Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Chì(II) fluoride

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chì(II) fluoride
Danh pháp IUPACChì(II) fluoride
Tên khácChì difluoride
plumbous fluoride
Nhận dạng
Số CAS7783-46-2
PubChem124123
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • F[Pb]F

Thuộc tính
Công thức phân tửPbF2
Khối lượng mol245.20 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng8.445 g/cm³ (thoi)
7.750 g/cm³ (khối)
Điểm nóng chảy 824 °C (1.097 K; 1.515 °F)
Điểm sôi 1.293 °C (1.566 K; 2.359 °F)
Độ hòa tan trong nước0.057 g/100 mL (0 °C)
0.0671 g/100 mL (20 °C)[1]
Tích số tan, Ksp2.05 x 10−8 (20 °C)
Độ hòa tantan trong acid nitric;
không tan trong acetoneamonia
MagSus−-58.1·10−6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểFluorit (khối), cF12
Nhóm không gianFm3m, No. 225
Các nguy hiểm
LD503031 mg/kg (đường miệng, chuột)
Các hợp chất liên quan
Anion khácChì(II) chloride
Chì(II) bromide
Chì(II) iodideide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Chì(II) fluoride hay fluoride chì(II) là một hợp chất hóa học có công thức là PbF2, là chất rắn màu trắng không mùi. Nó xuất hiện trong chất khoáng fluorocronite[2]. Điều kiện / chất để tránh là: oxy hóa mạnh.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chì(II) fluoride được sử dụng trong nhiều công việc đời sống khác nhau:

Được sử dụng trong kính nóng chảy thấp;

Được sử dụng trong lớp sơn thủy tinh phản chiếu tia hồng ngoại;

Được sử dụng trong phospho cho màn hình ti vi;

Ngoài ra nó còn được coi như một chất xúc tác cho sản xuất picolin.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Chì(II) fluoride có thể được điều chế bằng nhiều phương pháp.

Nó thu được bằng cách cho chì(II) hydroxide hoặc chì(II) cacbonat với acid fluorhydric, sau đó bay hơi dung dịch:

Pb(OH)2 + 2 HF → PbF2 + 2 H2O
PbCO3 + 2HF → PbF2 + H2O + CO2

Ngoài ra, nó được kết tủa bằng cách thêm acid fluorhydric vào dung dịch muối chì(II), hoặc bằng cách thêm kali fluoride vào dung dịch chì(II) nitrat[3]

2 KF + Pb(NO3)2 → PbF2 + 2 KNO3

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Chì(II) fluoride là một chất rắn màu trắng, nóng chảy ở 824 °C. Nhiệt độ sôi là 1293 °C. Nó cũng giống các muối chì khác ở chỗ là chúng rất độc, có hại cho sức khỏe con người. Do đó cần tránh tiếp xúc trực tiếp với hoá chất này

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ NIST-data review 1980
  2. ^ https://www.mindat.org/min-40179.html
  3. ^ Arnold Hollemann, Egon Wiberg, 101st ed., de Gruyter 1995 Berlin; ISBN 3-11-012641-9