huy hoàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwi˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ | hwi˧˥ hwaːŋ˧˧ | hwi˧˧ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwi˧˥ hwaŋ˧˧ | hwi˧˥˧ hwaŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]huy hoàng
- Như nguy nga
- Cung điện huy hoàng.
- Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục.
- Một nền văn minh huy hoàng.
Tham khảo
[sửa]- "huy hoàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)