Douglas C-1
Giao diện
C-1 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay vận tải |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | Douglas Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | 2 tháng 5 năm 1925 |
Giới thiệu | 1925 |
Sử dụng chính | Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 26 |
Douglas C-1 là một loại máy bay vận tải của Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ, do hãng Douglas Aircraft Corporation chế tạo từ năm 1925.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- C-1
- C-1A
- C-1C
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Douglas C-1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 6 hành khách hoặc 2.500 lb (1.100 kg) hàng hóa
- Chiều dài: 35 ft 4 in (10,77 m)
- Sải cánh: 56 ft 7 in (17,25 m)
- Chiều cao: 14 ft 0 in (4,27 m)
- Diện tích cánh: 805 ft² (74,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.836 lb (1.770 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.443 lb (2.922 kg)
- Động cơ: 1 × Liberty V-1650-1, 435 hp (325 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 101 kn (116 mph, 187 km/h)
- Vận tốc hành trình: 74 kn (85 mph, 137 km/h)
- Tầm bay: 335 nmi (385 mi, 620 km)
- Trần bay: 14.850 ft (4.525 m)
- Vận tốc lên cao: 645 ft/phút (3,3 m/s)
- Tải trên cánh: 8 lb/ft² (39,1 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,068 hp/lb (0,11 kW/kg)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Francillon 1979, p. 98.
- Tài liệu
- Forden, Lesley. The Ford Air Tours: 1925-1931. New Brighton Minnesota: Aviation Foundation of America, 2003, First edition 1972. No ISBN.
- Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London: Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Douglas C-1.
- The Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ has articles on the C-1, C-1A, C-1B (never built), and C-1C, and also on the use of the C-1 as an air ambulance.