Ablaye Mbengue
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ablaye Vieux M'bengue | ||
Ngày sinh | 19 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Thiès, Sénégal | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Sapins | 14 | (15) |
2015– | Akhmat Grozny | 65 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Ablaye Vieux M'bengue (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal. Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho FC Akhmat Grozny.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 1 năm 2015, Mbengue thử việc với đội bóng ở TFF First League Adana Demirspor.[1] Vào ngày 24 tháng 2 năm 2015, M'bengue ký hợp đồng với đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga FC Terek Grozny.[2] M'bengue ra mắt chuyên nghiệp vào ngày 2 tháng 5 năm 2015 cho Terek Grozny trong trận đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga trước FC Rostov, vào sân với tư cách dự bị ngay trước khi hết hiệp một thay cho Aílton bị chấn thương. Khi trận đấu còn 7 phút, anh ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu, giúp đội bóng có chiến thắng 1–0 trên sân khách.[3] Trong trận đầu tiên đá chính vào ngày 11 tháng 5 năm 2015, anh ghi 2 bàn giúp Terek vượt qua FC Spartak Moscow với tỉ số 4–2.[4]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 13 tháng 5 năm 2018[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Terek/Akhmat Grozny | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 5 | 4 | 0 | 0 | - | - | 5 | 4 | ||
2015–16 | 21 | 3 | 1 | 0 | - | - | 22 | 3 | ||||
2016–17 | 22 | 7 | 1 | 0 | - | - | 23 | 7 | ||||
2017–18 | 17 | 2 | 1 | 0 | - | - | 18 | 2 | ||||
Tổng cộng | 65 | 16 | 3 | 0 | - | - | - | - | 68 | 16 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 65 | 16 | 3 | 0 | - | - | - | - | 68 | 16 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Vua phá lưới Gabon Vô địchnat National D1 2013-14: 15 bàn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “İşte Demirspor'un yeni yabancı golcüsü” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Haberads. 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Терек подписал двух новичков - Тейку и Мбенгуе” (bằng tiếng Nga). FC Terek Grozny. 24 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2017. Truy cập 6 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Rostov-Terek Match Report”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 2 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Terek-Spartak Match Report”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 11 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “A.Mbengue”. Soccerway. Truy cập 19 tháng 5 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sinh năm 1992
- Người Thiès
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Sénégal
- Cầu thủ bóng đá Sapins FC
- Cầu thủ bóng đá FC Akhmat Grozny
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ bóng đá Al-Arabi SC (Kuwait)
- Cầu thủ bóng đá FC Dinamo Minsk
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Sénégal ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nam Sénégal