Danh sách đĩa nhạc của GFriend
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của GFriend | |
---|---|
Album phòng thu | 4 |
Album tổng hợp | 1 |
Mini album | 10 |
Album tái phát hành | 1 |
Đĩa đơn | 19 |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend đã phát hành 4 album phòng thu, 1 album tổng hợp, 10 mini album, 1 album tái phát hành và 19 đĩa đơn.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
JPN [2] |
JPN Hot. [3] |
US World [4] | |||
LOL |
|
3 | 55 | — | 7 | |
Time for Us |
|
2 | 55 | — | 12 | |
Fallin' Light |
|
— | 7 | 11 | — | |
回:Walpurgis Night |
|
3 | 84 | — | — | |
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Album tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
JPN [2] |
JPN Hot [13] | |||
Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best |
|
10 | 10 |
|
Album tái phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
KOR [15] |
JPN [2] | |||
Rainbow |
|
2 | 120 |
Mini album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR [18] |
JPN [2] |
US World [4] | |||
Season of Glass |
|
9 | — | — |
|
Flower Bud |
|
6 | — | — |
|
Snowflake |
|
2 | 195 | 10 | |
The Awakening |
|
1 | 89 | 5 | |
Parallel |
|
3 | 105 | 10 | |
Time for the Moon Night |
|
1 | 63 | 6 | |
Sunny Summer |
|
2 | 112 | 13 | |
Fever Season |
|
1 | 73 | 10 |
|
回:Labyrinth |
|
1 | 43 | — | |
回:Song of the Sirens |
|
3 | 42 | 2 | |
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (lượt tải) |
Album | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [35] |
KOR Hot [36] |
JPN [37] |
JPN Hot [38] |
MLY [39] |
SGP [40] |
US World [41] | ||||
"Glass Bead" (유리구슬) | 2015 | 25 | — | — | — | — | — | — |
|
Season of Glass |
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)[b] | 8 | — | — | — | — | — |
|
Flower Bud và GFriend 1st Best | ||
"Rough" (시간을 달려서) | 2016 | 1 | — | — | — | — | — |
|
Snowflake | |
"Navillera" (너 그리고 나) | 1 | — | — | — | — | 12 |
|
LOL | ||
"Fingertip" | 2017 | 2 | 56 | — | — | — | — | 13 |
|
The Awakening |
"Love Whisper" (귀를 기울이면) | 2 | 13 | — | — | — | — | — |
|
Parallel | |
"Summer Rain" (여름비) | 11 | 21 | — | — | — | — | — |
|
Rainbow | |
"Time for the Moon Night" (밤) | 2018 | 2 | 3 | — | — | — | — | 17 | — | Time for the Moon Night |
"Sunny Summer" (여름여름해) | 11 | 10 | — | — | — | — | — | Sunny Summer | ||
"Memoria" | — | — | 6 | 13 | — | — | — |
|
Fallin' Light | |
"Sunrise" (해야)[c] | 2019 | 12 | 10 | 11 | 50 | — | — | 25 |
|
Time for Us và Fallin' Light |
"Flower" | — | — | 9 | 35 | — | — | — |
|
Fallin' Light | |
"Fever" (열대야) | 27 | 13 | — | — | — | — | — | — | Fever Season | |
"Fallin' Light" (天使の梯子) | — | — | — | — | — | — | — | Fallin' Light | ||
"Crossroads" (교차로) | 2020 | 32 | 20 | — | — | — | — | — | 回:Labyrinth | |
"Apple" | 54 | 41 | — | — | — | — | — | 回:Song of the Sirens | ||
"Mago" | 42 | 35 | — | — | 18 | 18 | 16 | 回:Walpurgis Night | ||
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (lượt tải) |
Album |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
"Letter in My Pocket" | 2016 | — | — | Pokemon the Movie XY&Z OST |
"Wanna Be" | 2018 | —[d] | What's Wrong with Secretary Kim OST | |
"ZZAN" (짠) | 2019 | —[e] | Just One Bite Season 2 OST | |
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Hợp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (lượt tải) |
Album |
---|---|---|---|---|
JPN [53] | ||||
"Oh Difficult" (với Sonar Pocket) |
2019 | 13 |
|
Đĩa đơn không có trong album |
