thu vén
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ vɛn˧˥ | tʰu˧˥ jɛ̰ŋ˩˧ | tʰu˧˧ jɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ vɛn˩˩ | tʰu˧˥˧ vɛ̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]thu vén
- 1. Góp nhặt lại cho gọn.
- Thu vén nhà cửa.
- Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm.
- Bà vợ biết thu vén.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thu vén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)