Bọ | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mitsuhoney[7] | Combee | 415 | Bọ | Bay | Beequen (#416)[nb 4] | Diamond và Pearl | |
Beequen[3] | Vespiquen | 416 | Bọ | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Pachirisu[15] | Pachirisu | 417 | Điện | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Buoysel[16] | Buizel | 418 | Nước | Floatzel (#419) | Diamond và Pearl | ||
Floazel[9] | Floatzel | 419 | Nước | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Cherinbo[17] | Cherubi | 420 | Cỏ | Cherrim (#421) | Diamond và Pearl | ||
Cherrim[6] | Cherrim | 421 | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Karanakushi[18] | Shellos | 422 | Nước | Tritodon (#423) | Diamond và Pearl | ||
Tritodon[14] | Gastrodon | 423 | Nước | Đất | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Eteboth[3] | Ambipom | 424 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Fuwante[19] | Drifloon | 425 | Ma | Bay | Fuwaride (#426) | Diamond và Pearl | |
Fuwaride[13] | Drifblim | 426 | Ma | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mimirol[7] | Buneary | 427 | Thường | Mimilop (#428) | Diamond và Pearl | ||
Mimilop[13] | Lopunny | 428 | Thường | Tiến Hóa Mega | Diamond và Pearl | ||
Mumargi[6] | Mismagius | 429 | Ma | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Dongkarasu[5] | Honchkrow | 430 | Bóng tối | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Nyarmar[20] | Glameow | 431 | Thường | Bunyatto (#432) | Diamond và Pearl | ||
Bunyatto[9] | Purugly | 432 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
CĐ | Lisyan[3] | Chingling | 433 | Tâm linh | Chirean (#358) | Diamond và Pearl | |
Skunpuu[9] | Stunky | 434 | Độc | Bóng tối | Skutank (#435) | Diamond và Pearl | |
Skutank[11] | Skuntank | 435 | Độc | Bóng tối | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Dohmirror[9] | Bronzor | 436 | Thép | Tâm linh | Dohtakun (#437) | Diamond và Pearl | |
Dohtakun[11] | Bronzong | 437 | Thép | Tâm linh | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
CĐ | Usohachi[21] | Bonsly | 438 | Đá | Usokkie (#185) | XD: Gale of Darkness | |
Manene[22] | Mime Jr. | 439 | Tâm linh | Tiên[nb 5] | Barrierd (#122) | Diamond và Pearl | |
Pinpuku[23] | Happiny | 440 | Thường | Lucky (#113) | Diamond và Pearl | ||
Perap[16] | Chatot | 441 | Thường | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mikaruge[7] | Spiritomb | 442 | Ma | Bóng tối | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Fukamaru[13] | Gible | 443 | Rồng | Đất | Gabite (#444) | Diamond và Pearl | |
Gabite[6] | Gabite | 444 | Rồng | Đất | Gaburias (#445) | Diamond và Pearl | |
Gaburias[24] | Garchomp | 445 | Rồng | Đất | Tiến Hóa Mega | Diamond và Pearl | |
CĐ | Gonbe[25] | Munchlax | 446 | Thường | Kabigon (#143) | Diamond và Pearl | |
Riolu[3] | Riolu | 447 | Giác đấu | Lucario (#448) | Diamond và Pearl | ||
Lucario[26] | Lucario | 448 | Giác đấu | Thép | Tiến Hóa Mega | Diamond và Pearl | |
Hippopotas[9] | Hippopotas | 449 | Đất | Kabaldon (#450) | Diamond và Pearl | ||
Kabaldon[5] | Hippowdon | 450 | Đất | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Scorupi[9] | Skorupi | 451 | Độc | Bọ | Dorapion (#452) | Diamond và Pearl | |
Dorapion[3] | Drapion | 452 | Độc | Bóng tối | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Gureggru[3] | Croagunk | 453 | Độc | Giác đấu | Dokurog (#454) | Diamond và Pearl | |
Dokurog[5] | Toxicroak | 454 | Độc | Giác đấu | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Muskippa[27] | Carnivine | 455 | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Keikouo[28] | Finneon | 456 | Nước | Neolant (#457) | Diamond và Pearl | ||
Neolant[11] | Lumineon | 457 | Nước | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
CĐ | Tamanta | Mantyke | 458 | Nước | Bay | Mantain (#226) | Diamond và Pearl |
Yukikaburi[5] | Snover | 459 | Cỏ | Băng | Yukinooh (#460) | Diamond và Pearl | |
Yukinooh[24] | Abomasnow | 460 | Cỏ | Băng | Tiến Hóa Mega | Diamond và Pearl | |
Manyula[26] | Weavile | 461 | Bóng tối | Băng | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Jibacoil[9] | Magnezone | 462 | Điện | Thép | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Berobelt[29] | Lickilicky | 463 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Dosidon[3] | Rhyperior | 464 | Đất | Đá | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mojumbo[6] | Tangrowth | 465 | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Elekible[30] | Electivire | 466 | Điện | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Booburn[7] | Magmortar | 467 | Lửa | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Togekiss[31] | Togekiss | 468 | Tiên[nb 6] | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Megayanma[5] | Yanmega | 469 | Bọ | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Leafia[32] | Leafeon | 470 | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Glacia[6] | Glaceon | 471 | Băng | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Glion[6] | Gliscor | 472 | Đất | Bay | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Mammoo[6] | Mamoswine | 473 | Băng | Đất | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Porygon-Z[11] | Porygon-Z | 474 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Erureido[7] | Gallade | 475 | Tâm linh | Giác đấu | Tiến Hóa Mega | Diamond và Pearl | |
Dainose[9] | Probopass | 476 | Đá | Thép | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Yonoir[5] | Dusknoir | 477 | Ma | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Yukimenoko[9] | Froslass | 478 | Băng | Ma | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Rotom[5] | Rotom | 479 | Điện | Ma | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Điện | Lửa | ||||||
Điện | Nước | ||||||
Điện | Băng | ||||||
Điện | Bay | ||||||
