Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Canada

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Canada
Lá cờ
Hiệp hộiVolleyball Canada
Liên đoànNORCECA
Huấn luyện viênStephane Antiga
Hạng FIVB6 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1976)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 4 (1984)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 7 (2014)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1977)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 7 (2003, 2015)
www.volleyball.ca
Danh hiệu
World League
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Curitiba 2017
Pan American Games
Huy chương đồng – vị trí thứ ba San Juan 1979 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Winnipeg 1999 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Toronto 2015 Đội
Pan-American Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Winnipeg 2008
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Chiapas 2009
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Mexicali 2006
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Gatineau 2011
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Mexico City 2016
NORCECA Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Córdoba 2015
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Havana 1979
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Indianapolis 1983
Huy chương bạc – vị trí thứ hai San Juan 1989
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Culiacán 2003
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Langley 2013
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Tijuana 1973
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Santo Domingo 1977
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Mexico City 1981
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Santiago 1985
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Havana 1987
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Regina 1991
Huy chương đồng – vị trí thứ ba New Orleans 1993
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Edmonton 1995
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Caguas 1997
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Monterrey 1999
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bridgetown 2001
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Winnipeg 2005
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Mayaguez 2011

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Canada là đội bóng đại diện cho Canada tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Quốc tịch Từ năm Đến năm
Bill Neville  Hoa Kỳ 1972 1977
Ken Maeda  Nhật Bản 1977 1984
Brian Watson  Canada 1985 1992
Clement Lemieux  Canada 1992 1996
Garth Pischke  Canada 1996 2000
Stelio DeRocco  Canada 2001 2006
Glenn Hoag  Canada 2006 2016
Stephane Antiga  Pháp 2017

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Canada tham dự giải World League 2017.[1]

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Sanders, TJTJ Sanders 14 tháng 12 năm 1991 1,91 m (6 ft 3 in) 81 kg (179 lb) 326 cm (128 in) 308 cm (121 in) Thổ Nhĩ Kỳ Arkas İzmir
2 Perrin, John GordonJohn Gordon Perrin (C) 17 tháng 8 năm 1989 2,01 m (6 ft 7 in) 95 kg (209 lb) 353 cm (139 in) 329 cm (130 in) Ba Lan Asseco Resovia Rzeszów
3 Steven Marshall 23 tháng 11 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 87 kg (192 lb) 350 cm (140 in) 322 cm (127 in) Đức Berlin Volleys
4 Hoag, NicholasNicholas Hoag 19 tháng 8 năm 1992 2,00 m (6 ft 7 in) 91 kg (201 lb) 342 cm (135 in) 322 cm (127 in) Ý Power Volley Milano
5 Verhoeff, RudyRudy Verhoeff 24 tháng 6 năm 1989 2,00 m (6 ft 7 in) 88 kg (194 lb) 349 cm (137 in) 317 cm (125 in) Đức Powervolleys Düren
6 Duff, JustinJustin Duff 10 tháng 5 năm 1988 2,02 m (6 ft 8 in) 102 kg (225 lb) 370 cm (150 in) 335 cm (132 in) Hy Lạp Olympiacos Piraeus
7 Maar, Stephen TimothyStephen Timothy Maar 6 tháng 12 năm 1994 2,00 m (6 ft 7 in) 99 kg (218 lb) 350 cm (140 in) 328 cm (129 in) Ý Pallavolo Padova
8 Blankenau, JayJay Blankenau 27 tháng 9 năm 1989 1,95 m (6 ft 5 in) 94 kg (207 lb) 334 cm (131 in) 307 cm (121 in) Đức Powervolleys Düren
9 DeRocco, JasonJason DeRocco 19 tháng 9 năm 1989 1,98 m (6 ft 6 in) 94 kg (207 lb) 342 cm (135 in) 318 cm (125 in) Ba Lan Jastrzębski Węgiel
10 Vernon-Evans, SharoneSharone Vernon-Evans 28 tháng 8 năm 1998 2,05 m (6 ft 9 in) 94 kg (207 lb) 374 cm (147 in) 347 cm (137 in) Canada Trung tâm đào tạo toàn

thời gian

11 Jansen Van Doorn, DanielDaniel Jansen Van Doorn 21 tháng 3 năm 1990 2,08 m (6 ft 10 in) 98 kg (216 lb) 351 cm (138 in) 328 cm (129 in) Pháp Tours VB
12 Van Berkel, LucasLucas Van Berkel 29 tháng 11 năm 1991 2,10 m (6 ft 11 in) 108 kg (238 lb) 350 cm (140 in) 326 cm (128 in) Thụy Sĩ TV Amriswil Volleyball
13 Barnes, RyleyRyley Barnes 11 tháng 10 năm 1993 2,00 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 348 cm (137 in) 325 cm (128 in) Pháp Tours VB
17 Vigrass, GrahamGraham Vigrass 17 tháng 6 năm 1989 2,05 m (6 ft 9 in) 97 kg (214 lb) 354 cm (139 in) 330 cm (130 in) Đức Berlin Volleys
18 Gunter, BradleyBradley Gunter 5 tháng 12 năm 1993 1,98 m (6 ft 6 in) 91 kg (201 lb) 354 cm (139 in) 323 cm (127 in) Estonia SC Duo
19 Bann, BlairBlair Bann (L) 26 tháng 2 năm 1988 1,84 m (6 ft 0 in) 84 kg (185 lb) 314 cm (124 in) 295 cm (116 in) Đức Powervolleys Düren
20 Szwarc, ArthurArthur Szwarc 30 tháng 3 năm 1995 2,08 m (6 ft 10 in) 97 kg (214 lb) 356 cm (140 in) 335 cm (132 in) Canada Trung tâm đào tạo toàn

thời gian

21 Walsh, Brett JamesBrett James Walsh 19 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 84 kg (185 lb) 332 cm (131 in) 313 cm (123 in) Canada University of Alberta

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Team Roster - Canada”. World League 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]