Bài hát được xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (lượt tải) |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [55] |
KOR Hot [36] | ||||
"Luv Star" (사랑별) | 2016 | 52 | — |
|
Snowflake |
"Trust" | 53 |
| |||
"Say My Name" (내 이름을 불러줘) | 72 |
| |||
"Someday" (그런 날엔) | 75 |
| |||
"Fall in Love" (물들어요) | 55 |
|
LOL | ||
"LOL" | 80 |
| |||
"Mermaid" | 83 |
| |||
"Gone with the Wind" (바람에 날려) | 87 |
| |||
"Hear The Wind Sing" (바람의 노래) | 2017 | 34 |
|
The Awakening | |
"Rain In The Spring Time" (봄비) | 94 |
| |||
"Please Save My Earth" (나의 지구를 지켜줘) | 99 |
| |||
"One Half" (이분의 일 1/2) | 52 | — |
|
Parallel | |
"Ave Maria" (두 손을 모아) | 72 | — |
| ||
"Rainbow" | 86 | — |
|
Rainbow | |
"Labyrinth" | 2020 | —[f] | 99 | — | 回:Labyrinth |
"Eclipse" (지금 만나러 갑니다) | —[g] | 86 | |||
"Eye of the Storm" (눈의 시간) | —[h] | 92 | 回:Song of the Sirens | ||
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó. |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Đạo diễn | Nguồn |
---|---|---|---|
"Glass Bead" (유리구슬) | 2015 | Hong Won-ki (Zanybros) | [63] |
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는) | — | ||
"Rough" (시간을 달려서) | 2016 | [64] | |
"Wave" (파도) | [65] | ||
"Navillera" (너 그리고 나) | Oui Kim (GDW) | [66] | |
"Fingertip" | 2017 | Hong Won-ki (Zanybros) | [67] |
"Love Whisper" (귀를 기울이면) | [68] | ||
"Summer Rain" (여름비) | [69] | ||
"Time for the Moon Night" (밤) | 2018 | Edie Ko | [70] |
"Me Gustas Tu" (今日から私たちは) (phiên bản tiếng Nhật) | Hong Won-ki (Zanybros) | — | |
"Sunny Summer" (여름여름해) | Edie Ko | [71] | |
"Memoria" | Hong Won-ki (Zanybros) | [72] | |
"Sunrise" (해야) | 2019 | Vikings League | [73] |
"Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) | [73] | ||
"Flower" | Hong Won-ki (Zanybros) | — | |
"Fever" (열대야) | [74] | ||
"Fallin' Light" (天使の梯子) | Zanybros | [75] | |
"Crossroads" (교차로) | 2020 | Edie Ko | [76] |
"Apple" | Guzza (Lumpens) | [77] | |
"Mago" | [78] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Doanh số của Parallel và Rainbow được kết hợp trong Oricon.
- ^ "Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 6 tháng 5 năm 2018 với tư cách là bài hát chủ đề trong tiếng Nhật album đầu tay của nhóm, GFriend 1st Best.
- ^ "Sunrise (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 13 tháng 2 năm 2019 với tư cách là đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của GFriend.
- ^ "Wanna Be" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 64 trên Gaon Download Chart.[51]
- ^ "ZZAN" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 131 trên Gaon Download Chart.[52]
- ^ "Labyrinth" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 42 trên Gaon Download Chart.[61]
- ^ "Eclipse" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 47 trên Gaon Download Chart.[61]
- ^ "Eye of the Storm" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 51 trên Gaon Download Chart.[62]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “LOL”. July 10–16, 2016.
- “Time for Us”. January 13–19, 2019.
- “回:Walpurgis Night”. November 8–14, 2020.
- ^ a b c d “Oricon Albums Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
- “回: Labyrinth”. 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums
- “Fallin' Light”. 25 tháng 11 năm 2019.
- ^ a b “GFriend Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
- ^ Doanh số tích lũy cho LOL: 77,308 (CD) + 1,040 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2016 (see #45)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
- “Gaon Album Chart April 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018.
