Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
U+1EF9, ỹ
LATIN SMALL LETTER Y WITH TILDE
Composition:y [U+0079] + ◌̃ [U+0303]

[U+1EF8]
Latin Extended Additional
[U+1EFA]

Mô tả

[sửa]

(chữ hoa )

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Aparaí

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    hhphải không?

Xem thêm

[sửa]

Thán từ

[sửa]
  1. Vâng, dạ, phải.

Tham khảo

[sửa]
  1. Koehn, Sally (2018) “”, trong Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Guaraní

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    simượt, trơn

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Kaingang

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    rrgnổi giận

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança, tr. 81

Tiếng Kayapó

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(chữ hoa )

  1. Nguyên âm mũi hóa của y, ở dạng viết thường.
    Ngàbê ne nh.Anh ta ngồi nhà vệ sinh

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 48

Tiếng Tupi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

(chữ hoa )

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của y trong tiếng Tupi.
    tay-gabanhiệt tâm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 279

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iʔi˧˥i˧˩˨i˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˧i˧˩˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Âm tiết

[sửa]

  1. Xem ĩ

Mô tả

[sửa]

  1. Ký tự y viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Thượng, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 668
  2. Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc lưu trữ ngày ngày 19 tháng 01 năm 2022