Điện | Cỏ | ||||||
HT | Yuxie[6] | Uxie | 480 | Tâm linh | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Emrit[33] | Mesprit | 481 | Tâm linh | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Agnome[7] | Azelf | 482 | Tâm linh | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Dialga[34] | Dialga | 483 | Thép | Rồng | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Palkia[35] | Palkia | 484 | Nước | Rồng | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Heatran[6] | Heatran | 485 | Lửa | Thép | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Regigigas[5] | Regigigas | 486 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Giratina[36] | Giratina | 487 | Ma | Rồng | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Crecelia/Cresselia[9][37] | Cresselia | 488 | Tâm linh | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
BA | Phione[38] | Phione | 489 | Nước | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | |
Manaphy[39] | Manaphy | 490 | Nước | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Darkrai[11] | Darkrai | 491 | Bóng tối | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Shaymin[3] | Shaymin | 492 | Cỏ | Không tiến hóa | Diamond và Pearl | ||
Cỏ | Bay | Platinum | |||||
Arceus[13] | Arceus | 493 | Thường | Không tiến hóa | Diamond và Pearl |
Hình dạng Mega
[sửa | sửa mã nguồn]Tên Tiếng Nhật | Tên Tiếng Anh | Số National Pokédex | Hệ | Tiến hóa thành (Tên Tiếng Nhật) |
Xuất hiện lần đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ nhất | Thứ hai | |||||
Mega Mimilop[40] | Mega Lopunny | 428 | Thường | Giác đấu | Không tiến hóa | Omega Ruby và Alpha Sapphire |
Mega Gaburias[24] | Mega Garchomp | 445 | Rồng | Đất | Không tiến hóa | X và Y |
Mega Lucario[24] | Mega Lucario | 448 | Giác đấu | Thép | Không tiến hóa | X và Y |
Mega Yukinooh[24] | Mega Abomasnow | 460 | Cỏ | Băng | Không tiến hóa | X và Y |
Mega Erureido[40] | Mega Gallade | 475 | Tâm linh | Giác đấu | Không tiến hóa | Omega Ruby và Alpha Sapphire |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chi tiết về tên Pokémon, số Pokédex quốc gia, hệ và tiến hóa được lấy từ Cổng thông tin điện tử Pokédex của The Pokémon Company International.[1]
- ^ Chỉ có Minomucchi nữ tiến hóa thành Minomadam và hình dạng của chúng được xác định bởi vị trí cuối cùng Minomucchi được sử dụng trong trận chiến.
- ^ Chỉ có Minomucchi nam tiến hóa thành Gamale.
- ^ Chỉ có Mitsuhoney nữ mới có khả năng tiến hóa
- ^ Trước X và Y, Barrierd, Ralts, Kirlia, Sirnight, và Manene đều thuộc Hệ Tâm linh.
- ^ Trước X và Y, Togekiss thuộc hệ Thường và Bay.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pokédex”. The Pokémon Company International. 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
- ^ “第4994655号”. ngày 13 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ a b c d e f g h i j k l “キメわざポケモンキッズDP”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “第5028726号”. 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ a b c d e f g h i j “キメわざポケモンキッズDP5”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b c d e f g h i j “キメわざポケモンキッズDP3”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b c d e f g h i j k l “キメわざポケモンキッズDP2”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Japanese Pokémon names”. 11 tháng 1 năm 2017.IPDL
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “Battle Dictionary” (PDF). The Pokémon Company International. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Battle Dictionary” (PDF). The Pokémon Company International. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b c d e f “ポケモンメダルコレクション ダイヤモンド&パール4”. Bandai Co., Ltd. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2011.
- ^ “第5028745号”. 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ a b c d e f “キメわざポケモンキッズDP4”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b “Pokémon Double-Battle Seal Retsuden”. Ensky. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “第5018029号”. 12 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ a b “キメわざポケモンキッズ5”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “第5050395号”. 25 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028748号”. 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5050396号”. 25 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028734号”. 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “キメわざポケモンキッズ”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “キメわざポケモンキッズ6”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “第5028733号”. 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ a b c d e “ポケメタルコレクションXY メガエボリューション編”. Takara Tomy Arts. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
- ^ “キメわざポケモンキッズ3”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b “キメわざポケモンキッズ2”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ “第5028751号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028752号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028753号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “キメわざポケモンキッズDP6”. Bandai Co., Ltd. tháng 9 năm 2010.
- ^ “第5028754号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028755号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5050388号”. ngày 25 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5040947号”. ngày 13 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5009064号”. ngày 8 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028739号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5045643号”. ngày 11 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “第5028740号”. ngày 23 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010.IPDL
- ^ “キメわざポケモンキッズ4”. Bandai Co., Ltd. (via WebCite). tháng 7 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b “ポケモンステッカー バトルピースコレクションXY2”. Takara Tomy Arts. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.