- “Gaon Album Chart June 2018”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
- “Gaon Album Chart August 2019 (see #194)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
- ^ Doanh số tích lũy cho Time for Us: 93,025 (CD) + 2,999 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2019 (see #63)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- “Gaon Album Chart May 2019 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Weekly Gaon Retail Chart November 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ “月間 アルバムランキング (2019年11月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ Cumulative sales of 回:Walpurgis Night:
- “Gaon Album Chart Year End 2020 (see #121)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
- “Gaon Album Chart February 2021 (see #167)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums
- “Kyō Kara Watashitachi wa – GFriend 1st Best”. 4 tháng 6 năm 2018.
- ^ “月間 アルバムランキング (2018年05月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6, 2018.
- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “Rainbow”. September 10–16, 2017.
- ^ Cumulative sales of Rainbow: 40,575 (CD) + 1,100 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #91)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
- “Gaon Album Chart January 2018(Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
- “Gaon Album Chart February 2018”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8, 2017.
- ^ Gaon Weekly Album Chart
- “Season of Glass”. 14 tháng 2 năm 2015.
- “Flower Bud”. 8 tháng 8 năm 2015.
- “Snowflake”. 30 tháng 1 năm 2016.
- “The Awakening”. 11 tháng 3 năm 2017.
- “Parallel”. 5 tháng 8 năm 2017.
- “Time for the Moon Night”. 5 tháng 5 năm 2018.
- “Sunny Summer”. 21 tháng 7 năm 2018.
- “Fever Season”. 6 tháng 7 năm 2019.
- “回: Labyrinth”. 8 tháng 2 năm 2020.
- "回: Song of the Sirens". July 21, 2020.
- ^ Doanh số tích lũy cho Season of Glass: 20,900 (CD) + 1,030 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2015 (see #155)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8, 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8, 2018.
- “Gaon Album Chart December 2016”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 5, 2019.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2, 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho Flower Bud:
- “Gaon Album Chart Year End 2015 (see #104)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8, 2016. Truy cập ngày 23 tháng 8, 2018.
- “Gaon Album Chart September 2016”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 10, 2016.
- “Gaon Album Chart June 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 7, 2017.
- “Gaon Album Chart April 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 5, 2019.
- ^ Doanh số tích lũy cho Snowflake: 42,998 (CD) + 1,000 (Kino)
- “Gaon Album Chart Year End 2016 (see #76)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1, 2017.
- “Gaon Album Chart June 2017”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 7, 2017.
- “Gaon Album Chart January 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2, 2018.
- ^ 2016년 오리콘차트 한국어앨범 판매량 순위 [2016 Korean album sales in Japan]. MBL PARK (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 7, 2016.
- ^ Doanh số tích lũy cho The Awakening:
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #48)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1, 2018.
- ^ 오리콘 위클리 앨범 차트 [2017 March 2nd week Album Chart]. Oricon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of Parallel:
- “Gaon Album Chart Year End 2017 (see #58)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 1, 2018.
- ^ Cumulative sales of Time For The Moon Night: 86,861 (CD) + 1,500 (Kino)
- “Gaon Album Chart September 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10, 2018.
- “Gaon Album Chart Year End 2018 (see #55)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1, 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 5, 2018.
- ^ Cumulative sales of Sunny Summer: 55,739 (CD) + 1,500 (Kino)
- “Gaon Album Chart September 2018 (Kino)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10, 2018.
- “Gaon Album Chart Year End 2018 (see #79)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1, 2019.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 8, 2018.
- ^ Cumulative sales of Fever Season:
- “Gaon Album Chart Year End 2019 (see #68)”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1, 2020.
- ^ “Gaon Album Chart February 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 3, 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング (2020年02月17日付)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2, 2020.
- ^ “Gaon Album Chart July 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月27日付(2020年07月13日~2020年07月19 日)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020.
- ^ Gaon Digital Chart
- “Glass Bead”. 24 tháng 1 năm 2015.
- “Me Gustas Tu”. 19 tháng 9 năm 2015.
- “Rough”. 13 tháng 2 năm 2016.
- “Navillera”. 16 tháng 7 năm 2016.
- “Fingertip”. 11 tháng 3 năm 2017.
- “Love Whisper”. 5 tháng 8 năm 2017.
- “Summer Rain”. 16 tháng 9 năm 2017.
- “Time for the Moon Night”. 19 tháng 5 năm 2018.
- “Sunny Summer”. 28 tháng 7 năm 2018.
- “Sunrise”. 19 tháng 1 năm 2019.
