Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thu vén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ vɛn˧˥tʰu˧˥ jɛ̰ŋ˩˧tʰu˧˧ jɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ vɛn˩˩tʰu˧˥˧ vɛ̰n˩˧

Động từ

[sửa]

thu vén

  1. 1. Góp nhặt lại cho gọn.
    Thu vén nhà cửa.
  2. Nói người nội trợ biết tổ chứcquản lý gia đình một cách tiết kiệm.
    Bà vợ biết thu vén.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]