Antioquia
Giao diện
Tỉnh của Colombia | |||||
| |||||
Khẩu hiệu: New Antioquia, a Home for Life (tiếng Tây Ban Nha: Antioquia nueva, un hogar) | |||||
Anthem: Himno de Antioquia | |||||
Antioquia shown in red | |||||
Thành lập | 1826 | ||||
Vùng | Vùng Andea | ||||
Tỉnh lỵ | Medellín | ||||
số tỉnh | 9 | ||||
Số đô thị | 125 | ||||
Tỉnh trưởng - Chính đảng của tỉnh trưởng |
Luis Alfredo Ramos Alas Equipo Colombia | ||||
Diện tích Tổng cộng - Đất - Mặt nước (% tổng cộng) |
Xếp hạng 6 63.612 km² km² km² (%) | ||||
Dân số - Tổng cộng (2005) - Mật độ |
Xếp hạng 2 5.671.689[1] 91,5/km² | ||||
ISO_Code | CO-ANT | ||||
Trang mạng chính quyền: www.gobant.gov.co |
Antioquia là một trong 32 tỉnh ở tây bắc trung bộ Colombia, giáp Biển Caribe. Phần lớn diện tích là núi non với vài thung lũng, phần lớn thuộc dãy núi Andes. Tỉnh lỵ đóng ở thành phố Medellín. Tỉnh này có diện tích 63.612 km2, dân số là 5.682.276 người. Tỉnh được thành lập năm 1856[2] và năm 1886[3]
Tham khảo
- ^ http://www.dane.gov.co/files/censo2005/regiones/antioquia/antioquia.pdf
- ^ Como Estado Soberano de los Estados Unidos de Colombia (Constitución política de Colombia de 1863)
- ^ Como Departamento de la República de Colombia (Constitución política de Colombia de 1886)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Antioquia.