- “Fever”. 6 tháng 7 năm 2019.
- “Crossroads”. 8 tháng 2 năm 2020.
- "Apple". July 29, 2020.
- “Mago”. 19 tháng 11 năm 2020.
- ^ a b Kpop Hot 100:
- The Kpop Hot 100 was discontinued beginning with the July 16, 2014 issue date. On the issue dated May 29 – June 4, 2017, the chart was re-established.
- “GFriend Chart History: Billboard Korea K-Pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- “Fingertip”. May 29 – June 4, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- “Love Whisper”. August 28 – September 3, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- “Summer Rain”. September 25 – October 1, 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2017.
- “Eclipse”. 8 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Oricon Singles Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^
“GFriend Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
- “Memoria”. 22 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
- ^ “RIAS International Top Charts Week 47”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2020.
- ^ “GFriend Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Glass Bead":
- “Gaon Download Chart: July, 2016 (see #244)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- “Gaon Download Chart: 2015 (see #85)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Download Chart: 2016 (see #146)”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ a b “Gaon Observation Note”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Navillera":
- “2016년 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 01주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 02주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Doanh số tích lũy cho "Fingertip":
- “Gaon Download Chart First Half of 2017”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Love Whisper":
- “2017년 08주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “2017년 10주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ Doanh số tích lũy cho "Summer Rain":
- “Week 37 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 38 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 39 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 40 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- “Week 41 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ “週間 シングルランキング 2018年10月22日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ Doanh số tích lũy cho "Sunrise (Japanese version)":
- “月間 シングルランキング 2019年02月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2019.
- “週間 シングルランキング 2019年03月25日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2019.
- ^ “月間 シングルランキング 2019年03月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019.
- ^ “2018년 25주차 Download Chart”. 24 tháng 6 năm 2018.
- ^ “2019년 12주차 Download Chart”. 24 tháng 3 năm 2019.
- ^ Oricon Singles Chart:
- “Oh Difficult – GFriend × Sonar Pocket”. 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ “週間 シングルランキング 2019年07月15日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019.
- ^ Gaon Digital Chart:
- “Luv Star, Trust, Say My Name, Someday”. 25 tháng 2 năm 2016.
- “Fall in Love, LOL, Mermaid, Gone with the Wind”. 21 tháng 7 năm 2016.
- “Hear The Wind Sing, Rain In The Spring Time, Please Save My Earth”. 16 tháng 3 năm 2017.
- “One-Half, Ave Maria”. 10 tháng 8 năm 2017.
- “Rainbow”. 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart January 24-30, 2016”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b c d “Gaon Download Chart July 10-16, 2016”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b c “Gaon Download Chart March 5-11, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
- ^ a b “Gaon Download Chart July 30 – August 5, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Week 37 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b “2020년 06주차 Download Chart”. 13 tháng 2 năm 2020.
- ^ “2020년 31주차 Download Chart”. 19 tháng 7 năm 2020.
- ^ Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: 시간을 달려서 Rough”. Zanybros. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
- ^ Yoon So-won (29 tháng 4 năm 2016). “여자친구, 여름 시즌송 UN '파도' 리메이크…MV 티저 오픈” [GFriend, Summer season song UN 'Wave' remake..MV teaser open]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ Kim, Oui (10 tháng 7 năm 2016). “Girlfriend "NAVILLERA" / music video”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: FINGERTIP”. Zanybros. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: LOVE WHISPER 귀를기울이면”. Zanybros. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
- ^ “여자친구 GFRIEND: 여름비 Summer Rain”. Zanybros. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
- ^ Ko, Edie (17 tháng 10 năm 2018). “밤 Time for the moon night – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
- ^ “여름여름해 Sunny Summer – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ “GFRIEND 여자친구: Memoria”. Zanybros. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b “Vikings League 여자친구 – 해야”. Vikings League (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- ^ “GFRIEND: 열대야 Fever”. Zanybros. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
- ^ “GFRIEND 여자친구: Fallin Light 天使の梯子”. Zanybros. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2020.
- ^ “교차로 Crossroads - 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
- ^ “GFRIEND, Yaklaşan Albümü "回:Song of the Sirens"”. CunkuOyle. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
- ^ @guzza.koo. “여자친구 - 'MAGO' official M/V”. Instagram. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.