Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Giao diện
Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Địa điểm | Sân bắn cung GBK |
Vị trí | Jakarta, Indonesia |
Các ngày | 22 – 28 tháng 8 |
Vận động viên | TBA từ TBA quốc gia |
Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |||
---|---|---|---|
Cung ba dây | |||
Đồng đội | nam | nữ | đôi nam nữ |
Cung một dây | |||
Cá nhân | nam | nữ | |
Đồng đội | nam | nữ | đôi nam nữ |
Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 sẽ được tổ chức từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 8 năm 2018 tại Sân bắn cung GBK ở Jakarta, Indonesia, và gồm có 8 nội dung thi đấu.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả thời gian theo giờ địa phương Giờ chuẩn Tây Indonesia (UTC+7).
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
21 tháng 8 | 8:00 | Cung một dây cá nhân nữ (Vòng xếp hạng) |
13:15 | Cung một dây cá nhân nam (Vòng xếp hạng) | |
22 tháng 8 | 8:30 | Cung một dây cá nhân nữ (Vòng xếp hạng) |
13:25 | Cung một dây cá nhân nam (Vòng xếp hạng) | |
23 tháng 8 | 8:10 | Cung một dây cá nhân nữ (Vòng loại) |
8:50 | Cung một dây cá nhân nam (Vòng loại) | |
24 tháng 8 | 8:10 | Cung ba dây đồng đội đôi nam nữ (Vòng loại) |
10:10 | Cung một dây đồng đội đôi nam nữ (Vòng loại) | |
25 tháng 8 | 8:10 | Cung một dây đồng đội nữ (Vòng loại) |
8:55 | Cung một dây đồng đội nam (Vòng loại) | |
26 tháng 8 | 8:10 | Cung ba dây đồng đội nữ (Vòng loại) |
9:40 | Cung ba dây đồng đội nam (Vòng loại) | |
27 tháng 8 | 9:30 | Cung một dây đồng đội nữ (Vòng huy chương) |
10:00 | Cung một dây đồng đội nam (Vòng huy chương) | |
13:00 | Cung một dây đồng đội đôi nam nữ (Vòng huy chương) | |
14:00 | Cung ba dây đồng đội đôi nam nữ (Vòng huy chương) | |
28 tháng 8 | 9:30 | Cung một dây cá nhân nữ (Vòng huy chương) |
9:50 | Cung một dây cá nhân nam (Vòng huy chương) | |
12:20 | Cung ba dây đồng đội nữ (Vòng huy chương) | |
13:20 | Cung ba dây đồng đội nam (Vòng huy chương) |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Jakarta |
---|
Sân bắn cung GBK |
Sức chứa: 256 |
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc (KOR) | 4 | 3 | 1 | 8 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 2 | 1 | 1 | 4 |
3 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 0 | 2 | 3 |
4 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 0 | 1 | 2 |
5 | Ấn Độ (IND) | 0 | 2 | 0 | 2 |
6 | Indonesia (INA) | 0 | 1 | 1 | 2 |
7 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Iran (IRI) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Malaysia (MAS) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 8 | 8 | 8 | 24 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Cung một dây
[sửa | sửa mã nguồn]Cung ba dây
[sửa | sửa mã nguồn]Các quốc gia đang tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Bangladesh (13)
- Bhutan (8)
- Trung Quốc (8)
- Đài Bắc Trung Hoa (16)
- Hồng Kông (8)
- Ấn Độ (16)
- Indonesia (16)
- Iran (14)
- Iraq (2)
- Nhật Bản (8)
- Kazakhstan (16)
- Kyrgyzstan (5)
- Lào (6)
- Malaysia (16)
- Mông Cổ (14)
- Myanmar (6)
- Nepal (5)
- CHDCND Triều Tiên (7)
- Pakistan (8)
- Philippines (5)
- Qatar (7)
- Ả Rập Xê Út (3)
- Singapore (9)
- Hàn Quốc (16)
- Sri Lanka (2)
- Tajikistan (4)
- Thái Lan (14)
- UAE (4)
- Việt Nam (12)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Phi 2019
- Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Âu 2019
- Bắn cung tại Đại hội Thể thao Thái Bình Dương 2019
- Bắn cung tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019
- Bắn cung tại Thế vận hội Mùa hè 2020
- Bắn cung tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật châu Á 2018
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Archery Sports Technical Handbook” (PDF). asiangames2018.id. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắn cung tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 Lưu trữ 2018-05-01 tại Wayback Machine