BOSS Open 2023 - Đơn
Giao diện
BOSS Open 2023 - Đơn | |
---|---|
BOSS Open 2023 | |
Vô địch | Frances Tiafoe |
Á quân | Jan-Lennard Struff |
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 7–6(7–1), 7–6(10–8) |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Frances Tiafoe là nhà vô địch, đánh bại Jan-Lennard Struff trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–1), 7–6(10–8). Đây là danh hiệu ATP Tour thứ 3, và là danh hiệu đầu tiên trên mặt sân cỏ của Tiafoe. Với chức vô địch, Tiafoe có lần đầu tiên trong sự nghiệp vào top 10 bảng xếp hạng ATP.
Matteo Berrettini là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Lorenzo Sonego.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
- Taylor Fritz (Tứ kết)
- Frances Tiafoe (Vô địch)
- Hubert Hurkacz (Bán kết)
- Tommy Paul (Vòng 2)
- Lorenzo Musetti (Tứ kết)
- Matteo Berrettini (Vòng 1)
- Nick Kyrgios (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Jan-Lennard Struff | 3 | 6 | 6 | ||||||||||
4 | Hubert Hurkacz | 6 | 3 | 3 | |||||||||
Jan-Lennard Struff | 6 | 61 | 68 | ||||||||||
3 | Frances Tiafoe | 4 | 77 | 710 | |||||||||
3 | Frances Tiafoe | 6 | 713 | ||||||||||
Q | Márton Fucsovics | 3 | 611 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | S Tsitsipas | 68 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||||
R Gasquet | 77 | 6 | R Gasquet | 710 | 2 | 7 | |||||||||||||||||||||
Q | C Eubanks | 62 | 4 | R Gasquet | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
Z Zhang | 1 | 4 | J-L Struff | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
J-L Struff | 6 | 6 | J-L Struff | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||
B Bonzi | 3 | 4 | 5 | T Paul | 64 | 65 | |||||||||||||||||||||
5 | T Paul | 6 | 6 | J-L Struff | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | H Hurkacz | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||||
4 | H Hurkacz | 4 | 77 | 77 | |||||||||||||||||||||||
WC | F López | 65 | 3 | Q | Y Watanuki | 6 | 65 | 65 | |||||||||||||||||||
Q | Y Watanuki | 77 | 6 | 4 | H Hurkacz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C O'Connell | 6 | 6 | C O'Connell | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
D Altmaier | 3 | 1 | C O'Connell | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Sonego | 6 | 6 | L Sonego | 65 | 3 | ||||||||||||||||||||||
7 | M Berrettini | 1 | 2 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | L Musetti | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | B Gojo | 64 | 3 | 6 | L Musetti | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
G Barrère | 6 | 6 | G Barrère | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | O Otte | 4 | 3 | 6 | L Musetti | 78 | 64 | 2 | |||||||||||||||||||
M Giron | 6 | 3 | 4 | 3 | F Tiafoe | 66 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
J Lehečka | 4 | 6 | 6 | J Lehečka | 62 | 4 | |||||||||||||||||||||
3 | F Tiafoe | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3 | F Tiafoe | 6 | 713 | ||||||||||||||||||||||||
8 | N Kyrgios | 5 | 3 | Q | M Fucsovics | 3 | 611 | ||||||||||||||||||||
Y Wu | 7 | 6 | Y Wu | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
D Shapovalov | 6 | 3 | 4 | Q | M Fucsovics | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | M Fucsovics | 3 | 6 | 6 | Q | M Fucsovics | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
C Moutet | 60 | 710 | 5 | 2 | T Fritz | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
A Karatsev | 77 | 68 | 7 | A Karatsev | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||
2 | T Fritz | 77 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
- Márton Fucsovics (Vượt qua vòng loại)
- Roman Safiullin (Vòng 1)
- Borna Gojo (Vượt qua vòng loại)
- Radu Albot (Vòng loại cuối cùng)
- Yosuke Watanuki (Vượt qua vòng loại)
- Antoine Bellier (Vòng loại cuối cùng)
- Altuğ Çelikbilek (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Christopher Eubanks | 4 | 6 | 6 | |||||||||
Alt | Benjamin Lock | 6 | 4 | 2 | |||||||||
1 | Christopher Eubanks | 77 | 77 | ||||||||||
5 | Radu Albot | 65 | 63 | ||||||||||
Alt | Hugo Gaston | 2 | 0 | ||||||||||
5 | Radu Albot | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Márton Fucsovics | 6 | 6 | ||||||||||
Louis Wessels | 3 | 1 | |||||||||||
2 | Márton Fucsovics | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Altuğ Çelikbilek | 4 | 4 | ||||||||||
Alt | Max Hans Rehberg | 1 | 4 | ||||||||||
8 | Altuğ Çelikbilek | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Roman Safiullin | 65 | 4 | ||||||||||
Benjamin Hassan | 77 | 6 | |||||||||||
Benjamin Hassan | 5 | 4 | |||||||||||
6 | Yosuke Watanuki | 7 | 6 | ||||||||||
Henri Squire | 6 | 5 | 3 | ||||||||||
6 | Yosuke Watanuki | 4 | 7 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Borna Gojo | 64 | 6 | 6 | |||||||||
Alt | Mats Rosenkranz | 77 | 4 | 4 | |||||||||
4 | Borna Gojo | 5 | 77 | 6 | |||||||||
7 | Antoine Bellier | 7 | 62 | 4 | |||||||||
Vladyslav Orlov | 3 | 4 | |||||||||||
7 | Antoine Bellier | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Berrettini Marks Return To Tour With Stuttgart Title”. Association of Tennis Professionals. 12 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Sonego Ends Berrettini's Stuttgart Streak”. Association of Tennis Professionals. 12 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.