kort
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cấp | Không biến | Biến | Bộ phận |
kort | korte | korts | |
So sánh hơn | korter | kortere | korters |
So sánh nhất | kortst | kortste | — |
Tính từ
[sửa]kort (so sánh hơn korte, so sánh nhất korter)
- ngắn: có ít khoảng cách từ một bên đi bên khác
- nhanh, ngắn: không lâu
Trái nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kort | kortet |
Số nhiều | kort | korta, kortene |
kort gđ
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) adgangskort: Thẻ ra vào.
- (1) hullkort: (Thẻ) Xuyên phiếu.
- (1) identitetskort: Thẻ chứng minh, căn cước.
- (1) julekort: Thiệp giáng sinh.
- (1) kartotekkort: Thẻ lưu trữ.
- (1) klippekort: Thẻ bấm (vé xe).
- (1) medlemskort: Thẻ hội viên.
Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | kort |
gt | kort | |
Số nhiều | korte. | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
kort
- Ngắn, cụt, lùn.
- Han er kort av vekst.
- å gjøre kort prosess — Kết thúc một cách cương quyết và cứng rắn.
- å komme til kort — Thất bại.
- på kort sikt — Trong tương lai gần.
- kort og godt — Ngắn và gọn, một cách đơn giản.
- kort sagt — Một cách vắn tắt.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) kortbaneflyplass gđ: Phi trường có phi đạo ngắn.
- (1) kortarmet : Ngắn tay.
- (1) kortfilm gđ: Phim tài liệu ngắn.
- (1) kortpustet : Dễ bị thở hổn hển.
- (1) kortsynt : Thiển cận.
- (1) kortvarig : Ngắn hạn.
Tham khảo
[sửa]- "kort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)