trang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˧ | tʂaːŋ˧˥ | tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˥ | tʂaːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trang”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trang
- Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo. . .
- Vở một trăm trang.
- Những điều ghi trong một trang.
- Chép một trang sách.
- Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
- Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức. . .
- Trang nam nhi.
- Trang hào kiệt.
- Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.
Động từ
[sửa]trang
- Trộn lại, đảo lại thứ tự.
- Trang thóc khi phơi cho khô đều.
- Trang bài.
- Như trang trải
- Đã trang xong món nợ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)