quận
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̰ʔn˨˩ | kwə̰ŋ˨˨ | wəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˨˨ | kwə̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quận”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]quận
- (Kng.) . Quận công (nói tắt).
- Khu vực hành chính dưới thời phong kiến Trung Quốc đô hộ.
- Chia thành nhiều quận, huyện.
- Quận Giao Chỉ.
- Đơn vị hành chính ở nội thành thành phố gồm nhiều phường, ngang với huyện.
- Ủy ban nhân dân quận.
- Đơn vị hành chính dưới tỉnh, tương đương huyện, ở miền Nam Việt Nam dưới chính quyền Sài Gòn trước.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)