Bản mẫu:Etymology
Giao diện
Takes groups of three parameters (triplets) that indicate a part of an etymology and produces formatted output. It is highly recommended that in-line etymologies be placed within parentheses, i.e. ({{etymology}})
.
Cách dùng
[sửa mã nguồn]{{etymology|ngôn ngữ 1|chính tả 1|ý nghĩa 1 |ngôn ngữ 2|chính tả 2|ý nghĩa 2 |ngôn ngữ 3|chính tả 3|ý nghĩa 3 ... }}
Có thể thiết định từ một đến sáu bộ ba, mỗi bộ sẽ bao gồm các tham số sau (có thể bỏ trống hoặc tỉnh lược hoàn toàn ở cuối danh sách):
- ngôn ngữ: Mã ISO 639 hoặc tên ngôn ngữ. Không cần điền nếu danh tính ngôn ngữ rõ ràng.
- chính tả: Cách viết chính thức của từ hoặc cụm từ trong ngôn ngữ đang xét. Nếu ngôn ngữ đó sử dụng bảng chữ cái phi-Latinh, biên tập viên nên thêm hai cặp dấu phẩy lửng để tránh việc bản mẫu tự động biểu thị từ in nghiêng (xem ), kèm với phiên âm trong ngoặc đơn.
- ý nghĩa: Giải nghĩa ngắn gọn từ hoặc cụm từ bằng tiếng Việt. Có thể tạo liên kết nếu cảm thấy hợp lý.
Ví dụ
[sửa mã nguồn]Here is a wide selection of examples showing how one might use the {{etymology}}
template, with various alternatives for some words. Invalid Examples are also shown below.
Ví dụ hợp lệ |
---|
Anniversary (từ Latinh anniversarius 'thường niên trở về'; từ annus 'năm (thời gian)', và versus 'quay lại') |
'''Anniversary''' ({{etymology|la|anniversarius|thường niên trở về}}; {{etymology||annus|năm (thời gian)||versus|quay lại}})
|
Biology (từ tiếng Hi Lạp cổ βίος (bios) 'sự sống', và λογία (logia) 'ngành nghiên cứu về') |
'''Biology''' ({{etymology|grc|''βίος'' (bios)|sự sống||''λογία'' (logia)|ngành nghiên cứu về}})
|
Café (từ Pháp 'coffee, coffeehouse') |
'''Café''' ({{etymology|fr||coffee, coffeehouse}})
|
Café (từ Pháp) |
'''Café''' ({{ety|fr}})
|
Dinosaur (từ tiếng Hi Lạp cổ δεινός (deinos) 'terrible, powerful, wondrous', và σαῦρος (sauros) 'lizard') |
'''Dinosaur''' ({{etymology|grc|''δεινός'' (deinos)|terrible, powerful, wondrous||''σαῦρος'' (sauros)|lizard}})
|
Eukaryote (phát âm /juːˈkæri.oʊt/ ew-KARR-ee-oht or /juːˈkæriət/) (từ tiếng Hi Lạp cổ ευ (eu) 'good', và κάρυον (karyon) 'nut, kernel') |
'''Eukaryote''' ({{IPA-en|juːˈkæri.oʊt|pron}} {{respell|ew|KARR|ee-oht}} or {{IPA-en|juːˈkæriət|}}) ({{etymology|grc|''ευ'' (eu)|good||''κάρυον'' (karyon)|nut, kernel}})
|
Ngoja kidogo bush (từ Swahili ngoja 'wait', kidogo 'a little', và Anh bush) |
'''Ngoja kidogo bush''' ({{etymology|sw|ngoja|wait||kidogo|a little|en|bush}})
|
Ngoja kidogo bush (từ Swahili ngoja 'wait', kidogo 'a little', và bush) |
'''Ngoja kidogo bush''' ({{etymology|sw|ngoja|wait||kidogo|a little||[[Shrub|bush]]}})
|
Sesquipedalophobia (từ Latinh sesquipedalia verba 'words a foot-and-a-half long'; từ sēsqui 'one and a half', pedālis 'foot', và tiếng Hi Lạp cổ φόβος (phobos) 'fear') |
'''Sesquipedalophobia''' ({{etymology|la|sesquipedalia verba|words a foot-and-a-half long}}; {{etymology||sēsqui|one and a half||pedālis|foot|grc|''φόβος'' (phobos)|fear}})
|
Sesquipedalophobia (từ Latinh sesquipedalia verba 'words a foot-and-a-half long', và phobia) |
'''Sesquipedalophobia''' ({{ety|la|sesquipedalia verba|words a foot-and-a-half long||[[phobia]]}})
|
Ví dụ không hợp lệ |
Etymology từ tiếng Hi Lạp ἔτυμον' 'ý đúng', và λογία' 'ngành nghiên cứu về' |
'''Etymology''' {{ety|gre|''ἔτυμον''|ý đúng||''λογία''|ngành nghiên cứu về}}
|
Xylophone (từ tiếng Hi Lạp cổ ξύλον (xylon) 'gỗ', và tiếng ''φωνή'' (phone) âm thanh) |
'''Xylophone''' ({{Etymology|grc|''ξύλον'' (xylon)|gỗ|''φωνή'' (phone)|âm thanh}})
|
Zeitgeist ({{Etymology}} yêu cầu tham số thứ 1 hoặc 2 ở mỗi bộ ba!) |
'''Zeitgeist''' ({{etymology|||tinh thần thời đại}})
|