Biriatou
- Aragonés
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Shqip
- Simple English
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:15, ngày 23 tháng 12 năm 2017 (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{PyreneesAtlantiques-geo-stub}} → {{PyreneesAtlantiques-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 16:15, ngày 23 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{PyreneesAtlantiques-geo-stub}} → {{PyreneesAtlantiques-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Biriatou | |
Handball pitch of the village | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Bayonne |
Tổng | Hendaye |
Xã (thị) trưởng | Michel Hiriart (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 0–552 m (0–1.811 ft) (bình quân 100 m (330 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,04 km2 (4,26 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 979 (2006) |
- Mật độ | 89/km2 (230/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64130/ 64700 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Biriatou (tiếng Basque Biriatu) là một xã thuộc tỉnh Pyrénées-Atlantiques trong vùng Aquitaine ở tây nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 100 mét trên mực nước biển.
Xã nằm bên rìa một ngọn đồi vươn lên ở phía đông đến ngọn núi nhỏ Xoldokogaina (486 m).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Tây Ban Nha) BIRIATU in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biriatou. |
Các đô thị ở Labourd (Lapurdi) | ||
---|---|---|
Ahetze · Ainhoa · Anglet (Anglet) · Arbonne (Arbona) · Arcangues (Arrangoitze) · Ascain (Azkaine) · Bardos (Bardoze) · Bassussarry (Basusarri) · Bayonne (Baiona) · Biarritz (Biàrritz) · Bidart (Bidarte) · Biriatou (Biriatu) · Bonloc (Lekuine) · Boucau (Bocau) · Briscous (Beskoitze) · Cambo-les-Bains (Kanbo) · Ciboure (Ziburu) · Espelette (Ezpeleta) · Guéthary (Getaria) · Guiche (Guishe) · Halsou (Haltsu) · Hasparren (Hazparne) · Hendaye (Hendaia) · Itxassou (Itsasu) · Jatxou (Jatsu) · Lahonce (Lehuntze) · Larressore (Larresoro) · Louhossoa (Luhuso) · Macaye (Makea) · Mendionde (Lekorne) · Mouguerre (Mugerre) · Saint-Jean-de-Luz (Donibane Lohizune) · Saint-Pée-sur-Nivelle (Senpere) · Saint-Pierre-d'Irube (Hiriburu) · Sare (Sara) · Souraïde (Zuraide) · Urcuit (Urketa) · Urrugne (Urruña) · Urt (Ahurti) · Ustaritz (Uztaritze) · Villefranque (Milafranga) Tên chính thức bằng tiếng Pháp (tên địa phương bằng Basque hoặc Occitan, nếu có, được đặt trong ngoặc) |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Biriatou. |
Bài viết liên quan đến địa lý Pyrénées-Atlantiques này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |